Học bổng Khổng Tử các trường Trung Quốc

Học bổng Khổng Tử

Học bổng Khổng Tử là một những học bổng có giá trị cao mà Chính phủ Trung Quốc cấp cho Du học sinh. Với mục đích truyền bá tiếng Trung Quốc ra toàn thế giới, học bổng CIS chủ yếu cấp cho ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế. 

Đối với năm 2022, có tới gần 200 trường Đại học Trung Quốc cấp Học bổng Khổng Tử. Các hệ học thường thấy là 1 năm tiếng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. Tuy nhiên, không phải trường Đại học nào cũng cho học bổng các hệ đó. Cùng QTEDU theo dõi những trường Đại học Trung Quốc cấp Học bổng Khổng Tử nhé!

Xem thêm: Học bổng Khổng Tử là gì? Xin Học bổng Du học Trung Quốc

STT Khu vực Tên trường (tiếng Việt) Tên trường (tiếng Trung) 1 năm tiếng Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
1

Bắc Kinh

Đại học An Huy 安徽大学
2 Đại học Sư phạm An Huy 安徽师范大学
3 Đại học Bắc Kinh 北京大学
4 Đại học Nghiên cứu Quốc tế Bắc Kinh 北京第二外国语大学
5 Đại học Công nghiệp Bắc Kinh 北京工业大学
6 Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh 北京航空航天大学
7 Đại học Giao thông Bắc Kinh 北京交通大学
8 Đại học Công nghệ Bắc Kinh 北京理工大学
9 Đại học Sư phạm Bắc Kinh 北京师范大学 ★(珠海校区)
10 Đại học Thể thao Bắc Kinh 北京体育大学
11 Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh 北京外国语大学
12 Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh 北京语言大学
13 Đại học Trung Y dược Bắc Kinh 北京中医药大学
14 Viện Giáo dục Bắc Kinh 北京教育学院
15 Đại học Bắc Hoa 北华大学
16 Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh 北京科技大学
17 Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh 北京邮电大学
18 Đại học Công đoàn Bắc Kinh 北京联合大学
19 Đại học Mở Quốc gia 国家开放大学
20 Đại học Điện lực Hoa Bắc 华北电力大学
21 Đại học Thanh Hoa 清华大学
22 Đại học Kinh tế – Thương mại Thủ đô 首都经济贸易大学
23 Đại học Sư phạm Thủ đô 首都师范大学
24 Đại học Kinh tế – Thương mại Nước ngoài 对外经济贸易大学
25 Đại học Truyền thông Trung Quốc 中国传媒大学
26 Đại học Chính trị Thanh niên Trung Quốc 中国青年政治学院
27 Đại học Nhân dân Trung Quốc 中国人民大学
28 Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) 中国石油大学(北京)
29 Học viện Hí kịch Trung Quốc 中国戏曲学院
30 Học viện Âm nhạc Trung ương 中央音乐学院
31 Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương 中央财经大学
32 Đại học Dân tộc Trung ương 中央民族大学
33 Đại học Chính trị và Luật Trung Quốc 中国政法大学
34

Liêu Ninh

Đại học Bột Hải 渤海大学
35 Đại học Đại Liên 大连大学
36 Đại học Công nghệ Đại Liên 大连理工大学
37 Đại học Ngoại ngữ Đại Liên 大连外国语大学
38 Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc 东北财经大学
39 Đại học Đông Bắc 东北大学
40 Đại học Sư phạm Đông Bắc 东北师范大学
41 Đại học Liêu Ninh 辽宁大学
42 Đại học Sư phạm Liêu Ninh 辽宁师范大学
43 Đại học Trung y Dược Liêu Ninh 辽宁中医药大学
44 Học viện Liêu Đông 辽东学院
45 Đại học Công nghệ Thẩm Dương 沈阳理工大学
46 Đại học Sư phạm Thẩm Dương 沈阳师范大学
47 Đại học Kiến trúc Thẩm Dương 沈阳建筑大学
48

Cát Lâm

Đại học Trường Xuân 长春大学
49 Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân 长春理工大学
50 Đại học Sư phạm Trường Xuân 长春师范大学
51 Đại học Diên Biên 延边大学
52

Hồ Nam

Đại học Bách khoa Trường Sa 长沙理工大学
53 Đại học Hồ Nam 湖南大学
54 Đại học Sư phạm Hồ Nam 湖南师范大学
55 Đại học Trung y Hồ Nam 湖南中医药大学
56 Đại học Tương Đàm 湘潭大学
57 Đại học Trung Nam 中南大学
58

Tứ Xuyên

Đại học Thành Đô 成都大学
59 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử 电子科技大学
60 Đại học Tứ Xuyên 四川大学
61 Đại học Sư phạm Tứ Xuyên 四川师范大学
62 Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên 四川外国语大学
63 Đại học Tây Hoa 西华大学
64 Đại học Tây Nam 西南大学
65 Đại học Lâm nghiệp Tây Nam 西南林业大学
66 Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam 西南财经大学
67

Tây Nam

Đại học Trùng Khánh 重庆大学
68 Đại học Giao thông Trùng Khánh 重庆交通大学
69 Đại học Sư phạm Trùng Khánh 重庆师范大学
70

Vân Nam

Đại học Bách khoa Côn Minh 昆明理工大学
71 Học viện Hồng Hà 红河学院
72 Đại học Đại Lý 大理大学
73 Đại học Vân Nam 云南大学
74 Đại học Sư phạm Vân Nam 云南师范大学
75

Thượng Hải

Đại học Đông Hoa 东华大学
76 Đại học Phục Đán 复旦大学
77 Đại học Sư phạm Hoa Đông 华东师范大学
78 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông 华东理工大学
79 Đại học Thượng Hải 上海大学
80 Đại học Giao thông Thượng Hải 上海交通大学
81 Đại học Sư phạm Thượng Hải 上海师范大学
82 Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải 上海外国语大学
83 Đại học Trung y Dược Thượng Hải 上海中医药大学
84 Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải 上海财经大学
85 Đại học Kinh tế và Thương mại Nước ngoài Thượng Hải 上海对外经贸大学
86 Đại học Đồng Tế 同济大学
87

An Huy

Đại học Đông Nam 东南大学
88

Phúc Kiến

Đại học Sư phạm Phúc Kiến 福建师范大学
89 Đại học Hoa Kiều 华侨大学
90 Đại học Hạ Môn 厦门大学
91

Giang Tây

Đại học Sư phạm Cán Nam 赣南师范大学
92 Đại học Sư phạm Giang Tây 江西师范大学
93 Đại học Trung y Dược Giang Tây 江西中医药大学
94 Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây 江西理工大学
95 Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Giang Tây 江西科技师范大学
96 Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây 江西财经大学
97 Học viện Cửu Giang 九江学院
98 Đại học Nam Xương 南昌大学
99

Quảng Đông

Đại học Ngoại ngữ và Ngoại thương Quảng Đông 广东外语外贸大学
100 Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc 华南师范大学
101 Đại học Công nghệ Hoa Nam 华南理工大学
102 Đại học Ký Nam 暨南大学
103 Đại học Trung Sơn 中山大学
104

Quảng Tây

Đại học Quảng Tây 广西大学
105 Đại học Dân tộc Quảng Tây 广西民族大学
106 Đại học Sư phạm Quảng Tây 广西师范大学
107

Quý Châu

Đại học Quý Châu 贵州大学
108 Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu 贵州财经大学
109

Hắc Long Giang

Đại học Hắc Long Giang 黑龙江大学
110 Đại học Hắc Hà 黑河学院
111 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân 哈尔滨工程大学
112 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân 哈尔滨师范大学
113 Đại học Trung y Dược Hắc Long Giang 黑龙江中医药大学
114

Hải Nam

Đại học Hải Nam 海南大学
115 Đại học Sư phạm Hải Nam 海南师范大学
116

Chiết Giang

Đại học Sư phạm Hàng Châu 杭州师范大学
117 Đại học Sư phạm Hồ Châu 湖州师范学院
118 Đại học Ninh Ba 宁波大学
119 Đại học Ôn Châu 温州大学
120 Đại học Y khoa Ôn Châu 温州医科大学
121 Đại học Chiết Giang 浙江大学
122 Đại học Công nghiệp và Thương mại Chiết Giang 浙江工商大学
123 Đại học Công nghệ Chiết Giang 浙江工业大学
124 Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang 浙江科技学院
125 Đại học Nông lâm Chiết Giang 浙江农林大学
126 Đại học Sư phạm Chiết Giang 浙江师范大学
127 Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Chiết Giang 浙江中医药大学
128

Hà Bắc

Đại học Hà Bắc 河北大学
129 Đại học Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc 河北对外经贸职业学院
130 Đại học Kinh tế và Thương mại Hà Bắc 河北经贸大学
131 Đại học Sư phạm Hà Bắc 河北师范大学
132 Đại học Công nghệ Hoa Bắc 华北理工大学
133 Đại học Yên Sơn 燕山大学
134

Hà Nam

Đại học Hà Nam 河南大学
135 Đại học Thủy lợi và Điện lực Hoa Bắc 华北水利水电大学
136 Đại học Trịnh Châu 郑州大学
137 Đại học Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu 郑州航空工业管理学院
138

Hồ Bắc

Đại học Sư phạm Hồ Bắc 湖北师范大学
139 Đại học Hồ Bắc 湖北大学
140 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung 华中科技大学
141 Đại học Tam Hiệp 三峡大学
142 Đại học Vũ Hán 武汉大学
143 Đại học Dân tộc Trung Nam 中南民族大学
144 Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) 中国地质大学(武汉)
145 Đại học Tài chính và Kinh tế và Luật Trung Nam 中南财经政法大学
146

Vũ Hán

Đại học Sư phạm Trung Quốc 华中师范大学
147

Cát Lâm

Đại học Cát Lâm 吉林大学
148 Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm 吉林外国语大学
149

Giang Tô

Đại học Nam Kinh 南京大学
150 Đại học Công nghệ Nam Kinh 南京工业大学
151 Đại học Giang Tô 江苏大学
152 Đại học Sư phạm Giang Tô 江苏师范大学
153 Đại học Giang Nam 江南大学
154 Đại học Sư phạm Nam Kinh 南京师范大学
155 Đại học Kỹ thuật Thông tin Nam Kinh 南京信息工程大学
156 Đại học Trung y Dược Nam Kinh 南京中医药大学
157 Đại học Tô Châu 苏州大学
158 Đại học Dương Châu 扬州大学
159

Lan Châu

Đại học Lan Châu 兰州大学
160

Sơn Đông

Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc) 中国石油大学(华东)
161 Đại học Hàng hải Trung Quốc 中国海洋大学
162 Đại học Tế Nam 济南大学
163 Đại học Liêu Thành 聊城大学
164 Đại học Lâm Nghi 临沂大学
165 Đại học Lỗ Đông 鲁东大学
166 Đại học Thanh Đảo 青岛大学
167 Đại học Sư phạm Khúc Phụ 曲阜师范大学
168 Đại học Sơn Đông 山东大学
169 Đại học Sư phạm Sơn Đông 山东师范大学
170

Thiên Tân

Đại học Nam Khai 南开大学
171 Đại học Thiên Tân 天津大学
172 Đại học Bách khoa Thiên Tân 天津理工大学
173 Đại học Sư phạm Thiên Tân 天津师范大学
174 Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân 天津外国语大学
175 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Và Công nghệ Thiên Tân 天津职业技术师范大学
176 Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân 天津中医药大学
177 Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân 天津财经大学
178 Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân 天津科技大学
179

Nội Mông

Đại học Nội Mông Cổ 内蒙古大学
180 Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ – Cao đẳng Quốc tế Liên Hạo Đặc 内蒙古师范大学二连浩特国际学院
181

Ninh Hạ

Đại học Ninh Hạ 宁夏大学
182

Thiểm Tây

Đại học Sư phạm Thiểm Tây 陕西师范大学
183 Đại học Giao thông Tây An 西安交通大学
184 Đại học Ngoại ngữ Tây An 西安外国语大学
185 Đại học Tây Bắc 西北大学
186 Đại học Sư phạm Tây Bắc 西北师范大学
187 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An 西安电子科技大学
188 Đại học Khoa học và Công nghệ Xây dựng Tây An 西安建筑科技大学
189

Sơn Tây

Đại học Sơn Tây 山西大学
190 Đại học Công nghệ Thái Nguyên 太原理工大学
191

Tân Cương

Đại học Thạch Hà Tử 石河子大学
192 Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương 新疆财经大学
193 Đại học Tân Cương 新疆大学
194 Đại học Sư phạm Tân Cương 新疆师范大学
195 Đại học Nông nghiệp Tân Cương 新疆农业大学

Những trường cho Học bổng Khổng Tử trên có trường thuộc Siêu Dự án 985 và 211. 

Xem thêm: Dự án 985 là gì? Tìm hiểu về các trường thuộc danh sách 985

Xem thêm: Danh sách những trường thuộc Dự án 211

 

Trên đây là danh sách những trường Đại học Trung Quốc cho Học bổng Khổng Tử 2022. QTEDU hy vọng thông tin trên sẽ phần nào giúp ích tới các bạn trên con đường du học Trung Quốc!

 

Có thể bạn quan tâm:

Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:

https://qtedu.vn/tin-tuc

QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!

QTEDU – 学而优

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *