Trường Đại học Trung y Dược Nam Kinh được thành lập năm 1954. Đây là trường đại học “hạng nhất kép” quốc gia do Bộ Giáo dục và tỉnh Giang Tô cùng thành lập.
Thông tin về trường Đại học Trung y Dược Nam Kinh
Tên tiếng Trung |
南京中医药大学 |
Tên tiếng Anh |
Nanjing University of Chinese Medicine |
Tên viết tắt |
NJUCM |
Năm thành lập |
1954 |
Số lượng sinh viên |
>20.000 |
Web trường |
https://www.njucm.edu.cn/ |
Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên) |
129 |
Địa chỉ |
Cơ sở Xianlin: Số 138, Đại lộ Xianlin, Quận Qixia, Thành phố Nam Kinh, Tỉnh Giang Tô, Trung QuốcCơ sở Cổng Hán Trung: Số 282, Đường Hán Trung, Thành phố Nam Kinh, Tỉnh Giang Tô |
Mã bưu điện |
Cơ sở Xianlin: 210023Cơ sở Cổng Hán Trung: 210029 |
Số điện thoại |
025-85811001 |
|
http://mail.njucm.edu.cn/ |
Mã trường |
10315 |
Vị trí địa lý trường Đại học Trung y Dược Nam Kinh
Trường Đại học Trung y Dược Nam Kinh. Trường tọa lạc tại Nam Kinh – cố đô Zhongling Yuxiu – hổ đứng hóa rồng.
Cơ sở vật chất trường Đại học Trung y Dược Nam Kinh
- Trường có 3 cơ sở tại Tây An, Hán Trung Môn và Thái Châu.
- Có hơn 30 trung tâm nghiên cứu, thí nghiệm đổi mới cấp tỉnh và cấp bộ.
Xem thêm: ĐẠI HỌC HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ NAM KINH-南京航空航天大学
Chất lượng đào tạo trường Đại học Trung y Dược Nam Kinh
Trường có các giáo viên giỏi và các học giả nổi tiếng. Có 6 thạc sĩ y học cổ truyền Trung Quốc, 2 giáo sư xuất sắc của ” Học giả Trường Giang “, 6 người được Quỹ Khoa học Quốc gia dành cho các học giả trẻ xuất sắc, …
Đội ngũ giảng viên hạng nhất đã tích lũy được nền tảng tài năng vững chắc cho thành lập trường đại học hạng nhất về y học cổ truyền Trung Quốc.
Thành tích đào tạo trường Đại học Trung y Dược Nam Kinh
Trong những năm gần đây, Đại học Trung y Dược Nam Kinh đã:
- Đạt các giải Thành tích giảng dạy và nghiên cứu, gần 100 giải Thành tích nghiên cứu khoa học, Tiến bộ khoa học công nghệ cấp quốc gia, Tiến bộ Khoa học và Công nghệ Y học Cổ truyền Trung Quốc, …
- Thư viện trường có diện tích 29.800m2. Bộ sưu tập 790.000 sách giấy và ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Trung và tiếng nước ngoài. Trong đó có hơn 40.000 sách cổ hơn 3.000 loại; 950.000 sách điện tử; tiếng Trung và các tạp chí nước ngoài, các bằng sáng chế, luận văn, v.v … Có 35 cơ sở dữ liệu.
Giao lưu quốc tế
Đại học Trung y Dược Nam Kinh đã chấp thuận giao lưu và đào tạo sinh viên nước ngoài ở các châu lục.
- Có quan hệ giao lưu và hợp tác sâu rộng với các cơ sở đào tạo bậc cao hoặc các nhóm học thuật và học viện tại hơn 90 quốc gia và khu vực
- Thành lập liên tiếp 8 trung tâm y học Hoa kiều tại Châu Đại Dương, Châu Âu và Châu Mỹ.
- Là Trung tâm Hợp tác Y học Cổ truyền của Tổ chức Y tế Thế giới ( WHO )
Chuyên ngành đào tạo
Tính đến tháng 9 năm 2019, trường có 3 ngành trọng điểm quốc gia, 2 ngành trọng điểm quốc gia (về trồng trọt), 4 ngành lợi thế đại học Giang Tô, 3 ngành thương hiệu tỉnh Giang Tô, 10 ngành trọng điểm của tỉnh Giang Tô và Cục quản lý nhà nước về y học cổ truyền Trung Quốc. 33 ngành y tế trọng điểm.
STT |
Mã ngành |
Chuyên ngành |
Hệ thống học thuật (năm) |
Nhận xét |
1 |
100501K |
Y học Trung Quốc (Chương trình Xuất sắc 9 năm) |
9 |
|
2 |
100801 |
Dược Trung Quốc (Lớp Tu Youyou) (đào tạo đại học và sau đại học 4 + 5 năm) |
9 |
|
3 |
100801 |
Dược Trung Quốc (Trường Trung cấp Dược Trung Quốc mới) (đào tạo đại học và sau đại học 4 + 5 năm) |
9 |
|
4 |
100501K |
Y học Trung Quốc (Chương trình Xuất sắc) (Tích hợp “5 + 3”) |
8 |
|
5 |
100601K |
Y học lâm sàng Trung Quốc và Tây y |
5 |
|
6 |
100501K |
Y học cổ truyền Trung Quốc (Đào tạo miễn phí theo đơn đặt hàng ở các vùng nông thôn) |
5 |
Cơ sở Taizhou |
7 |
100501K |
Y học Trung Quốc (Chương trình Xuất sắc) (5 năm) |
5 |
|
8 |
101004 |
Khúc xạ nhãn khoa |
4 |
|
9 |
100512TK |
Nhi khoa y học cổ truyền Trung Quốc |
5 |
|
10 |
100501K |
Y học Trung Quốc (Sản phụ khoa) |
5 |
|
11 |
100501K |
Y học Trung Quốc (Y học Tổng hợp) |
5 |
Cơ sở Taizhou |
12 |
100502K |
Châm cứu và Tuina |
5 |
|
13 |
101005 |
Liệu pháp phục hồi chức năng |
4 |
|
14 |
101005 |
Trị liệu Phục hồi chức năng (Giáo dục Hợp tác) |
4 |
|
15 |
100511TK |
Y học cổ truyền Trung Quốc |
5 |
|
16 |
100510TK |
Phục hồi chức năng Y học Cổ truyền Trung Quốc |
5 |
|
17 |
100402 |
Vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng |
4 |
|
18 |
100502K |
Châm cứu và Tuina (Cử nhân mù) |
5 |
|
19 |
100201K |
Y học lâm sàng |
5 |
|
20 |
71002 |
Công nghệ sinh học |
4 |
ngừng lại |
21 |
71102 |
Tâm lý học ứng dụng |
4 |
|
22 |
100801 |
Tiệm thuốc |
4 |
|
23 |
100805T |
Y học cổ truyền Trung Quốc |
4 |
|
24 |
100802 |
Tài nguyên và sự phát triển của y học Trung Quốc |
4 |
|
25 |
100701 |
Tiệm thuốc |
4 |
|
26 |
100702 |
Bào chế dược phẩm |
4 |
|
27 |
083002T |
Dược phẩm sinh học (giáo dục hợp tác) |
4 |
Cơ sở Taizhou |
28 |
82702 |
Chất lượng và An toàn Thực phẩm (Giáo dục Hợp tác) |
4 |
Cơ sở Taizhou |
29 |
083002T |
Thuốc sinh học |
4 |
Cơ sở Taizhou |
30 |
81302 |
Kỹ thuật dược phẩm |
4 |
Cơ sở Taizhou |
31 |
101101 |
Điều dưỡng |
4 |
|
32 |
101102T |
Hộ sinh |
4 |
|
33 |
120401 |
Quản lý tiện ích công cộng |
4 |
|
34 |
120403 |
Lao động và an sinh xã hội |
4 |
ngừng lại |
35 |
120410T |
Quản lý và Dịch vụ Y tế |
4 |
|
36 |
120401 |
Quản lý Tiện ích Công cộng (Giáo dục Hợp tác) |
4 |
|
37 |
120108T |
Ứng dụng và quản lý dữ liệu lớn |
4 |
|
38 |
100704T |
Quản lý nhà thuốc |
4 |
|
39 |
120102 |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin |
4 |
|
40 |
120202 |
Tiếp thị |
4 |
|
41 |
20401 |
Kinh tế quốc tế và thương mại |
4 |
|
42 |
110209 |
Thương mại điện tử |
4 |
ngừng lại |
43 |
80901 |
Khoa học và Công nghệ Máy tính |
4 |
|
44 |
80902 |
Kỹ thuật phần mềm |
4 |
|
45 |
080711T |
Kỹ thuật thông tin y tế |
4 |
|
46 |
080717T |
Trí tuệ nhân tạo |
4 |
|
47 |
100201K |
Y học lâm sàng (Lão khoa) |
5 |
|
48 |
101101 |
Điều dưỡng (Chăm sóc người cao tuổi) |
4 |
|
49 |
101005 |
Liệu pháp phục hồi chức năng (Phục hồi chức năng lão khoa) |
4 |
|
50 |
120410T |
Dịch vụ và Quản lý Y tế (Dịch vụ và Quản lý Người cao tuổi) |
4 |
|
51 |
50201 |
Tiếng Anh |
4 |
ngừng lại |
Xem thêm: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NAM KINH (南京师范大学)
Học phí
Nói chung, học phí của các trường đại học công lập thường không quá đắt do có sự hỗ trợ của các quỹ tài chính quốc gia hoặc địa phương. Các chuyên ngành phổ thông thường có học phí 4.000-6.000 nhân dân tệ / năm. Chuyên ngành nghệ thuật thường có học phí 8.000-10.000 nhân dân tệ / năm.
Tuy nhiên, Các trường đại học công lập cũng có quan hệ hợp tác Trung-nước ngoài. Đối với các chuyên ngành thu phí, học phí thường là 20.000-30.000 nhân dân tệ một năm hoặc thậm chí hơn một trăm nghìn nhân dân tệ. Các trường đại học tư nhân cần phải tự huy động vốn để điều hành trường, vì vậy học phí nhìn chung đắt hơn. Chuyên ngành nghệ thuật thì đắt hơn.
Sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn có thể lựa chọn các khoản vay du học sinh toàn quốc, trả dần sau khi tốt nghiệp , trả lãi từ tài chính nhà nước, đây cũng có thể coi là chính sách ưu đãi của nhà nước đối với các thủ tục liên quan, v.v
STT |
Chuyên ngành |
Học phí (Nhân dân tệ/ năm) |
1 |
Nghệ thuật tự do |
5.200 |
2 |
Khoa học |
5.500 |
3 |
Kỹ thuật |
5.800 |
4 |
Y tế |
6.800 |
5 |
Giáo dục hợp tác Trung – nước ngoài |
22.000 |
Học bổng
- CIS – Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế
- CSC – Học bổng Chính phủ
- Học bổng Trường, Tỉnh, Thành phố
Xem thêm thông tin học bổng của Đại học Trung y Dược Nam Kinh tại: https://www.dxsbb.com/news/94250.html
Xem thêm thông tin về Học bổng Chính phủ tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-chinh-phu-la-gi-xin-hoc-bong-chinh-phu-du-hoc-trung-quoc.html
Xem thêm thông tin về Học bổng Khổng Tử tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-khong-tu-la-gi-xin-hoc-bong-khong-tu-du-hoc-trung-quoc.html
Hồ sơ apply học bổng
- Đơn xin học bổng
- Ảnh thẻ nền trắng
- Hộ chiếu
- Bảng điểm, học bạ toàn khoá
- Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
- Kế hoạch học tập
- Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
- Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
- Giấy khám sức khỏe
- Hai thư giới thiệu
- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật
Xem thêm về Hồ sơ xin học bổng tại: https://qtedu.vn/ho-so-xin-hoc-bong-gom-nhung-giay-to-gi-chi-tiet-ho-so.html
Liên hệ tư vấn
Địa chỉ: Royal City 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
SĐT: 0355.781.889
Email: qtedu1@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/qtedu
Quyền miễn trừ trách nhiệm
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, quyền giải thích cuối cùng thuộc về các trường Đại học có liên quan.
(Nguồn ảnh: Internet)
Có thể bạn quan tâm:
- Thông tin học bổng du học Trung Quốc: https://www.facebook.com/groups/duhoctq
- Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/hocttq
- Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:
QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!
QTEDU – 学而优