Trường Đại học Sư phạm Giang Tây là cơ sở giáo dục tổng hợp có lịch sử đào tạo đại học lâu đời nhất ở tỉnh Giang Tây. Nơi đây được mệnh danh là “trường đại học kiểu mẫu” với di sản lịch sử, tình cảm văn hóa và khí chất học đường nổi tiếng.
Thông tin về trường Đại học Sư phạm Giang Tây
Tên tiếng Trung |
江西师范大学 |
Tên tiếng Anh |
Jiangxi Normal University |
Tên viết tắt |
JXNU |
Năm thành lập |
1940 |
Số lượng sinh viên |
>30.000 |
Web trường |
https://www.jxnu.edu.cn/ |
Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên) |
105 |
Địa chỉ |
[Cơ sở Yaohu] Số 99, Đại lộ Tử Dương, Thành phố Nam Xương, Tỉnh Giang Tây
|
Mã bưu điện |
330027 |
Số điện thoại |
0791-88120152 |
|
jxfzyj@jxnu.edu.cn |
Mã trường |
10414 |
Xem thêm: Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây (江西理工大学)
Vị trí địa lý trường Đại học Sư phạm Giang Tây
Đại học Sư phạm Giang Tây tọa lạc tại thành phố Nam Xương, tỉnh Giang Tây.
Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm Giang Tây
- Trường hiện có hai cơ sở là hồ Yaohu và hồ Thanh Sơn.
- Tổng diện tích hơn 3.500 mẫu Anh và tổng diện tích xây dựng hơn 1,4 triệu mét vuông.
- Bộ sưu tập hơn 3,36 triệu cuốn sách giấy. Hơn hơn 1,75 triệu cuốn sách điện tử và 89 cơ sở dữ liệu.
Xem thêm: ĐẠI HỌC TRUNG Y DƯỢC GIANG TÂY (江西中医药大学)
Chất lượng đào tạo trường Đại học Sư phạm Giang Tây
Tính đến tháng 5 năm 2021, trụ sở chính của trường có tổng số 2.698 giảng viên (bao gồm cả các đại lý nhân sự), bao gồm 1.836 giáo viên toàn thời gian và 1.022 tiến sĩ.
Thành tích đào tạo trường Đại học Sư phạm Giang Tây
Trải qua những năm hình thành và phát triển, Đại học Sư phạm Giang Tây đã:
- Giải thành tích giảng dạy cấp quốc gia
- Có các công trình chuyên môn cấp quốc gia, thí điểm cải cách toàn diện chuyên ngành cấp quốc gia; dự án nghiên cứu
- Các khóa học được đánh giá xuất sắc của Bộ
Giao lưu quốc tế
- Nhà trường tuân thủ chiến lược mở cửa, tích cực thúc đẩy hợp tác, giao lưu với các cơ sở giáo dục nước ngoài.
- Thực hiện công nhận chung tín chỉ và bằng cấp với hơn 100 trường đại học và cơ sở tại hơn 30 quốc gia và khu vực.
- Trao đổi, tuyển sinh sinh viên từ hơn 40 quốc gia và vùng lãnh thổ
- Hiện trường có Viện Khổng Tử tại Đại học Antananarivo ở Cộng hòa Madagascar, Viện Khổng Tử tại Đại học Quds ở Bang Palestine và Viện Khổng Tử ở Thành phố Mexico, Hoa Kỳ Mexico.
Chuyên ngành đào tạo
Trường ưu tiên phát triển, tích hợp 10 ngành chính bao gồm triết học, kinh tế, luật, giáo dục, văn học, lịch sử, khoa học, kỹ thuật, quản lý và nghệ thuật.
Tính đến tháng 11 năm 2021, trường có 22 trường cao đẳng chuyên nghiệp, 1 trường cao đẳng độc lập (Cao đẳng Khoa học và Công nghệ), và 89 ngành đào tạo đại học.
STT |
Khoa/ Học viện |
Chuyên ngành |
1 |
Giáo dục |
Quản lý Tiện ích Công cộng (Bình thường) |
2 |
Giáo dục mầm non (loại bình thường) |
|
3 |
Giáo dục tiểu học (đào tạo giáo viên, chia thành ba hướng: tiếng Trung, toán và tiếng Anh) |
|
4 |
Chuyên ngành Giáo dục Đặc biệt (Lớp Giáo viên) |
|
5 |
Tâm lý học |
Tâm lý |
6 |
Tâm lý học ứng dụng |
|
7 |
Ngôn ngữ và Văn học |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc |
8 |
Giáo dục quốc tế Trung Quốc |
|
9 |
Lịch sử, Văn hóa và Du lịch |
Lịch sử (Lớp bình thường) |
10 |
Cổ vật và Bảo tàng học |
|
11 |
Quản lý du lịch |
|
12 |
Quản lý Công nghiệp Văn hóa |
|
13 |
Chủ nghĩa Mác |
Giáo dục tư tưởng và chính trị |
14 |
Lý thuyết Mác |
|
15 |
Viện Chính trị |
Pháp luật |
16 |
Sự quản lý |
|
17 |
Lao động và an sinh xã hội |
|
18 |
công tac xa hội |
|
19 |
Ngoại ngữ |
Tiếng Anh |
20 |
Tiếng Nhật |
|
21 |
Tiếng Pháp |
|
22 |
Tiếng Nga |
|
23 |
Âm nhạc |
Âm nhạc |
24 |
Trình diễn âm nhạc |
|
25 |
Nhảy |
|
26 |
Nghệ thuật phát thanh và dẫn chương trình |
|
27 |
Biểu diễn (Kịch, Phim và Truyền hình) |
|
28 |
Nghệ thuật |
Mỹ thuật |
29 |
Chụp ảnh |
|
30 |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông |
|
31 |
Thiết kế môi trường |
|
32 |
Trang phục và Thiết kế Trang phục |
|
33 |
Thiết kế sản phẩm |
|
34 |
Hoạt hình |
|
35 |
Kinh doanh |
Quản lý kinh doanh |
36 |
Thương mại điện tử |
|
37 |
Kinh tế quốc tế và thương mại |
|
38 |
Toán học và Thống kê |
Toán học và Toán học Ứng dụng |
39 |
Số liệu thống kê |
|
40 |
Vật lý và Điện tử Truyền thông |
Vật lý học |
41 |
Kỹ thuật thông tin điện tử |
|
42 |
Kỹ thuật Truyền thông |
|
43 |
Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử |
|
44 |
Hóa học và Kỹ thuật Hóa học |
Hóa học (Lớp bình thường) |
45 |
Hóa học ứng dụng |
|
46 |
Hóa học vật liệu |
|
47 |
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học |
|
48 |
Khoa học đời sống |
Kỹ thuật sinh học |
49 |
Sinh vật học |
|
50 |
Thực phẩm Dinh dưỡng và Sức khỏe |
|
51 |
Công nghệ sinh học |
|
52 |
Thể thao |
Giáo dục thể chất |
53 |
Hướng dẫn và Quản lý Thể thao Xã hội |
|
54 |
Huấn luyện thể thao |
|
55 |
Wushu và các môn thể thao truyền thống quốc gia |
|
56 |
Kỹ thuật Thông tin Máy tính |
Khoa học và Công nghệ Máy tính (Không bình thường) |
57 |
Khoa học và Công nghệ Máy tính (Bình thường) |
|
58 |
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn |
|
59 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
60 |
Địa lý và Môi trường |
Khoa học địa lý (Bình thường) |
61 |
Khoa học Thông tin Địa lý |
|
62 |
Địa lý vật lý và môi trường tài nguyên |
|
63 |
Xây dựng đô thị |
Ngành kiến trúc |
64 |
Quy hoạch thành phố và quốc gia |
|
65 |
Quản lý kỹ thuật |
|
66 |
Phát triển và Quản lý Bất động sản |
|
67 |
Truyền thông |
Công nghệ Giáo dục |
68 |
Đài phát thanh và truyền hình |
|
69 |
Quảng cáo |
|
70 |
Báo chí |
|
71 |
Giám đốc phát thanh và truyền hình |
|
72 |
Giáo dục Quốc tế |
Tiếng Anh thương mại (Kinh doanh xuyên quốc gia) |
73 |
Tiếng Anh Thương mại (Kế toán Quốc tế) |
|
74 |
Tiếng Anh Thương mại (Tài chính Quốc tế) |
|
75 |
Tiếng Anh thương mại (Tiếp thị xuyên quốc gia) |
|
76 |
Tiếng Hàn (theo hướng song ngữ tiếng Anh) |
|
77 |
Thiết kế Truyền thông Trực quan (Giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài) |
|
78 |
Phần mềm |
Kỹ thuật phần mềm (Công nghệ dữ liệu lớn) |
79 |
Kỹ thuật phần mềm (Phát triển và Ứng dụng Blockchain) |
|
80 |
Kỹ thuật phần mềm (Phát triển phần mềm Internet) |
|
81 |
Tài chính |
Kinh tế học |
82 |
Tài chính |
|
83 |
Kế toán |
|
84 |
Kế toán (Chương trình công nhận lẫn nhau trong học thuật đại học quốc tế) |
|
85 |
Trường bình thường do công tài trợ |
——— |
Xem thêm: ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP GIANG TÂY (江西农业大学)
Học phí
STT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Học phí (Nhân dân tệ/ năm) |
1 |
Nghệ thuật tự do (văn học, lịch sử, triết học) |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc (Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Giáo dục Quốc tế Trung Quốc) |
4380 |
2 |
Lịch sử (lịch sử, di tích văn hóa và nghiên cứu) |
4380 |
|
3 |
Triết học (Triết học) |
4380 |
|
4 |
Nghệ thuật tự do (kinh tế, quản lý, luật, đối ngoại) |
Kinh tế học (Kinh tế, Tài chính, Kinh tế và Thương mại Quốc tế, Thống kê Kinh tế) |
4660 |
5 |
Luật (luật, công tác xã hội , giáo dục chính trị tư tưởng) |
4660 |
|
6 |
Ngôn ngữ và Văn học nước ngoài (tiếng Anh, tiếng Nhật, bản dịch, tiếng Hàn, tiếng Nga) |
4660 |
|
7 |
Sư phạm (Công nghệ giáo dục, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục đặc biệt) |
4660 |
|
8 |
Tâm lý học (tâm lý học, tâm lý học ứng dụng) |
4660 |
|
9 |
Khoa học Quản lý và Kỹ thuật (Khoa học Quản lý, Quản lý Kỹ thuật, Phát triển và Quản lý Bất động sản) |
4660 |
|
10 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Tiếp thị, Kế toán, Quản lý Tài chính, Quản lý Nguồn nhân lực) |
4660 |
|
11 |
Quản lý công (quản lý tiện ích công cộng, quản lý hành chính, lao động và an sinh xã hội) |
4660 |
|
12 |
Quản lý ngành dịch vụ (quản lý du lịch, quản lý công nghiệp văn hóa) |
4660 |
|
13 |
Báo chí và Truyền thông (Báo chí, Truyền thông, Quảng cáo, Báo chí Phát thanh và Truyền hình) |
4660 |
|
14 |
Lớp học lý thuyết của chủ nghĩa Mác (Marxist Theory) |
4660 |
|
15 |
Khoa học và Kỹ thuật (I) |
Toán học (Toán học và Toán học Ứng dụng) |
4940 |
16 |
Vật lý (Vật lý) |
4940 |
|
17 |
Hóa học (Hóa học, Hóa học ứng dụng) |
4940 |
|
18 |
Khoa học Địa lý (Khoa học Địa lý, Hệ thống Thông tin Địa lý, Địa lý Vật lý và Môi trường Tài nguyên) |
4940 |
|
19 |
Khoa học sinh học (Khoa học sinh học, Công nghệ sinh học) |
||
20 |
Thống kê (Thống kê) |
4940 |
|
21 |
Hóa chất và Dược phẩm (Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học) |
4940 |
|
22 |
Vật liệu (Hóa học vật liệu) |
4940 |
|
23 |
Kỹ thuật sinh học (Kỹ thuật sinh học) |
4940 |
|
24 |
Kỹ thuật Thực phẩm (Dinh dưỡng Thực phẩm và Sức khỏe) |
4940 |
|
25 |
Khoa học và Kỹ thuật (II) |
Toán học (Khoa học Thông tin và Tính toán) |
5220 |
26 |
Thông tin điện tử (kỹ thuật thông tin điện tử, kỹ thuật truyền thông, khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử) |
5220 |
|
27 |
Khoa học máy tính (Khoa học và công nghệ máy tính, Kỹ thuật mạng, Kỹ thuật kết nối vạn vật, Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn) |
5220 |
|
28 |
Kiến trúc (Quy hoạch Đô thị và Nông thôn) |
5220 |
|
29 |
Khoa học và Kỹ thuật Quản lý (Quản lý Thông tin và Hệ thống Thông tin, Thương mại Điện tử) |
5220 |
|
30 |
Lớp Quản lý Thông tin và Thông tin (Quản lý Thông tin và Hệ thống Thông tin) |
5220 |
|
31 |
Thể thao |
Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất, Thể thao xã hội, Huấn luyện thể thao) |
5220 |
32 |
Giáo dục thể chất ( Thể thao truyền thống quốc gia ) |
5220 |
|
33 |
Nghệ thuật |
Âm nhạc và Khiêu vũ (Biểu diễn Âm nhạc, Nhạc học, Khiêu vũ) |
9600 |
34 |
Kịch và điện ảnh và truyền hình (biểu diễn kịch và phim, biên đạo phát thanh và truyền hình, nghệ thuật phát thanh và dẫn chương trình) |
9600 |
|
35 |
Mỹ thuật (Mỹ thuật, Hoạt hình, Hội họa) |
9600 |
|
36 |
Thiết kế (Thiết kế nghệ thuật) |
9600 |
|
37 |
Biểu diễn thể thao (thể dục nhịp điệu, hướng dẫn khiêu vũ thể thao) |
9600 |
|
38 |
Phần mềm |
(1) Năm học đầu tiên và năm học thứ hai của đợt tuyển sinh trung học phổ thông mới |
10000 |
39 |
(2) Năm học thứ ba và thứ tư |
9000 |
|
40 |
Tiếng Anh thương mại quốc tế bậc đại học (Hợp tác Trung-nước ngoài) |
12000 |
|
41 |
Quản trị Kinh doanh (Hợp tác Trung-nước ngoài) |
12000 |
|
42 |
Kiến trúc |
7200 |
|
43 |
(2) Học phí cho thạc sĩ học toàn thời gian |
8000 |
|
44 |
(3) Học phí cho nghiên cứu sinh |
10000 |
|
45 |
(4) Thạc sĩ Khoa học Máy tính trong Giáo dục Hợp tác |
18000 |
|
46 |
(5) Học phí cho bằng thạc sĩ chuyên nghiệp toàn thời gian (giáo dục, kỹ thuật, luật, giáo dục thể chất, giáo dục tiếng Trung, nghệ thuật, quản trị kinh doanh, hành chính công, dịch thuật, báo chí và truyền thông, tâm lý học ứng dụng, tài chính, kế toán, công tác xã hội, quản lý du lịch, kinh doanh quốc tế)(5) Học phí cho chương trình thạc sĩ chuyên nghiệp toàn thời gian (giáo dục, kỹ thuật, luật, thể thao, dạy tiếng Trung nói tiếng Trung, nghệ thuật, quản trị kinh doanh, quản trị công, dịch thuật, báo chí và truyền thông, tâm lý học ứng dụng, tài chính, kế toán, công tác xã hội, quản lý du lịch, kinh doanh quốc tế)(5) Học phí cho thạc sĩ chuyên nghiệp toàn thời gian (giáo dục, kỹ thuật, luật, giáo dục thể chất, giáo dục tiếng Trung, nghệ thuật, quản trị kinh doanh, hành chính công, dịch thuật, báo chí và giao tiếp, tâm lý học ứng dụng, tài chính, kế toán, công tác xã hội, quản lý du lịch, kinh doanh quốc tế)(5) Học phí cho thạc sĩ chuyên nghiệp toàn thời gian (giáo dục, kỹ thuật, luật, thể thao, giáo dục tiếng Trung, nghệ thuật, quản trị kinh doanh, hành chính công, dịch thuật, báo chí và truyền thông, tâm lý học ứng dụng, tài chính, kế toán, công tác xã hội, quản lý du lịch, kinh doanh quốc tế) |
12000 |
|
47 |
(6) Học phí cho các chương trình thạc sĩ bán thời gian (giáo dục, kỹ thuật, giáo dục thể chất, dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ, nghệ thuật, dịch thuật, báo chí và truyền thông, tài chính, công tác xã hội, quản lý du lịch, kinh doanh quốc tế, tâm lý học ứng dụng, hành chính công , quản trị giáo dục, kế toán, luật, Quản trị kinh doanh)(6) Học phí thạc sĩ bán thời gian (giáo dục, kỹ thuật, giáo dục thể chất, giáo dục tiếng Trung, nghệ thuật, dịch thuật, báo chí và truyền thông, tài chính, công tác xã hội, quản lý du lịch, kinh doanh quốc tế , tâm lý học ứng dụng, hành chính công, quản lý giáo dục, Kế toán, Luật, Quản trị kinh doanh)(6) Học phí thạc sĩ bán thời gian (giáo dục, kỹ thuật, giáo dục thể chất, giáo dục tiếng Trung, nghệ thuật, dịch thuật, báo chí và truyền thông, tài chính, công tác xã hội , quản lý du lịch, kinh doanh quốc tế, tâm lý học ứng dụng, quản lý công, quản lý giáo dục, kế toán, luật, quản trị kinh doanh)(6) Học phí thạc sĩ bán thời gian (giáo dục, kỹ thuật, giáo dục thể chất, giáo dục tiếng Trung, nghệ thuật, dịch thuật, báo chí và truyền thông, tài chính, công tác xã hội, quản lý du lịch, kinh doanh quốc tế, Tâm lý học ứng dụng, Hành chính công, Quản trị giáo dục, Kế toán, Luật, Quản trị kinh doanh) |
10000-30000 |
Học bổng
- CIS – Học bổng Giáo viên Tiếng Trung Quốc tế
- CSC – Học bổng Chính phủ
Giới thiệu về Chính sách hỗ trợ sinh viên đại học của Đại học Sư phạm Giang Tây |
||||
Các dự án được tài trợ |
Kinh phí |
Số lượng |
||
Tài trợ của nhà nước |
Học bổng quốc gia |
Phần thưởng một lần 8000 nhân dân tệ |
Khoảng 0,21% dân số không phải sinh viên năm nhất |
|
Học bổng Truyền cảm hứng Quốc gia |
Phần thưởng một lần 5000 nhân dân tệ |
Khoảng 4% dân số không phải sinh viên năm nhất đang đi học |
||
Trợ cấp của nhà nước |
Bình quân mỗi học sinh một năm là 3300 nhân dân tệ, chia thành ba cấp học, cấp một là 4400 nhân dân tệ, cấp hai là 3300 nhân dân tệ, và cấp ba là 2200 nhân dân tệ. |
Khoảng 21% học sinh |
||
Các khoản cho vay dành cho sinh viên của Tiểu bang |
Được xác định dựa trên học phí và chỗ ở, tối đa là 8.000 nhân dân tệ mỗi năm |
vô hạn |
||
Quỹ giáo dục quốc gia cho nghĩa vụ quân sự |
Bồi thường học phí, bồi thường khoản vay cho sinh viên quốc gia và các tiêu chuẩn miễn học phí, mức tối đa cho mỗi sinh viên mỗi năm đối với sinh viên đại học không vượt quá 8.000 nhân dân tệ |
vô hạn |
||
Giáo dục công được tài trợ cho học sinh bình thường |
Học phí và phí ăn ở thường được thanh toán trong thời gian học. Hoàn trả một lần học phí và phí ăn ở trong thời gian bốn năm sau khi tốt nghiệp |
Xác định theo kế hoạch tuyển sinh |
||
Tài trợ trong khuôn viên trường |
trợ cấp khó khăn |
Trợ cấp gian khổ tạm thời |
Thanh toán một lần, số tiền trợ cấp sẽ được xác định tùy theo tình hình, thường không quá 3.000 nhân dân tệ |
vô hạn |
Học bổng trong khuôn viên trường |
ngôi sao học tập |
500 tệ / người |
Mỗi trường có thể giới thiệu 1-5 học sinh đạt điểm cao tham gia xét tuyển, trường sẽ sàng lọc thêm những thí sinh được giới thiệu theo tình hình chung của toàn trường. |
|
Học bổng Chất lượng Toàn diện |
Hàng năm: RMB 2.000 cho hạng nhất; 1.000 RMB cho hạng hai; 600 RMB cho hạng ba |
Học bổng chất lượng toàn diện sẽ được đánh giá theo tỷ lệ của 30% đứng đầu lớp. Học bổng chất lượng toàn diện hạng nhất là 5%; học bổng chất lượng toàn diện hạng hai là 10%; học bổng chất lượng toàn diện hạng ba là 15% |
||
10 sinh viên đại học hàng đầu |
2000 tệ / người |
10 người |
||
Kênh Xanh |
Làm thủ tục nhập học thông qua “kênh xanh”, hoãn đóng học phí, trợ cấp 600 NDT sinh hoạt phí tháng đầu tiên, trợ cấp phí bảo hiểm tai nạn cho học sinh trong thời gian học, và cung cấp một bộ chăn ga gối đệm trị giá gần 400 NDT. |
khoảng 100 |
||
Nghiên cứu công việc |
Vị trí cố định: được chia thành hai loại, loại đầu tiên là 260 nhân dân tệ mỗi tháng và loại thứ hai là 300 nhân dân tệ mỗi tháng;vị trí tạm thời: 8 nhân dân tệ mỗi giờ |
250 hoặc lâu hơn |
||
Miễn học phí |
Giảm 1000-3000 nhân dân tệ |
2% dân số sinh viên |
||
tài trợ xã hội |
Trợ cấp cho vay tự lực Yongping |
5.000 nhân dân tệ và 8.000 nhân dân tệ hai hạng (chọn một trong hai) |
vô hạn |
|
Học bổng Ye Shengtao |
Phần thưởng một lần 3000 nhân dân tệ |
17 |
||
Học bổng Giáo sư Zhang Ruihua |
Phần thưởng một lần 5000 nhân dân tệ |
10 |
||
Học bổng Xiong Zhiming |
Phần thưởng một lần trị giá 1000 nhân dân tệ |
10 |
||
Học bổng Yanbao |
4.000 nhân dân tệ / người / năm trong 4 năm liên tiếp |
vô hạn |
Xem thêm thông tin về Học bổng Chính phủ tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-chinh-phu-la-gi-xin-hoc-bong-chinh-phu-du-hoc-trung-quoc.html
Xem thêm thông tin về Học bổng Khổng Tử tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-khong-tu-la-gi-xin-hoc-bong-khong-tu-du-hoc-trung-quoc.html
Hồ sơ apply học bổng
- Đơn xin học bổng
- Ảnh thẻ nền trắng
- Hộ chiếu
- Bảng điểm, học bạ toàn khoá
- Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
- Kế hoạch học tập
- Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
- Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
- Giấy khám sức khỏe
- Hai thư giới thiệu
- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật
Xem thêm về Hồ sơ xin học bổng tại: https://qtedu.vn/ho-so-xin-hoc-bong-gom-nhung-giay-to-gi-chi-tiet-ho-so.html
Liên hệ tư vấn
Địa chỉ: Royal City 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
SĐT: 0355.781.889
Email: qtedu1@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/qtedu
Quyền miễn trừ trách nhiệm
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, quyền giải thích cuối cùng thuộc về các trường Đại học có liên quan.
Có thể bạn quan tâm:
- Thông tin học bổng du học Trung Quốc: https://www.facebook.com/groups/duhoctq
- Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/hocttq
- Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:
QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!
QTEDU – 学而优