Đại học Sư phạm Hồ Bắc (湖北师范大学) – QTEDU

Trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc là trường đại học sư phạm trọng điểm cấp tỉnh với giáo dục, văn học, khoa học và kỹ thuật là các ngành chính, giáo dục giáo viên là ngành đặc trưng của trường. 

Thông tin về trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc

Tên tiếng Trung

湖北师范大学

Tên tiếng Anh

Hubei Normal University

Tên viết tắt

HBNU

Năm thành lập

1973

Số lượng sinh viên

>20.000

Web trường

http://www.hbnu.edu.cn/

Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên)

305

Địa chỉ

Số 11 Đường Cihu, Thành phố Hoàng Thạch, Tỉnh Hồ Bắc

Mã bưu điện

435002

Số điện thoại

0714-6572179

Fax

0714-6573971

Email

https://mail.hbnu.edu.cn/

Mã trường

10513

Vị trí địa lý trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc

Trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc tọa lạc tại khu vực trung tâm thành phố Hoàng Thạch, tỉnh Hồ Bắc. Trường được bao quanh bởi sông và hồ, có núi và nước. Quảng trường xanh, con đường quanh co, công viên thảm hoa, gian hàng, tác phẩm điêu khắc hình ảnh, hành lang hội họa và thư pháp và các cảnh quan tự nhiên và văn hóa khác nằm rải rác một cách có trật tự, bổ sung cho nhau. Tổng hợp nên một phong cảnh dễ chịu và môi trường tươi đẹp.

Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc

  • Diện tích quy hoạch là 2,002 mẫu Anh và tổng diện tích xây dựng trường hơn 600.000 mét vuông.
  • Thư viện có 1.778.572 bản sách giấy, 3.492.404 sách điện tử (bao gồm cả tạp chí điện tử), 3.797.400 bản sách (bao gồm 2.021.000 sách điện tử ) và 90 cơ sở dữ liệu tiếng Trung và nước ngoài.
  • Có trung tâm hoạt động sinh viên đại học, trung tâm điện ảnh và truyền hình sinh viên đại học (Thính phòng Đại học Sư phạm Hồ), sân thể thao nhựa tiêu chuẩn, phòng huấn luyện thể thao toàn diện, quần vợt, bóng rổ, bóng chuyền và các địa điểm thể thao khác

Xem thêm: Đại học Trung y dược Hồ Bắc (湖北中医药大学)

Chất lượng đào tạo trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc

Trường có một đội ngũ giảng viên hùng hậu, với 1.189 giáo viên toàn thời gian. Trong đó có 140 giáo sư và 379 phó giáo sư. Có 387 người có trình độ tiến sĩ và 511 người có trình độ thạc sĩ.

Thành tích đào tạo trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc

Trong những năm gần đây, Đại học Sư phạm Hồ Bắc đã: 

  • Có hơn 370 đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh, cấp Bộ đã được phê duyệt. 
  • Đạt các giải thưởng nghiên cứu khoa học cấp tỉnh và cấp bộ.

Giao lưu quốc tế

Trường đã thực hiện giao lưu và hợp tác quốc tế sâu rộng.

  • Hợp tác với hơn 40 trường đại học và tổ chức giáo dục tại Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Pháp, Đức, Ý, Đan Mạch, Thụy Sĩ, Nga, Úc, New Zealand, Chile, Singapore, Kazakhstan, Ấn Độ, Nhật Bản và các quốc gia khác.
  • Thành lập Viện Khổng Tử và 8 Phòng học Khổng Tử tại Bắc Ireland với sự hợp tác của Đại học Oster

Chuyên ngành đào tạo

Tính đến tháng 11 năm 2019, trường có 20 đơn vị giảng dạy và nghiên cứu và 70 chuyên ngành đại học (tính đến tháng 7 năm 2020). 

Vào tháng 2 năm 2022, trường bổ sung các chuyên ngành về mạng và truyền thông mới, chuyên ngành thiết kế mạch tích hợp và hệ thống tích hợp, chuyên ngành giáo dục tài chính kế toán và chuyên ngành đào tạo thể thao.

STT

Ngành

Chuyên ngành

Khoa/ Học viện

Hệ thống học thuật

Bằng cấp được trao

1

Luật (Bằng kép bằng tiếng Anh)

Kinh tế, Quản lý và Luật

4 năm

Cử nhân Luật, Cử nhân Văn học

2

Quản lý

4 năm

Cử nhân quản trị

3

Kỹ thuật hậu cần

4 năm

Cử nhân quản trị

4

Quản lý tài chính

4 năm

Cử nhân quản trị

5

Kinh tế quốc tế và thương mại

4 năm

Cử nhân kinh tế

6

Kinh tế học

4 năm

Cử nhân kinh tế

7

Pháp luật

4 năm

LL.B

8

Giáo dục tư tưởng và chính trị

Chủ nghĩa Mác

4 năm

LL.B

9

Tâm lý học ứng dụng

Khoa học Giáo dục

4 năm

Cử nhân khoa học

10

Sư phạm

Giáo dục đặc biệt

4 năm

Cử nhân Sư Phạm

11

Sư phạm

Giáo dục tiểu học

4 năm

Cử nhân Sư Phạm

12

Sư phạm

Giáo dục mầm non

4 năm

Cử nhân Sư Phạm

13

Sư phạm

Sư phạm

4 năm

Cử nhân Sư Phạm

14

Giáo dục thể chất

Hướng dẫn và Quản lý Thể thao Xã hội

Thể thao

4 năm

Cử nhân Sư Phạm

15

Biểu diễn khiêu vũ (Khiêu vũ thể thao)

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

16

Giáo dục thể chất

Giáo dục thể chất

4 năm

Cử nhân Sư Phạm

17

Đài phát thanh và truyền hình

Nghệ thuật

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

18

Giáo dục quốc tế Trung Quốc

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

19

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

20

Tiếng Anh

Trường ngoại ngữ

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

21

Tiếng Anh thương mại

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

22

Tiếng Pháp

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

23

Tiếng Nhật

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

24

Công tác xa hội

Lịch sử và Văn hóa

4 năm

LL.B

25

Lịch sử

4 năm

Cử nhân lịch sử

26

Số liệu thống kê

Toán học và Thống kê

4 năm

Cử nhân khoa học

27

Toán học

Thông tin và Khoa học Máy tính

4 năm

Cử nhân khoa học

28

Toán học

Toán học và Toán học Ứng dụng

4 năm

Cử nhân khoa học

29

Thông tin điện tử

Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử

Khoa học Vật lý và Điện tử

4 năm

Cử nhân kỹ thuật

30

Thông tin điện tử

Kỹ thuật thông tin điện tử

4 năm

Cử nhân kỹ thuật

31

Vật lý học

4 năm

Cử nhân khoa học

32

Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học

Hóa học và Kỹ thuật Hóa học

4 năm

Cử nhân kỹ thuật

33

Hóa học

Hóa học ứng dụng

4 năm

Cử nhân khoa học

34

Hóa học

Hóa chất

4 năm

Cử nhân khoa học

35

Kỹ thuật về môi trường

Thành phố và Môi trường

4 năm

Cử nhân kỹ thuật

36

Khoa học địa lý

Khoa học Thông tin Địa lý

4 năm

Cử nhân khoa học

37

Khoa học địa lý

Địa lý Nhân văn và Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

4 năm

Cử nhân khoa học

38

Khoa học địa lý

Khoa học địa lý

4 năm

Cử nhân khoa học

39

Sinh học

Công nghệ sinh học

Khoa học đời sống

4 năm

Cử nhân khoa học

40

Sinh học

Sinh vật học

4 năm

Cử nhân khoa học

41

Khoa học và kỹ thuật thực phẩm

4 năm

Cử nhân kỹ thuật

42

Tự động hóa

Tín hiệu và điều khiển giao thông đường sắt

Kỹ thuật Điều khiển và Cơ điện tử

4 năm

Cử nhân kỹ thuật

43

Tự động hóa

Tự động hóa

4 năm

Cử nhân kỹ thuật

44

Kỹ thuật điện và tự động hóa

4 năm

Cử nhân kỹ thuật

45

Kỹ thuật phần mềm

Kỹ thuật Máy tính và Thông tin

4 năm

Cử nhân kỹ thuật

46

Công nghệ truyền thông kỹ thuật số

4 năm

Cử nhân kỹ thuật

47

Kỹ thuật Truyền thông

4 năm

Cử nhân kỹ thuật

48

Công nghệ Giáo dục

4 năm

Cử nhân khoa học

49

Khoa học máy tính và công nghệ

4 năm

Cử nhân kỹ thuật

50

Trí tuệ nhân tạo

4 năm

Cử nhân kỹ thuật

51

Biểu diễn âm nhạc (Biểu diễn giọng hát)

Âm nhạc

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

52

Biểu diễn âm nhạc (Biểu diễn nhạc cụ)

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

53

Màn trình diễn khiêu vũ

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

54

Âm nhạc học (Sáng tác)

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

55

Nhảy

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

56

Âm nhạc

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

57

Mỹ thuật

Mỹ thuật

Nghệ thuật

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

58

Mỹ thuật

Hình ảnh Thiết kế truyền thông

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

59

Mỹ thuật

Thiết kế môi trường

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

60

Mỹ thuật

Thiết kế sản phẩm

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

61

Mỹ thuật

Trang phục và Thiết kế Trang phục

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

62

Thư pháp

4 năm

Cử nhân Văn học

63

Hoạt ảnh [9]

4 năm

Cử nhân nghệ thuật

Xem thêm: Đại học Công nghiệp Hồ Bắc (湖北工业大学)

Học phí

STT

Chuyên ngành

Hệ thống học thuật

Học phí (Nhân dân tệ/ năm)

1

Lịch sử

Lịch sử

5200

2

Tiếng Anh thương mại

Lịch sử

4000

3

Khoa học Địa lý (Khoa học Địa lý, Khoa học Thông tin Địa lý)

Lịch sử

4000

4

Giáo dục mầm non

Lịch sử

4000

5

Đài phát thanh và truyền hình

Lịch sử

4000

6

Tâm lý học Ứng dụng

Lịch sử

4000

7

Giáo dục Chính trị và Tư tưởng

Lịch sử

5200

8

Sư phạm (bao gồm sư phạm, giáo dục tiểu học, giáo dục đặc biệt)

Lịch sử

4000

9

Tiếng Nhật

Lịch sử

4000

10

Dạy tiếng Trung cho người nói các ngôn ngữ khác (Giáo viên)

Lịch sử

5200

11

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

Lịch sử

5200

12

Pháp luật

Lịch sử

4000

13

Tiếng Pháp

Lịch sử

4000

14

Công tác xã hội

Lịch sử

4000

15

Kinh tế (Kinh tế, Kinh tế quốc tế và Thương mại)

Lịch sử

5200

16

Số liệu thống kê

Lịch sử

4000

17

Tiếng anh

Lịch sử

5200

18

Quản lý

Lịch sử

4000

19

Quản lý tài chính

Lịch sử

5200

20

Khoa học và kỹ thuật thực phẩm

Lịch sử

4000

21

Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học

Vật lý

4000

22

Hóa học (Hóa học, Hóa học Ứng dụng)

Vật lý

5200

23

Tiếng Anh thương mại

Vật lý

4000

24

Khoa học Địa lý (Khoa học Địa lý, Khoa học Thông tin Địa lý)

Vật lý

4000

25

Công nghệ giáo dục

Vật lý

4000

26

Toán học và Toán ứng dụng

Vật lý

5200

27

Tiếng Nhật

Vật lý

4000

28

Pháp luật

Vật lý

4000

30

Vật lý

Vật lý

5200

31

Kỹ thuật về môi trường

Vật lý

4000

32

Khoa học sinh học (Khoa học sinh học, Công nghệ sinh học)

Vật lý

5200

33

Kỹ thuật thông tin điện tử (giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài)

Vật lý

23.000

34

Kỹ thuật điện và tự động hóa

Vật lý

5200

35

Kinh tế (Kinh tế, Kinh tế quốc tế và Thương mại)

Vật lý

5200

36

Số liệu thống kê

Vật lý

4000

37

Tự động hóa (Tự động hóa, Tín hiệu và Điều khiển Giao thông Đường sắt)

Vật lý

4000

38

Tiếng anh

Vật lý

5200

39

Sự quản lý

Vật lý

4000

40

Khoa học máy tính (Công nghệ truyền thông kỹ thuật số, Khoa học và Công nghệ máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật truyền thông, Trí tuệ nhân tạo)

Vật lý

5200

41

Quản lý tài chính

Vật lý

5200

42

Khoa học và kỹ thuật thực phẩm

Vật lý

4000

43

Thư pháp

Mỹ thuật

9000

44

Mỹ thuật

Mỹ thuật

9000

45

Thiết kế (Thiết kế Truyền thông Trực quan, Thiết kế Môi trường, Thiết kế Sản phẩm)

Mỹ thuật

9000

46

Âm nhạc và khiêu vũ (Khiêu vũ, Biểu diễn khiêu vũ)

Mỹ thuật

9000

47

Âm nhạc học

Mỹ thuật

9000

48

Biểu diễn âm nhạc (Biểu diễn nhạc cụ)

Mỹ thuật

9000

49

Biểu diễn âm nhạc (Biểu diễn giọng hát)

Mỹ thuật

9000

50

Giáo dục thể chất (Giáo dục Thể chất, Hướng dẫn và Quản lý Thể thao Xã hội)

Giáo dục thể chất

4000

Học bổng

  • CIS – Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế

Giới thiệu tóm tắt về chính sách hỗ trợ tài chính cho sinh viên đại học và cao đẳng của trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc

Các dự án được tài trợ

Kinh phí

Số lượng

Tài trợ của nhà nước

Học bổng quốc gia

Phần thưởng một lần 8000 nhân dân tệ

Đánh giá dựa trên hạn ngạch được giao

Học bổng Truyền cảm hứng Quốc gia

Phần thưởng một lần 5000 nhân dân tệ

Đánh giá dựa trên hạn ngạch được giao

Trợ cấp của nhà nước

Hàng năm: 4.400 nhân dân tệ cho hạng nhất; 3.300 nhân dân tệ cho hạng hai; 2.200 nhân dân tệ cho hạng ba

Đánh giá dựa trên hạn ngạch được giao

Các khoản cho vay dành cho sinh viên của Tiểu bang

Được xác định dựa trên học phí và chỗ ở, tối đa là 8.000 nhân dân tệ mỗi năm

vô hạn

Tài trợ của nhà nước cho việc làm cơ sở

Bồi thường học phí hoặc các khoản vay dành cho sinh viên quốc gia, không quá 8.000 nhân dân tệ cho mỗi sinh viên mỗi năm

vô hạn

Quỹ giáo dục quốc gia cho nghĩa vụ quân sự

Cấp bù học phí, cấp bù khoản vay cho sinh viên quốc gia và các tiêu chuẩn giảm học phí, mức tối đa cho mỗi sinh viên một năm đối với sinh viên đại học không vượt quá 8.000 nhân dân tệ

Được xác định theo chỉ tiêu do bộ phận tuyển dụng cấp

Kênh Xanh

Làm thủ tục nhập học qua “luồng xanh” và hoãn nộp học phí. Sau khi nhập học, bộ phận hỗ trợ tài chính của trường sẽ tiến hành xác định các khó khăn tùy theo tình hình cụ thể của học sinh, và có các biện pháp hỗ trợ tài chính khác nhau.

vô hạn

Tài trợ trong khuôn viên trường

Trợ cấp khó khăn

Trợ cấp gian khổ tạm thời

500-3000 nhân dân tệ

vô hạn

Trợ cấp khó khăn cuối năm

100-500 nhân dân tệ

vô hạn

Trợ cấp sinh viên mới có hoàn cảnh khó khăn đặc biệt

Tư liệu sinh hoạt cơ bản và trợ cấp tài chính được ban hành, và tiêu chuẩn trợ cấp tài chính là 500 nhân dân tệ

1-3 trong mỗi trường đại học

Phụ cấp cho người thiểu số

48 nhân dân tệ mỗi năm

vô hạn

Trong kỳ nghỉ đông và nghỉ hè, xin gửi lời chia buồn đến các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn về tài chính

100-1000 nhân dân tệ

vô hạn

Học bổng

Văn phòng tuyển sinh đề xuất các điều kiện tuyển chọn và số tiền thưởng, và nó sẽ được thực hiện sau khi được nhóm đánh giá học bổng của trường phê duyệt.

Học bổng Học tập Xuất sắc

Hạng nhất 800 nhân dân tệ; hạng 2 400 nhân dân tệ; hạng 3 200 nhân dân tệ

21% (thứ nhất 3%, thứ hai 8%, thứ ba 10%)

Học bổng hoạt động xã hội

Hạng nhất 400 nhân dân tệ; hạng 2 300 nhân dân tệ; hạng 3 200 nhân dân tệ

21% (thứ nhất 3%, thứ hai 8%, thứ ba 10%)

Học bổng đóng góp đặc biệt

200-3000 nhân dân tệ

vô hạn

Học bổng sau đại học

100-1000 nhân dân tệ

vô hạn

Nghiên cứu công việc

12 đô la mỗi giờ

250-400 công việc

Xem thêm thông tin về Học bổng Chính phủ tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-chinh-phu-la-gi-xin-hoc-bong-chinh-phu-du-hoc-trung-quoc.html 

Xem thêm thông tin về Học bổng Khổng Tử tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-khong-tu-la-gi-xin-hoc-bong-khong-tu-du-hoc-trung-quoc.html 

Hồ sơ apply học bổng

  1. Đơn xin học bổng
  2. Ảnh thẻ nền trắng
  3. Hộ chiếu
  4. Bảng điểm, học bạ toàn khoá
  5. Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
  6. Kế hoạch học tập
  7. Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
  8. Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
  9. Giấy khám sức khỏe
  10. Hai thư giới thiệu
  11. Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật

Xem thêm về Hồ sơ xin học bổng tại: https://qtedu.vn/ho-so-xin-hoc-bong-gom-nhung-giay-to-gi-chi-tiet-ho-so.html 

Liên hệ tư vấn 

Địa chỉ: Royal City 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

SĐT: 0355.781.889

Email: qtedu1@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/qtedu

Quyền miễn trừ trách nhiệm

Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, quyền giải thích cuối cùng thuộc về các trường Đại học có liên quan.

trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc

trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc trường Đại học Sư phạm Hồ Bắctrường Đại học Sư phạm Hồ Bắc

trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc

trường Đại học Sư phạm Hồ Bắc

(Nguồn ảnh: Internet)

Có thể bạn quan tâm:

Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:

https://qtedu.vn/tin-tuc

QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!

QTEDU – 学而优

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *