TỪ ĐIỂN HSK 9 CẤP – CẤP 1: CÁC TỪ LOẠI KHÁC

Sau danh-động-tính chúng ta sẽ tìm hiểu thêm các từ loại khác của HSK1 nhé.

Bao gồm giới từ, đại từ, liên từ, lượng từ và phó từ. Do số lượng các từ loại này không quá nhiều nên việc học cũng sẽ dễ dàng hơn. Vì thế mình đã ghép các từ lại thành một bài để các bạn dễ tập hợp kiến thức.

Các bạn có thể xem lại các bài về danh từ, động từ, tính từ tại đây.

Vậy bạn còn thiếu bao nhiêu từ để hoàn thiện lượng từ vựng HSK1 của mình nào?

Cùng xem nhé:

 

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Nghĩa câu ví dụ
          1. (介) so, so với 他比我大一岁。 Anh ấy lớn hơn tôi một tuổi.
          2. gēn (介) và, cùng 明天我跟朋友去看电影。 Ngày mai tôi đi xem phim cùng bạn.
          3. zài (介) đang, ở tại 我的家在河内。 Nhà của tôi ở Hà Nội.
          4. 别的 biéde (代) cái khác 这件衣服还有别的颜色吗? Bộ quần áo này còn có màu khác không?
          5. (代) nào 哪位同学会说汉语? Bạn nào biết nói tiếng Trung?
          6. 哪里 nǎ·lǐ (代) đâu, ở đâu, ở chỗ nào 你们学校在哪里? Trường học của các bạn ở đâu?
          7. 哪儿 nǎr (代) đâu, ở đâu 请问,教学楼在哪儿? Xin hỏi, giảng đường ở đâu ạ?
          8. 哪些 nǎxiē (代) những … nào 哪些书是你的书? Những quyển sách nào là của bạn?
          9. 那(代) (代) kia, ấy, vậy, vậy thì 那是我的同学。 Kia là bạn học của tôi.
        10.

那些

nàxiē (代) những … ấy, những …. kia 那些花儿真美。 Những bông hoa kia thật đẹp.
        11. (代) anh, chị, bạn, … 你昨天为什么没有来上课? Hôm qua tại sao bạn không đi học.
        12. 你们 nǐmen (代) các anh, các chị, các bạn 你们想去哪里玩儿? Các bạn muốn đi đâu chơi.
        13. nín (代) ngài, ông, bà (thể hiện sự kính trọng) 不好意思,让您久等了。 Thật ngại quá, đã khiến ông phải đợi lâu.
        14. shéi (代) ai 这个人是谁? Người này là ai?
        15. 什么 shénme (代) cái gì 你们在聊什么? Các bạn đang nói cái gì vậy?
        16. (代) anh ấy, ông ấy (ngôi 3 chỉ nam) 他是我认识的人。 Anh ấy là người tôi quen.
        17. 他们 tāmen (代) các anh ấy, bọn họ (nam) 他们是我的同学。 Họ là bạn học của tôi.
        18. (代) cô ấy, bà ấy (ngôi 3 chỉ nữ) 她很喜欢吃苹果。 Cô ấy thích ăn táo.
        19. 她们 tāmen (代) các cô ấy 她们是我的好朋友。 Các cô ấy là bạn thân của tôi.
        20.

(代) tôi, tớ, bạn (ngôi thứ nhất) 我今天很高兴。 Hôm nay tôi rất vui.
        21. 我们 wǒmen (代) chúng ta (nhiều người) 我们明天考试。 Chúng tôi sẽ thi vào ngày mai.
        22. 有的 yǒude (代) 有的人不喜欢吃苹果。 Có người không thích ăn táo.
        23. 有(一)些 yǒu(yì)xiē (代) có một tí 我有一些问题想问你。 Em có mấy vấn đề muốn hỏi thầy ạ.
        24. 怎么 zěnme (代) làm sao, thế nào 他怎么还不回来? Sao mà anh ấy vẫn chưa quay về?
        25. zhè (代) này, đây 这是你的书吗? Đây là sách của bạn à?
        26. 这边 zhèbiān (代) bên này 这边是教学楼。 Bên này là khu dạy học.
        27. 这里 zhè·lǐ (代) nơi đây 去年这里还是一个学校。 Năm ngoái chỗ này vẫn là khu trường học.
        28. 这儿 zhèr (代) đây 你怎么在这儿? Tại sao bạn lại ở đây?
        29. 这些 zhèxiē (代) những cái này 这些都是我妹妹的东西。 Những thứ này đều là đồ đạc của em gái tôi.
        30.

最好

zuìhǎo (副,形) tốt nhất 你最好要做完作业,否则我不准你去玩儿。 Tốt nhất là con hãy làm xong hết bài tập của mình đi,
không thì mẹ sẽ không cho con đi chơi đâu!
        31. 最后 zuìhòu (副,形) cuối cùng, sau cùng 这是课本的最后一课。 Đây là bài học cuối cùng của sách giáo khoa.
        32. bié (副) đừng, không được 明天别迟到了。 Ngày mai đừng đến muộn nữa.
        33. 不用 búyòng (副) không cần 作业我可以自己做,不用你帮忙。 Bài tập tôi có thể tự làm, không cần phiền bạn giúp đâu.
        34. (副) không 我今天不上课。 Hôm nay tôi không đi học.
        35. cháng (副) thường 我常去图书馆看书。 Tôi thường đến thư viện đọc sách.
        36. 常常 chángcháng (副) thường thường 他常常来我家玩儿。 Anh ấy thường thường đến nhà tôi chơi.
        37. dōu (副) đều 这些书我都看完了。 Những quyển sách này tôi đều đọc hết rồi.
        38. 非常 fēicháng (副) vô cùng, hết sức, rất 我非常羡慕她。 Tôi vô cùng ngưỡng mộ cô ấy.
        39. hái (副) vẫn, còn 你明天还上课吗? Ngày mai bạn còn lên lớp không?
        40.

还是

háishi (副) hay là 你喜欢喝咖啡还是喝茶? Bạn thích uống cafe hay là uống trà?
        41. hěn (副) rất 她很漂亮。 Cô ấy rất xinh đẹp.
        42. hòu (副) sau 放学后我想去超市买东西。 Sau khi tan học tôi muốn đi siêu thị mua đồ.
        43. jiù (副) đã; lập tức, ngay 我六点儿就起床了。 6 giờ tôi đã dậy rồi.
        44. 马上 mǎshàng (副) lập tức, ngay 等我一会儿,我马上到。 Đợi tôi một chút, tôi đến ngay đây.
        45. tài (副) quá 今天太热了。 Hôm nay trời nóng quá.
        46. 一起 yìqǐ (副) cùng 我和他一起去学校。 Tôi cùng anh ấy đi đến trường.
        47. 有时候/
有时
yǒushíhou|yǒushí (副) có lúc 我有时也会走路去学校。 Có những lúc tôi sẽ đi bộ đến trường.
        48. zài (副) lại 我一会儿再打电话给你。 Một lát nữa tôi sẽ gọi điện thoại lại cho bạn.
        49. zhēn (副) thật là 这件衣服真漂亮。 Bộ quần áo này thật là đẹp.
        50.

正(副)

zhèng (副) khéo, chính,… 今天正好也是我的生日。 Thật khéo hôm nay cũng là sinh nhật tôi.
        51. 正在 zhèngzài (副) đang 我正在上课。 Tôi đang học trên lớp.
        52. zuì (副) nhất, số một 我最喜欢吃中国菜。 Tôi thích ăn đồ ăn Trung Quốc nhất.
        53. méi (动、副) không 我没有这么说。 Tôi không có nói như vậy.
        54. 一会儿 yíhuìr (名,副) một chốc, một lát 我一会儿要出门。 Một lát nữa tôi phải ra ngoài.
        55. 一块儿 yíkuàir (名,副) cùng nơi, cùng chỗ, cùng nhau 你和我一块儿去吧。 Bạn và tôi cùng đi đi.
        56. 一下儿 yíxiàr (名,副) một lát, một lúc 给我看一下儿。 Cho tôi xem một chút.
        57. 一边 yìbiān (名,副) một bên, một mặt 一边是学校,一边是超市。 Một bên là trường học, một bên là siêu thị.
        58. 一些 yìxiē (名,副) một ít, một chút 我买了一些水果。 Tôi mua một ít hoa quả.
        59. kǒu (名、量) lượng chỉ người trong gia đình 你家里有几口人? Nhà bạn có bao nhiêu người?
        60.

kuài (名、量) tệ (đơn vị tiền tệ) 两斤苹果 一百块。 Một cân táo 100 tệ.
        61. duō (形)
(代)
Nhiều
(đại từ nghi vấn) bao nhiêu
他有很多书。
你今年多大了?
Anh ấy có rất nhiều sách.
bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
        62. (数) số 8 我有八个杯子。 Tôi có 8 cái cốc.
        63. bǎi (数) một trăm 我们班有一百个学生 Lớp chúng tôi có 100 học sinh.
        64. bàn (数) một nửa 我只喝了半瓶水。 Tôi chỉ uống nửa chai nước.
        65. èr (数) số 2 今天是三月二号。 Hôm nay là ngày 2 tháng 3.
        66. (数) mấy, vài 今天是星期几? Hôm nay là thứ mấy?
        67. jiǔ (数) số 9 他养九只猫。 Cô ấy nuôi 9 con mèo.
        68. liǎng (数) hai 我有两个妹妹。 Tôi có hai đứa em gái.
        69. 零|0 líng|0 (数) số 0 这里冬天气温最低是零度。 Nhiệt độ mùa đông ở đây thấp nhất là 0 độ.
        70.

liù (数) số 6 我生日在六月份。 Sinh nhật của tôi vào tháng 6.
        71. (数) số 7 我在这里工作七年了。 Tôi làm việc ở đây 7 năm rồi
        72. sān (数) số 3 我有三本书。 Tôi có 3 quyển sách.
        73. shí (数) số 10 还有十分钟就下课了。 Còn 10 phút nữa sẽ tan học.
        74. (数) số 4 我每天上四个小时的课。 Tôi mỗi ngày học 4 tiếng đồng hồ.
        75. (数) số 5 他五点就到。 Anh ấy 5 giờ sẽ đến.
        76. (数) số 1 我有一台电脑。 Tôi có một chiếc máy tính.
        77. 一半 yíbàn (数) một nửa 我的作业只写了一半。 Bài tập của tôi mới viết được có một nửa.
        78. 一点儿 yìdiǎnr (数) một chút 这本书我只看了一点儿。 Tôi mới đọc được một ít của quyển sách này.
        79. ba (语气) nào, nhé, chứ, đi (trợ từ) 我们明天去图书馆吧。 Ngày mai chúng ta đi thư viện nhé.
        80.

ma (语气) từ để hỏi 你吃饭了吗? Bạn ăn cơm chưa?
        81. ne (语气) đâu, thế, nhỉ, vậy… 你的电脑呢? Máy tính của bạn đâu?
        82. (连) 我和他是同班同学。 Tôi và anh ấy là bạn học cùng bàn.
        83. (连) cũng 我也喜欢吃面条儿。 Tôi cũng thích ăn mỳ sợi.
        84. běn (量) cuốn, quyển, tập 我想买一本书。 Tôi muốn mua một quyển sách
        85. (量) lần 这部电影我看好几次了。 Bộ phim này tôi xem mấy lần rồi.
        86. diǎn (量) ít, chút, hơi 今天有点热。 Hôm nay hơi nóng.
        87. (量) cái 我喜欢这个盘子。 Tôi thích cái đĩa này.
        88. máo (量) lượng từ 我一毛钱也没有。 Tôi một xu cũng không có.
        89. (量) trang 这本书有八十页。 Quyển sách này (tổng cộng) có tám mươi trang.
        90.

子(桌子)

zi(zhuōzi) (量) cái 这个杯子是我的杯子。 Cái cốc này là của tôi.

Có thể bạn quan tâm:

=> Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:

https://qtedu.vn/tin-tuc

QTEDU chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ và đạt hiệu quả cao!

QTEDU- 学而优