Các bạn đã nắm vững các danh từ của HSK1 chưa? Tiếp theo đây sẽ đến với phần động từ nhé.
Động từ là thành phần quan trọng nhất trong câu. Vì vậy lượng từ so với các từ loại khác cũng sẽ nhiều hơn.
Bài viết này QTEDU gửi đến các bạn 260 động từ thường dùng trong HSK1. Cùng đễm xem bạn đã biết bao nhiêu từ, và còn bao nhiêu từ cần nạp nhé:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Nghĩa câu ví dụ |
1. | 安装 | ānzhuāng | (动) | lắp đặt, cài đặt, lắp ráp | 教室里又安装了几盏灯。 | Trong phòng học lại được lắp mấy cái đèn. |
2. | 搬 | bān | (动) | chuyển, dời | 这个桌子我搬不动。 | Tôi không di chuyển được cái bàn này. |
3. | 搬家 | bān//jiā | (动) | chuyển nhà | 我搬家那天,有很多邻居来帮忙。 | Vào ngày tôi chuyển nhà, có rất nhiều hàng xóm tới giúp đỡ. |
4. | 办理 | bànlǐ | (动) | xử lý | 我的出国手续已经办理好了。 | Thủ tục xuất ngoại của tôi đã được xử lí xong rồi |
5. | 保 | băo | (动) | đảm bảo, duy trì | 他们还修路以保交通。 | Họ vẫn sửa đường để đảm bảo giao thông. |
6. | 保持 | bǎochí | (动) | bảo trì, duy trì | 阅读室里大家应该保持安静。 | Trong phòng đọc sách mọi người nên giữ trật tự. |
7. | 保存 | bǎocún | (动) | bảo tồn, giữ lại | 妈妈还保存着我小时候穿过的衣服。 | Mẹ vẫn còn giữ lại quần áo hồi nhỏ của tôi. |
8. | 保护 | bǎohù | (动) | bảo vệ | 我们要保护好自己的眼睛。 | Chúng ta phải bảo vệ mắt của mình. |
9. | 保留 | bǎoliú | (动) | bảo lưu, lưu giữ | 我保留着她全部的信 | Tôi giữ lại tất cả những bức thư của cô ấy. |
10. |
报到 |
bàodào | (动) | báo danh, báo có mặt | 新学生今天开始报到。 | Hôm nay học sinh mới đến báo danh. |
11. | 背 | bēi | (动) | cõng, vác; gánh vác, đeo | 我背着书包去学校。 | Tôi đeo cặp sách đi đến trường. |
12. | 变为 | biànwéi | (动) | trở thành | 你要努力学习,才能让梦想变为现实。 | Bạn phải cố gắng học tập mới có thể biến giấc mơ trở thành sự thật. |
13. | 表达 | biǎodá | (动) | biểu đạt, bày tỏ, nói lên | 这首诗表达了他对家人的想念。 | Bài thơ này nói lên niềm nhớ thương của anh ấy với gia đình. |
14. | 表明 | biǎomíng | (动) | tỏ rõ, chứng tỏ | 他的行动表明他是一个可靠的人。 | Hành động của anh ấy chứng tỏ anh ấy là một người đáng tin cậy. |
15. | 播出 | bōchu | (动) | phát sóng, đưa lên các chương trình | 消息一播出,马上就传遍了全世界。 | Thông tin vừa phát sóng đã lập tức truyền ra khắp thế giới. |
16. | 播放 | bōfàng | (动) | truyền, phát, đưa tin | 电视台播放比赛实况。 | TV đang đưa tin về tình hình của trận đấu. |
17. | 补 | bǔ | (动) | tu bổ, chữa, vá | 他答应帮助我补习数学。 | Anh ấy đồng ý giúp tôi bổ túc môn toán. |
18. | 采取 | cǎiqǔ | (动) | áp dụng, lựa chọn để thi hành | 我们必须要采取行动。 | Chúng ta phải lựa chọn phương thức hành động phù hợp. |
19. | 采用 | cǎiyòng | (动) | chọn dùng, áp dụng | 公司采用了新的技术。 | Công ty vừa áp dụng kĩ thuật mới. |
20. |
产生 |
chǎnshēng | (动) | nảy sinh, sản sinh, xuất hiện | 同学之间容易产生矛盾。 | Giữa các bạn học với nhau dễ xảy ra xung đột. |
21. | 吵架 | chǎo//jià | (动) | cãi nhau, tranh cãi | 前几天我和朋友吵了架。 | Mấy hôm trước tôi đã cãi nhau với bạn mình. |
22. | 称为 | chēngwéi | (动) | gọi là, mệnh danh là | 老虎被称为森林的大王。 | Hổ được mệnh danh là chúa tể của chốn sơn lâm. |
23. | 成立 | chénglì | (动) | thành lập | 我们公司成立于2010 年。 | Công ty chúng ta thành lập năm 2010. |
24. | 成长 | chéngzhǎng | (动) | lớn, trưởng thành | 这是我学习和成长的地方。 | Đây là nơi tôi học tập và trưởng thành. |
25. | 持续 | chíxù | (动) | duy trì lâu dài, khăng khăng | 这场大雨持续下了三天。 | Trận mưa to này kéo dài suốt ba ngày. |
26. | 充满 | chōngmǎn | (动) | lấp đầy, lấp kín, tràn đầy | 歌声里充满信心和力量。 | Tiếng hát chứa đầy niềm tin và sức mạnh. |
27. | 传 | chuán | (动) | truyền, truyền lại, giao | 楼上传来奇怪的声音。 | Trên tầng truyền đến âm thanh kì lạ. |
28. | 传播 | chuánbō | (动) | truyền bá, truyền, phổ biến | 近来信息传播得很快。 | Dạo này thông tin truyền bá rất nhanh. |
29. | 传来 | chuánlái | (动) | truyền lại, truyền đến | 森林里传来小鸟儿的叫声。 | Từ rừng sâu truyền đến tiếng hót của chú chim nhỏ. |
30. |
创业 |
chuàngyè | (动) | lập nghiệp, sáng nghiệp | 毕业以后我会去北京创业。 | Sau khi tôi tốt nghiệp tôi sẽ tới Bắc Kinh lập nghiệp. |
31. | 从事 | cóngshì | (动) | làm, tham gia | 我从事教育工作。 | Tôi làm trong ngành giáo dục. |
32. | 存 | cún | (动) | tồn tại, sinh tồn, gửi, tích trữ | 我去银行存钱。 | Tôi đi ngân hàng gửi tiền. |
33. | 存在 | cúnzài | (动) | tồn tại, có thật, còn | 认识到自己的错误要马上改正。 | Sự việc đã được giải quyết, không còn bất kì vấn đề gì nữa. |
34. | 达到 | dá//dào | (动) | đạt được, đạt đến, đạt tới | 我希望可以达到目标、 | Tôi hy vọng có thể đạt được mục tiêu. |
35. | 打破 | dǎ//pò | (动) | phá, phá vỡ, đập tan | 我不小心打破了朋友家的花瓶。 | Tôi không cẩn thận đập vỡ bình hoa ở nhà bạn. |
36. | 打听 | dǎting | (动) | hỏi thăm, thăm dò | 这件事我要去打听一下。 | Chuyện này tôi phải đi hỏi thăm chút đã. |
37. | 带动 | dàidòng | (动) | dẫn dắt, lôi kéo | 在他的带动下,我很快就完成了任务。 | Dưới sự dẫn dắt của anh ấy, tôi rất nhanh đã hoàn thành nhiệm vụ. |
38. | 带领 | dàilǐng | (动) | dẫn dắt, dìu dắt, lãnh đạo | 老同学带领新同学去见老师。 | Học sinh cũ dẫn học sinh mới đi gặp thầy giáo. |
39. | 到达 | dàodá | (动) | đến, tới | 我们终于到达了山顶。 | Cuối cùng chúng tôi cũng lên được đỉnh núi. |
40. |
等待 |
děngdài | (动) | đợi chờ, đợi | 电影马上开始了,大家再等待一会儿。 | Bộ phim sắp bắt đầu rồi, mọi người đợi một chút nhé. |
41. | 调 | diào | (动) | điều động, phân phối, chuyển | 老师给他调了座位。 | Thầy giáo chuyển chỗ ngồi cho anh ấy. |
42. | 订 | dìng | (动) | lập, kí kết, đính ước, đặt trước | 我订了明天回河内的机票。 | Tôi đã đặt trước vé máy bay về Hà Nội vào ngày mai. |
43. | 断 | duàn | (动) | đứt, đoạn tuyệt, cắt đứt | 我和他断了联系。 | Tôi và anh ấy đã cắt đứt liên lạc. |
44. | 对待 | duìdài | (动) | đối xử, đối với | 对待朋友要真诚。 | Phải đối đãi chân thành với bạn bè. |
45. | 发表 | fābiǎo | (动) | phát biểu, đăng tải | 小明的作文在《少年报》发表了。 | Bài văn của Tiểu Minh được đăng tải lên “Báo Thiếu Niên”. |
46. | 发出 | fāchū | (动) | phát sinh, phát ra, nảy sinh | 他发出求助信号。 | Anh ấy phát ra tín hiệu xin viện trợ. |
47. | 发动 | fādòng | (动) | phát động, bắt đầu, khởi động | 司机发动汽车了。 | Tài xế khởi động xe rồi. |
48. | 发生 | fāshēng | (动) | sinh ra, xảy ra, sản sinh | 这件事是什么时候发生的? | Chuyện này xảy ra vào lúc nào vậy? |
49. | 发送 | fāsòng | (动) | gửi, phát sóng, phát tín hiệu | 电子邮件已经发送了。 | Email đã được gửi đi rồi. |
50. |
反对 |
fǎnduì | (动) | phản đối | 我反对你这个意见 | Tôi phản đối ý kiến này của bạn. |
51. | 防 | fáng | (动) | phòng bị, đề phòng | 女孩子一定要有自己防坏人的方式。 | Con gái nhất định phải có cách đề phòng người xấu cho chính mình. |
52. | 防止 | fángzhǐ | (动) | phòng, phòng ngừa, đề phòng | 骑车要小心,防止发生事故。 | Lái xe phải cẩn thận, đề phòng xảy ra sự cố. |
53. | 访问 | fǎngwèn | (动) | phỏng vấn | 欢迎你们来我们学校参观访问。 | Hoan nghênh mọi người đến tham quan phỏng vấn trường tôi. |
54. | 放到 | fàngdào | (动) | đặt vào, đặt lên | 把书放到桌子上。 | Để sách ở trên bàn đi. |
55. | 飞行 | fēixíng | (动) | bay, phi hành, phi | 飞机的飞行高度是一万米。 | Độ cao của chuyến bay là mười nghìn mét. |
56. | 分配 | fènpèi | (动) | phân phối, bố trí | 毕业后,他被分配到一家工厂工作。 | Sau khi tốt nghiệp, anh ấy được bố trí tới một nhà máy làm việc. |
57. | 分组 | fēn zǔ | (动) | chia tổ, chia nhóm | 按每组三个人来分组。 | Dựa theo 3 người một nhóm để chia tổ. |
58. | 否认 | fǒurèn | (动) | phủ nhận, bác bỏ | 她否认这件事是她做的。 | Cô ấy không thừa nhận chuyện này là cô ấy làm. |
59. | 付 | fù | (动) | chi trả | 钱我已经付了。 | Tôi đã trả tiền rồi. |
60. |
复印 |
fùyìn | (动) | photocopy, sao chép | 这个资料我复印了十份。 | Tài liệu này tôi đã photo ra 10 bản. |
61. | 改进 | gǎijìn | (动) | cái tiến, cải thiện, trau dồi | 他改进了学习方法。 | Anh ấy cải tiến phương pháp dạy học. |
62. | 改造 | gǎizào | (动) | cải tạo, sửa đổi, sửa lại | 劳动能改造世界。 | Lao động có thể cải tạo thế giới. |
63. | 赶 | gǎn | (动) | đuổi, vội vàng, đi, đến | 你在前头走,我在后头赶。 | Anh đi trước, tôi đuổi theo sau. |
64. | 赶到 | gǎndào | (动) | khi, đến khi | 赶到他们来机场,我就走了。 | Đến khi họ đến sân bay, tôi đã đi rồi. |
65. | 敢 | gǎn | (动) | dám | 我不敢告诉他。 | Tôi không dám nói với anh ấy. |
66. | 告别 | gào//bié | (动) | cáo từ, tạm biệt | 他告别家人和朋友,一个人去中国留学。 | Anh ấy tạm biệt người thân và bạn bè, một mình đi Trung Quốc du học. |
67. | 公布 | gōngbù | (动) | công bố | 考试成绩还没公布。 | Kết quả thi vẫn chưa được công bố. |
68. | 共有 | gòngyǒu | (动) | cùng có, chung, tổng cộng | 我们班共有三十二名学生。 | Lớp chúng tôi tổng cộng có 32 học sinh. |
69. | 挂 | guà | (动) | treo | 把画儿挂在墙上。 | Treo bức tranh lên trên tường. |
70. |
关注 |
guānzhù | (动) | quan tâm | 全国人民十分关注教育事业的发展。 | Người dân trên cả nước rất quan tâm đến phát triển sự nghiệp giáo dục. |
71. | 观察 | guānchá | (动) | quan sát | 只要多观察,就会发现新办法。 | Chỉ cần quan sát nhiều sẽ phát hiện thêm phương pháp mới. |
72. | 观看 | guānkàn | (动) | xem, tham quan | 我们观看篮球比赛。 | Chúng tôi xem trận đấu bóng rổ. |
73. | 管 | guǎn | (动) | quản, cai quản, quản lý | 这件事我不想管。 | Tôi không muốn quản lý chuyện này nữa. |
74. | 管理 | guǎnlǐ | (动) | quản lý | 校长把学校管理得很好。 | Hiệu trưởng quản lý ngôi trường này rất tốt. |
75. | 害怕 | hài//pà | (动) | sợ hãi | 晚上一个人走路,我有点儿害怕。 | Buổi tối đi một mình trên đường, tôi có chút sợ hãi. |
76. | 合 | hé | (动) | đóng, đậy, khép lại | 他把书合起来了。 | Anh ấy gấp sách lại rồi. |
77. | 合作 | hézuò | (动) | hợp tác | 同事们分工合作。 | Các đồng nghiệp phân công hợp tác với nhau. |
78. | 划船 | huáchuán | (动) | chèo thuyền | 周末我和父母去公园划船。 | Cuối tuần này tôi đi trèo thuyền với bố mẹ ở công viên. |
79. | 计算 | jìsuàn | (动) | tính toán, suy tính | 我们要计算一下这次活动需要多少钱。 | Chúng ta phải tính xem hoạt động lần này cần bao nhiêu tiền. |
80. |
继续 |
jìxù | (动) | tiếp tục | 我们还要继续工作。 | Chúng tôi còn phải tiếp tục công việc. |
81. | 加工 | jiā//gōng | (动) | gia công, chế biến | 这是一家加工食品的工厂。 | Đây là một nhà máy chế biến thực phẩm. |
82. | 加快 | jiākuài | (动) | tăng nhanh, tăng tốc | 他跑步的速度加快了。 | Tốc độ chạy của anh ấy đã nhanh hơn rồi. |
83. | 加强 | jiāqiáng | (动) | tăng cường, gia tăng | 学校加强了安全保卫工作。 | Nhà trường tăng cường công tác bảo vệ an toàn. |
84. | 坚持 | jiānchí | (动) | kiên trì | 爸爸每天早上坚持跑步。 | Bố mỗi ngày đều kiên trì chạy bộ.· |
85. | 建 | jiàn | (动) | xây dựng | 我们学校新建了一座教学楼。 | Trường chúng tôi vừa xây dựng một tòa nhà dạy học. |
86. | 建成 | jiànchéng | (动) | xây dựng lên, xây dựng thành | 我们一定会把这儿建成一个漂亮的公园 | Chúng tôi nhất định sẽ xây dựng chỗ này thành một công viên xinh đẹp |
87. | 建立 | jiànlì | (动) | xây dựng, thành lập | 他们建立了一家公司。 | Bọn họ thành lập một công ty. |
88. | 交费 | jiāofèi | (动) | trả phí, tiêu phí, tiêu dùng | 每个月都要交费。 | Mỗi tháng đều phải trả phí. |
89. | 交往 | jiàowǎng | (动) | kết giao, giao du, qua lại | 我跟他没有交往。 | Tôi không có qua lại với anh ấy. |
90. |
接待 |
jiēdài | (动) | tiếp đãi, đón tiếp | 接待客人要热情。 | Phải đón tiếp khách một cách nhiệt tình. |
91. | 接近 | jiējìn | (动) | tiếp cận, gần gũi, sắp đến | 时间已经接近十二点了。 | Sắp đến 12h rồi. |
92. | 节约 | jiéyuē | (动) | tiết kiệm (phạm vi lớn) | 我们要节约用水。 | Chúng ta phải tiết kiệm nước. |
93. | 结合 | jiéhé | (动) | kết hợp, gắn liền | 这种药是中医和西医结合的。 | Loại thuốc này là kết hợp của Đông y và Tây y.· |
94. | 结婚 | jié//hūn | (动) | kết hôn | 他们结婚三十多年了。 | Bọn họ đã kết hôn hơn 30 năm rồi. |
95. | 结束 | jiéshù | (动) | kết thúc | 足球比赛很快就要结束了。 | Trận đấu bóng đá sắp kết thúc rồi. |
96. | 解决 | jiějué | (动) | giải quyết, thu xếp, tháo gỡ | 我们想出了解决的办法。 | Chúng tôi đã nghĩ ra cách giải quyết rồi. |
97. | 解开 | jiěkāi | (动) | cởi ra, tháo ra, nghĩ ra | 他终于解开了在这道题。 | Cuối cùng anh ấy cũng nghĩ ra đáp án của câu hỏi này. |
98. | 进展 | jìnzhǎn | (动) | tiến triển, tiến hóa, phát triển | 工作有很大进展。 | Công việc có sự tiến triển rất lớn. |
99. | 经营 | jīngyíng | (动) | kinh doanh | 他在上海经营一家商店。 | Anh ấy kinh doanh một cửa hàng ở Thượng Hải. |
100. |
救 |
jiù | (动) | cứu | 一定要把他救出来。 | Nhất định phải cứu anh ấy ra. |
101. | 就业 | jiù//yè | (动) | đi làm | 他毕业以后就在中国就业。 | Anh ấy sau khi tốt nghiệp thì ở Trung Quốc đi làm. |
102. | 举办 | jǔbàn | (动) | tổ chức, cử hành, tiến hành | 近期,我们会举办一场晚会。 | Gần đây, chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc. |
103. | 具有 | jùyǒu | (动) | có, có đủ, sẵn có, vốn có | 他天生具有罕见的才华 | Anh ấy bẩm sinh vốn có 1 loại tài hoa hiếm có |
104. | 据说 | jùshuō | (动) | nghe nói, nghe đâu | 据说今年夏天温度很高。 | Nghe nói mùa hè năm nay nhiệt độ rất cao. |
105. | 开发 | kāifā | (动) | khai phá, mở mang, mở rộng | 这家公司开发了一种新药。 | Công ty này đã phát triển thêm một loại thuốc mới. |
106. | 开放 | kāifàng | (动) | mở cửa | 图书馆开放的时间是早上八点到晚上八点。 | Thời gian thư viện mở cửa là từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối. |
107. | 开业 | kāiyè | (动) | mở, khai trương, thành lập | 那个服装店今天开业。 | Cửa hàng quần áo này hôm nay khai trương. |
108. | 开展 | kāizhǎn | (动) | triển khai, mở rộng, nhân rộng | 学校经常开展课外活动。 | Trường học thường triển khai các hoạt động ngoài giờ. |
109. | 看起来 | kān·qǐ·lái | (动) | xem ra, coi như | 你看起来很高兴。 | Xem ra bạn rất vui. |
110. |
看上去 |
kānshàng·qù | (动) | có vẻ, nhìn trông | 他看上去只有二十岁。 | Anh ấy trông chỉ mới 20 tuổi. |
111. | 考验 | kǎoyàn | (动) | thử thách, khảo nghiệm | 领导在考验新员工的能力 | Lãnh đạo đang khảo nghiệm năng lực của nhân viên mới |
112. | 克服 | kèfú | (动) | khắc phục | 我们相信我们能克服这些困难。 | Chúng tôi tin chúng tôi có thể khắc phục được những khó khăn này. |
113. | 浪费 | làngfèi | (动) | lãng phí | 浪费时间就是浪费生命。 | Lãng phí thời gian chính là lãng phí cuộc đời. |
114. | 乐 | lè | (动) | vui, cười | 你乐什么呀? | Bạn cười cái gì đấy? |
115. | 离婚 | líhūn | (动) | ly hôn | 他们已经离婚了。 | Họ đã ly hôn rồi. |
116. | 理发 | lǐfǎ | (动) | cắt tóc | 我弟弟头发长了, 妈妈就带他去理发。 | Tóc em trai tôi dài rồi, mẹ liền đưa em ấy đi cắt tóc. |
117. | 理解 | lǐjiě | (动) | hiểu, thấu hiểu | 你的意思我完全理解。 | Tôi hoàn hoàn hiểu ý của bạn. |
118. | 利用 | lìyòng | (动) | lợi dụng, tận dụng | 同学们不同意利用星期天补课。 | Các bạn học sinh không đồng ý tận dụng chủ nhật để học bù. |
119. | 连续 | liánxù | (动) | liên tục, liên tiếp | 连续几天都在下雨。 | Mấy ngày liên tiếp trời đều mưa. |
120. |
联合 |
liánhé | (动) | liên kết, kết hợp lại | 这个任务需要大家联合起来。 | Nhiệm vụ này yêu cầu mọi người kết hợp lại với nhau. |
121. | 了 | liǎo | (动) | được | 这件事我办不了。 | Chuyện này tôi không làm được. |
122. | 领 | lǐng | (动) | nhận, lĩnh | 我通常在星期五领工资。 | Tôi thường nhận lương vào thứ sáu. |
123. | 领先 | lǐngxiān | (动) | vượt lên đầu, dẫn đầu | 红队领先了一点。 | Đội Hồng dẫn trước một điểm. |
124. | 留学 | liúxué | (动) | du học | 我在国外留学时,经常想家里人。 | Thời gian tôi đi du học thường xuyên nhớ về người nhà. |
125. | 录 | lù | (动) | ghi chép, sao chép, quay | 旅游的时候我录了一些视频。 | Lúc tôi đi du lịch có quay lại vài cái video. |
126. | 满足 | mǎnzú | (动) | thỏa mãn, hài lòng | 这些条件他都满足了。 | Anh ấy đã hài lòng với những điều kiện này rồi. |
127. | 没用 | méi yòng | (动) | không có tác dụng | 我认为告诉她也没用。 | Tôi cho rằng nói với cô ấy cũng không có tác dụng. |
128. | 迷 | mí | (动) | không phân biệt,thích, say mê | 最近我迷上了一部电影。 | Gần đây tôi đang thích xem một bộ phim.· |
129. | 面对 | miànduì | (动) | đối mặt | 我们要勇敢面对困难。 | Chúng ta phải dũng cảm đối mặt với khó khăn. |
130. |
念 |
niàn | (动) | đọc, niệm | 我奶奶在房间里念经 | Bà tôi đang niệm kinh ở trong phòng |
131. | 拍 | pāi | (动) | đập, vỗ, phủi | 她拍了一下桌子。 | Cô ấy đập xuống bàn một cái. |
132. | 排 | pái | (动) | xếp, sắp | 老师把他排在我后面坐。 | Giáo viên xếp cho anh ấy ngồi đằng sau tôi. |
133. | 排名 | páimíng | (动) | xếp hạng | 他的成绩在比赛中排第五名。 | Thành tích của anh ấy xếp hạng 5. |
134. | 跑步 | pǎobù | (动) | chạy bộ | 我坚持每天早上跑步。 | Mỗi buổi sáng tôi đều kiên trì chạy bộ. |
135. | 配 | pèi | (动) | kết hợp, phối hợp | 这双鞋要配上那件裙子。 | Đôi giày này phải phối hợp với chiếc váy kia.· |
136. | 配合 | pèihé | (动) | phối hợp | 这个工作需要你们配合。 | Công việc này cần sự phối hợp của các bạn. |
137. | 批评 | pīpíng | (动) | phê bình | 老师批评了今天没交作业的同学。 | Giáo viên phê bình các bạn học hôm nay không nộp bài tập. |
138. | 批准 | pīzhǔn | (动) | phê chuẩn, duyệt | 公司批准他休息一个月。 | Công ty phê chuẩn cho anh ấy nghỉ ngơi 1 tháng. |
139. | 破坏 | pòhuài | (动) | phá hoại, làm hỏng | 人类不能破坏环境。 | Con người không được phá hoại môi trường. |
140. |
前进 |
qiánjìn | (动) | tiến lên, tiến tới, tiến bước | 我们都在向同一个方向前进。 | Chúng ta cùng tiến về một phương hướng. |
141. | 前往 | qiánwǎng | (动) | tiến về phía trước | 这是前往河内的火车。 | Đây là xe lửa đi về phía Hà Nội. |
142. | 强调 | qiángdiào | (动) | nhấn mạnh | 他强调了几次说这件事很重要。 | Anh ấy đã nhấn mạnh mấy lần rằng chuyện này rất quan trọng. |
143. | 请教 | qǐngjiào | (动) | xin chỉ bảo | 我想请教您一件事。 | Tôi muốn xin ông chỉ dạy cho tôi một chuyện. |
144. | 庆祝 | qìngzhù | (动) | tổ chức, chúc mừng | 我们全家在为弟弟庆祝生日。 | Cả nhà chúng tôi đang chúc mừng sinh nhật em trai. |
145. | 取消 | qǔxiāo | (动) | xóa bỏ, hủy bỏ | 通知说,今天的会议被取消了。 | Thông báo nói hội nghị hôm nay bị hủy bỏ rồi. |
146. | 去世 | qùshì | (动) | qua đời, từ trần | 我的爷爷去世很多年了。 | Ông nội tôi đã qua đời nhiều năm rồi. |
147. | 缺 | quē | (动) | thiếu, hụt | 我们班还缺两个同学没来。 | Lớp chúng ta còn thiếu hai bạn học chưa tới. |
148. | 缺少 | quēshǎo | (动) | thiếu | 人的生活中不能缺少水。 | Cuộc sống của con người không thể thiếu nước. |
149. | 确保 | quèbǎo | (动) | đảm bảo chắc chắn | 我不确保这个道理是对的。 | Tôi không đảm bảo chắc chắn lý lẽ này là đúng đâu. |
150. |
热爱 |
rè’ài | (动) | nhiệt tình, đam mê | 小明热爱音乐,他想成为一个歌手。 | Minh đam mê âm nhạc, anh ấy muốn trở thành ca sĩ. |
151. | 认出 | rèn chū | (动) | nhận ra | 二十年没见,他还能认出我。 | 20 năm không gặp mà anh ấy vẫn nhận ra tôi. |
152. | 认得 | rèndé | (动) | nhận thấy được | 这个字我不认得。 | Tôi không biết chữ này. |
153. | 认可 | rènkě | (动) | cho phép, đồng ý | 他的发明得到了大家的认可。 | Phát minh của anh ấy nhận được sự công nhận từ mọi người. |
154. | 任 | rèn | (动) | nhận | 小明被任为我们班的班长。 | Minh được bầu là lớp trưởng lớp tôi. |
155. | 散步 | sànbù | (动) | đi dạo | 晚饭后,我和妈妈去公园散步。 | Sau bữa tối, tôi và mẹ ra công viên đi dạo. |
156. | 上升 | shàngshēng | (动) | lên cao | 今年增长速度上升了。 | Năm nay tốc độ tăng trưởng tăng lên rồi. |
157. | 设立 | shèlì | (动) | thiết lập, thành lập | 虽然他很年轻,但是他设立了强大的集团。 | Mặc dù còn rất trẻ nhưng anh ấy đã thành lập một tập đoàn lớn mạnh. |
158. | 升 | shēng | (动) | lên cao,lên | 太阳从东边升起。 | Mặt trời mọc từ phía đông. |
159. | 生产 | shēngchǎn | (动) | sản xuất | 这家工厂每周生产500把椅子。 | Nhà máy này mỗi tuần sản xuất 500 chiếc ghế. |
160. |
生存 |
shēngcún | (动) | sinh tồn, sinh sống | 人离开空气就不能生存。 | Con người không có không khí thì không thể sinh tồn được. |
161. | 生长 | shēngzhǎng | (动) | sinh trưởng, lớn lên | 花儿生长需要水和阳光。 | Hoa muốn sinh trưởng cần có nước và ánh sáng. |
162. | 胜 | shèng | (动) | đánh bại, chiến thắng | 我们的队伍取得了三连胜。 | Đội của chúng tôi giành được 3 trận thắng. |
163. | 失去 | shīqù | (动) | mất | 如果过期的话,这个功能失去效力。 | Nếu quá hạn, chức năng này sẽ mất hiệu lực. |
164. | 实行 | shíxíng | (动) | thực hiện, thi hành | 他们在机场实行了安全检查。 | Bọn họ đang ở sân bay tiến hành việc kiểm tra an toàn. |
165. | 使 | shǐ | (动) | khiến cho, làm cho | 什么事情使他改变了想法? | Việc gì đã khiến anh ấy thay đổi suy nghĩ vậy? |
166. | 试验 | shìyàn | (动) | thử nghiệm | 这种药已经开始试验了。 | Loại thuốc này đã bắt đầu thử nghiệm rồi. |
167. | 适合 | shìhé | (动) | phù hợp, thích hợp | 你的才能非常适合这份工作。 | Tài năng của bạn vô cùng phù hợp với công việc này. |
168. | 适应 | shìyìng | (动) | thích ứng | 他还不能适应这里的气候。 | Cô ấy vẫn chưa thể thích ứng được với khí hậu ở đây. |
169. | 收费 | shōufèi | (动) | thu phí | 在这里停车要收费。 | Đỗ xe ở đây thì phải thu phí. |
170. |
收看 |
shōukàn | (动) | xem, thưởng thức | 我每天都收看这个节目。 | Mỗi ngày tôi đều xem tiết mục này. |
171. | 收听 | shōutīng | (动) | nghe đài, nghe phát thanh | 很多人早上收听新闻广播。 | Có rất nhiều người nghe tin tức trên đài phát thanh vào buổi sáng. |
172. | 受 | shòu | (动) | bị, chịu | 我受到同学们热情的帮助。 | Tôi nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình từ các bạn. |
173. | 受伤 | shòushāng | (动) | bị thương | 他在那场事故中受伤了。 | Tôi đã bị thương nặng trong lần tai nạn đó. |
174. | 输 | shū | (动) | vận chuyển,thua, thất bại | 今天的比赛我们输了。 | Cuộc thi hôm nay chúng tôi đã thua rồi. |
175. | 输入 | shūrù | (动) | nhập vào | 请输入您的身份证号码。 | Mời nhập số chứng minh nhân dân của bà vào. |
176. | 属 | shǔ | (动) | thân thuộc thuộc, cầm tinh |
A:你属什么?B:我属龙。 | A: Bạn cầm tinh con gì? B: Tôi cầm tinh con rồng |
177. | 属于 | shǔyú | (动) | thuộc về | 胜利属于坚持的人。 | Thắng lợi thuộc về người kiên trì. |
178. | 随 | suí | (动) | đi theo, cùng với | 经理让我随他去办公室。 | Giám đốc bảo tôi đi theo anh ấy đến văn phòng. |
179. | 谈 | tán | (动) | nói, nói chuyện | 我可以和你谈一会儿吗? | Tôi có thể nói chuyện với bạn một lúc không? |
180. |
谈话 |
tánhuà | (动) | trò chuyện, nói chuyện | 他们正在房间里谈话。 | Bọn họ đang trò chuyện ở trong phòng. |
181. | 提前 | tíqián | (动) | sớm, trước thời hạn | 我们提前15分钟完成了任务。 | Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ sớm 15 phút. |
182. | 提问 | tíwèn | (动) | hỏi, đưa ra câu hỏi | 同学们有问题可以向老师提问。 | Các em nếu còn vấn đề gì thì hãy hỏi lại cô. |
183. | 体现 | tǐxiàn | (动) | thể hiện, nói lên | 他的行为体现他是个善良的人。 | Hành động của anh ấy thể hiện anh ấy là một người lương thiện. |
184. | 体验 | tǐyàn | (动) | tự nghiệm thấy | 这是一次有意义的体验。 | Đây là một trải nghiệm có ý nghĩa. |
185. | 调 | tiáo | (动) | luân chuyển, giọng, điệu | 老师把我的座位调到了前面。 | Giáo viên đổi chỗ ngồi của tôi lên phía trước. |
186. | 调整 | tiáozhěng | (动) | điều chỉnh | 他已经调整了明天的工作安排。 | Anh ấy đã điều chỉnh lại công việc của ngày mai. |
187. | 跳 | tiào | (动) | nhảy | 孩子们兴奋地跳起来。 | Bọn trẻ phấn khích nhảy lên. |
188. | 跳高 | diào gāo | (动) | nhảy cao | 他是一位跳高运动员。 | Anh ấy là một vận động viên nhảy cao. |
189. | 跳舞 | tiàowǔ | (动) | khiêu vũ | 她不但会唱歌,而且还会跳舞。 | Cô ấy không những biết hát, mà còn biết nhảy. |
190. |
跳远 |
tiàoyuǎn | (动) | nhảy xa | 这是我第一次参加跳远比赛。 | Đây là lần đầu tiên tôi tham gia cuộc thi nhảy xa. |
191. | 停止 | tíngzhǐ | (动) | đình chỉ, ngừng, thôi | 大家停止了谈话。 | Mọi người đã ngừng trò chuyện. |
192. | 通信 | tōngxìn | (动) | thư từ qua lại, thông tin | 我们两个人经常通信。 | Hai người chúng tôi thường xuyên thư từ qua lại cho nhau. |
193. | 同意 | tóngyì | (动) | đồng ý | 他同意了我们的要求。 | Anh ấy đã đồng ý yêu cầu của chúng tôi. |
194. | 团结 | tuánjié | (动) | đoàn kết | 团结是成功。 | Đoàn kết là thành công. |
195. | 推动 | tuīdòng | (动) | thúc đẩy, đẩy mạnh | 这是推动这个地区投资的主要因素。 | Đây là yếu tố chủ yếu để thúc đẩy đầu tư tại khu vực này. |
196. | 推广 | tuīguǎng | (动) | mở rộng, phổ biến | 这个地区正被推广为旅游点。 | Khu vực này đang được mở rộng để trở thành điểm du lịch quan trọng. |
197. | 推进 | tuījìn | (动) | đẩy mạnh, tiến lên | 河内推进改革与建设市内经济。 | Hà Nội đẩy mạnh cải cách và xây dựng kinh tế của thành phố. |
198. | 推开 | tuī kāi | (动) | đẩy ra | 我推开窗子,让风吹进来。 | Tôi mở cửa sổ ra để gió lùa vào trong phòng. |
199. | 退 | tuì | (动) | lùi, lui | 你可以再退两步左右。 | Bạn có thể lùi lại thêm khoảng hai bước chân nữa. |
200. |
退出 |
tuìchū | (动) | rút khỏi, ra khỏi | 你公司应该退出这个项目。 | Công ty của bạn nên rút lui khỏi dự án này. |
201. | 退休 | tuìxiū | (动) | nghỉ hưu | 我爷爷今年退休了。 | Ông nội tôi năm nay nghỉ hưu rồi. |
202. | 为 | wéi | (动) | làm (chức vụ gì) | 我们选他为班长。 | Chúng tôi chọn anh ấy lên làm lớp trưởng. |
203. | 围 | wéi | (动) | vây, bao vây | 他们都围到电视机旁边。 | Bọn họ đều vây quanh cái ti vi. |
204. | 显得 | xiǎndé | (动) | lộ ra, tỏ ra, hiện ra | 春天,这里的风景显得更加美丽。 | Mùa xuân, phong cảnh ở đây lại càng hiện lên tươi đẹp. |
205. | 显示 | xiǎnshì | (动) | biểu thị, tỏ tõ, chứng tỏ | 手机响了,上面显示出妈妈的号码。 | Điện thoại đang rung, màn hình hiện hiện lên số điện thoại của mẹ. |
206. | 相比 | xiāngbǐ | (动) | so với | 和去年相比,今年我公司发展得很快。 | So với năm ngoái thì năm nay công ty chúng ta phát triển rất nhanh. |
207. | 相关 | xiāngguān | (动) | liên quan, tương quan | 这件事和他相关。 | Chuyện này có liên quan đến anh ấy. |
208. | 消费 | xiāofèi | (动) | tiêu, tiêu thụ | 一个月我一共消费两千万越南盾。 | Một tháng tôi tổng cộng tiêu hết 20 triệu đồng. |
209. | 消失 | xiāoshī | (动) | biến mất, tan biến | 天上的彩虹消失了。 | Cầu vồng trên trời biến mất rồi. |
210. |
写作 |
xiězuò | (动) | viết, sáng tác | 我写作的风格和你很不同。 | Phong cách sáng tác của tôi khác với bạn. |
211. | 信任 | xìnrèn | (动) | tín nhiệm, tin tưởng | 我觉得这个人不值得信任。 | Tôi cảm thấy người này không đáng để tin tưởng. |
212. | 形成 | xíngchéng | (动) | hình thành | 我已形成习惯,每天六点起床。 | Tôi đã hình thành thói quen dậy lúc 6 giờ mỗi ngày. |
213. | 修 | xiū | (动) | sửa | 我修我这辆汽车可费劲了。 | Tôi sửa chiếc xe này của mình tốn rất nhiều công sức. |
214. | 修改 | xiūgǎi | (动) | sửa chữa | 你的作文经过修改,语句很通顺。 | Bài văn của bạn sau khi được sửa chữa thì các câu văn rất trôi chảy. |
215. | 宣布 | xuānbù | (动) | tuyên bố | 今天老师宣布胜利者的名字。 | Hôm nay thầy giáo tuyên bố tên của người chiến thắng. |
216. | 压 | yā | (动) | đè, ép | 卡车过重把这座桥压坏了。 | Xe tải quá nặng đã đè hỏng cây cầu này. |
217. | 演 | yǎn | (动) | diễn | 她演过西游记。 | Cô ấy từng diễn ở bộ phim Tây Du Kí. |
218. | 演唱 | yǎnchàng | (动) | biểu diễn | 李平为大家演唱了一首优美的歌曲。 | Lý Bằng đã biểu diễn một ca khúc tuyệt hay cho mọi người. |
219. | 应当 | yīngdāng | (动) | Nên | 兄弟姐妹应当和好相处。 | Anh chị em nên chung sống hòa thuận. |
220. |
迎接 |
yíngjiē | (动) | nghênh đón, chào đón | 孩子们跑过去迎接妈妈。 | Bọn trẻ chạy qua đón mẹ của chúng. |
221. | 赢 | yíng | (动) | thắng lợi | 今天的比赛我们赢了。 | Cuộc thi ngày hôm nay chúng ta thắng rồi. |
222. | 应用 | yìngyòng | (动) | ứng dụng | 她打算参加应用语言学课程。 | Cố ấy định tham gia một khóa học ngôn ngữ ứng dụng. |
223. | 游 | yóu | (动) | dạo chơi, đi lại | 他们游览全世界。 | Họ đi du lịch khắp nơi trên thế giới. |
224. | 预防 | yùfáng | (动) | dự phòng, phòng bị | 预防疾病才是上策。 | Phòng bệnh mới là thượng sách. |
225. | 预计 | yùjì | (动) | dự tính, tính trước | 无法预计那天何时到来。 | Không thể dự tính trước được ngày đó lúc nào sẽ đến. |
226. | 预习 | yùxí | (动) | chuẩn bị bài | 下次来上课之前请预习课文。 | Lần sau trước khi lên lớp phải chuẩn bị bài. |
227. | 约 | yuē | (动) | hẹn, mời | 我约朋友明天去逛街。 | Tôi hẹn với bạn ngày mai đi dạo phố. |
228. | 运输 | yùnshū | (动) | vận chuyển, vận tải | 这个卡车运输水果。 | Chiếc xe tải này vận chuyển hoa quả. |
229. | 造 | zào | (动) | tạo ra, đặt ra, xây dựng | 他们造了一个梯形的花园。 | Bọn họ xây một cái vườn hình bậc thang. |
230. |
造成 |
zàochéng | (动) | tạo thành | 这些错误造成严重的影响。 | Những sai lầm này tạo nên ảnh hưởng nghiêm trọng. |
231. | 增加 | zēngjiā | (动) | tăng, tăng lên | 你应该要求老板增加工资。 | Bạn nên yêu cầu ông chủ tăng lương. |
232. | 增长 | zēngzhǎng | (动) | tăng trưởng | 这个地区人口快速增长。 | Số dân của khu vực này tăng trưởng rất nhanh. |
233. | 展开 | zhǎn//kāi | (动) | triển khai, mở rộng | 这时我觉得我面前展开一个广阔的世界。 | Lúc này trước mắt tôi như mở ra một thế giới rộng mở. |
234. | 争 | zhēng | (动) | tranh giành | 他在争球时受了伤。 | Anh ấy bị thương trong lúc tranh bóng. |
235. | 争取 | zhēngqǔ | (动) | tranh thủ | 他们没有认识到我们正在争取时间吗? | Bọn họ không thấy chúng ta đang tranh thủ thời gian sao? |
236. | 整理 | zhěnglǐ | (动) | thu dọn, thu xếp | 我把文件整理好了,明天开会。 | Tôi đã thu xếp xong giấy tờ rồi, ngày mai sẽ mở cuộc họp. |
237. | 支持 | zhīchí | (动) | giúp đỡ, ủng hộ, ra sức | 他停止了对我们运动的支持。 | Anh ấy ngừng ủng hộ phong trào của chúng ta. |
238. | 支付 | zhīfù | (动) | chi trả, thanh toán | 你选择用什么支付方式? | Bạn muốn thanh toán bằng phương thức nào? |
239. | 直播 | zhíbō | (动) | phát sóng trực tiếp | 我们上午11:30进行现场直播。 | 11h30 sáng chúng tôi bắt đầu phát sóng trực tiếp. |
240. |
直到 |
zhídào | (动) | mãi đến, đến tận | 这事直到今天我才知道。 | Việc này đến tận hôm nay tôi mới biết. |
241. | 值 | zhí | (动) | trị giá | 这本书值五十块钱。 | Cuốn sách này có giá 50 tệ. |
242. | 值得 | zhídé | (动) | đáng, nên, có giá trị | 这是一个值得认真考虑的问题。 | Đây là một vấn đề xứng đáng được thảo luận. |
243. | 指 | zhǐ | (动) | chỉ, trỏ | 他指出每个人的错误。 | Anh ấy chỉ ra lỗi sai của từng người. |
244. | 指出 | zhǐchū | (动) | chỉ ra | 我的老师指出了我的错误。 | Thầy giáo chỉ ra lỗi sai của tôi. |
245. | 指导 | zhǐdǎo | (动) | hướng dẫn, chỉ đạo | 他是我大学时的指导教师。 | Ông ấy là thầy giáo hướng dẫn thời đại học của tôi. |
246. | 制定 | zhìdìng | (动) | lập ra, đặt ra | 你应该制定学习计划。 | Bạn lên lập kế hoạch học tập. |
247. | 制造 | zhìzào | (动) | chế tạo, sản xuất, làm ra | 这些是在哪里制造的? | Những thứ này sản xuất ở đâu vậy? |
248. | 制作 | zhìzuò | (动) | chế ra, làm ra | 这家工厂主要制作家具。 | Nhà máy này chủ yếu chế tạo đồ gia dụng. |
249. | 主持 | zhǔchí | (动) | chủ trì | 她主持我们所有的会议。 | Cô ấy chủ trì tất cả các cuộc họp của chúng tôi. |
250. |
注意 |
zhùyì | (动) | chú ý | 老师经常教我们开车要注意安全。 | Thầy cô luôn luôn dạy chúng tôi lái xe phải chú ý an toàn. |
251. | 祝 | zhù | (动) | chúc | 祝你新年身体健康! | Chúc ông sang năm mới sức khỏe dồi dào! |
252. | 抓 | zhuā | (动) | cầm,nắm, bắt | 我也经常在那里抓鱼。 | Tôi thường bắt cá ở chỗ này. |
253. | 抓住 | zhuāzhù | (动) | nắm bắt | 你要抓住这次去中国留学的机会。 | Tôi muốn nắm lấy cơ hội sang Trung Quốc du học lần này. |
254. | 转 | zhuǎn | (动) | quay, xoay | 他们看见我们过来,转身就跑。 | Bọn họ nhìn thấy chúng tôi lại gần liền quay đầu chạy mất. |
255. | 转变 | zhuǎnbiàn | (动) | chuyển biến, thay đổi | 转变态度能改变你的人生。 | Thay đổi thái độ có thể thay đổi cả cuộc đời của bạn. |
256. | 追 | zhuī | (动) | đuổi, truy tìm | 他在追那只猫。 | Anh ấy đang đuổi theo con mèo kia. |
257. | 自主 | zìzhǔ | (动) | tự chủ | 独立工作意味着她能够自主。 | Có thể làm việc độc lập nghĩa là cô ấy đã có thể tự chủ bản thân. |
258. | 足够 | zúgòu | (动) | đủ, đầy đủ | 所有人都有足够的食物。 | Tất cả mọi người đều có đầy đủ đồ ăn. |
259. | 做客 | zuòkè | (动) | làm khách | 我请他到我家做客。 | Tôi mời anh ấy đến nhà tôi làm khách. |
260. |
直 |
zhí | (形、动、副) | thẳng, một mạch | 我不知道为什么他看着我直笑。 | Tôi không biết tại sao anh ấy lại nhìn thẳng tôi rồi cười. |
Trên đây là 260 động từ HSK1. Tuy nhiều nhưng không quá khó để nhớ phải không nào.
Bạn có đang còn thiếu từ vựng về danh từ? Hãy tham khảo bài viết 222 danh từ HSK1 tại đây nhé.
Có thể bạn quan tâm:
- Thông tin học bổng du học Trung Quốc: https://www.facebook.com/groups/duhoctq
- Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/hocttq
- Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
- Nhóm chia sẻ tài liệu tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/197471149047284/
=> Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:
QTEDU chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ và đạt hiệu quả cao!
QTEDU- 学而优