TỪ ĐIỂN HSK 9 CẤP – CẤP 1: TÍNH TỪ

Bên cạnh danh từ, động từ thì tính từ cũng là một thành phần quan trọng không kém. Trong một câu phức không thể thiếu đi sự hiện diện của tính từ.

Trong HSK1, số lượng từ của tính từ so với động và danh từ là ít hơn. Song đôi khi chúng ta hay nhầm lẫn từ loại của chúng vì 1 từ có thể vừa là tính từ vừa có thể là từ loại khác. Sự phong phú của từ vừa giúp ta linh động trong việc sử dụng, nhưng cũng đồng thời gây khó khăn trong việc ghi nhớ.

Dưới đây QTEDU đã liệt kê 145 tính từ thường dùng trong HSK1. Kèm theo đó là dạng từ loại khác có thể có và ví dụ cụ thể. Cùng xem nhé:

 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

Nghĩa câu ví dụ

    1. 保险 bǎoxiǎn (形、名) bảo hiểm 反正出了事可按保险索赔。 Dù sao thì có gặp chuyện cũng có bảo hiểm bồi thuờng.
    2. 本来 běnlái (形,副) vốn dĩ 这种小事本来就不应该麻烦别人。 Cái chuyện nhỏ này vốn không nên làm phiền tới người khác.
    3. 必然 bìrán (形) tất nhiên, thế nào cũng 那是这个决定的必然后果。 Đó là hậu quả tất yếu của quyết định này.
    4. 必要 bìyào (形,名) cần thiết, không thể thiếu 她从来就没有出去工作的必要。 Cô ấy không bao giờ cần thiết phải ra ngoài làm việc.
    5. 标准 biāozhǔn (名, 形) chuẩn, tiêu chuẩn 他普通话说得很标准。 Tiếng phổ thông của anh ấy nói rất chuẩn.
    6. 不安 bù’ān (形) bất an 听了这消息我心里很不安。 Sau khi nghe tin này tôi cảm thấy rất bất an.
    7. 超级 chāojí (形) siêu, siêu cấp 这一房子超级的大。 Căn hộ này siêu lớn.
    8. chǎo (形、动) ồn ào, ầm ĩ; tranh cãi 那边发生什么事了?好吵啊 Đằng kia xảy ra chuyện gì vậy? Ồn quá đi
    9. 成功 chénggōng (动、形) thành công 大会取得圆满成功。 Cuộc họp diễn ra rất thành công.
   10.

成熟

chéngshú (形) thành thục, trưởng thành 他看起来更成熟了。 Anh ấy trông có vẻ càng trưởng thành hơn.
   11. 初步 chūbù (形) bước đầu, sơ bộ, ban đầu 在会上,大家谈了初步的意见。 Trong cuộc họp, mọi người bàn bạc về các ý kiến sơ bộ.
   12. 初级 chūjí (形) sơ cấp, sơ bộ, sơ đẳng 他半年就学完了初级班的课程。 Anh ấy chỉ mất nửa năm đã học hết tiến trình của lớp sơ cấp.
   13. 错误 cuòwù (形、名) lệch lạc, sai lầm 只有承认错误你才可以进步 Chỉ khi thừa nhận sai lầm bạn mới có thể tiến bộ.
   14. 大概 dàgài (形,副) đại khái, sơ lược 这本书我读过很久了,只记得大概内容。 Quyển sách này tôi đọc lâu rồi, chỉ nhớ được nội dung sơ lược thôi.
   15. 当然 dāngrán (形、副) đương nhiên 同学有困难,当然应该去帮助。 Bạn học có khó khăn thì đương nhiên phải đi giúp đỡ rồi.
   16. 定期 dìngqī (动、形) định ngày, định thời gian 学校会定期举办篮球比赛。 Trường học sẽ chọn ngày để tổ chức cuộc thi bóng rổ.
   17. 动人 dòngrén (形) cảm động lòng người 她的歌声十分动人。 Giọng ca của cô ấy vô cùng lay động lòng người.
   18. 发达 fādá (形) phát triển 我国南方经济很发达。 Miền Nam nước tôi có nền kinh tế rất phát triển.
   19. 丰富 fēngfù (形) phong phú 我们学校的课外活动很丰富。 Hoạt động ngoại khóa ở trường chúng tôi rất phong phú.
   20.

否定

fǒudìng (动、形) phủ định, chối bỏ, phủ nhận 经理否定他的意见。 Giám đốc phủ nhận ý kiến của anh ấy.
   21. 负责 fùzé (动、形) chịu trách nhiệm 这件事由你负责。 Chuyện này do bạn chịu trách nhiệm.
   22. 复杂 fùzá (形) phức tạp, rắc rối 这个问题很复杂。 Vấn đề này rất phức tạp.
   23. (形) giàu có 他一定成为一个非常富的人。 Anh ấy nhất định trở thành một người rất giàu có.
   24. 高速 gāosù (形) nhanh chóng, tốc độ cao 我们国家的经济在高速发展。 Kinh tế của quốc gia chúng tôi đang phát triển nhanh chóng.
   25. 根本 gēnběn (副、名、形) căn bản, hoàn toàn, chủ yếu 我们应该从根本上解决这个问题。 Chúng ta nên giải quyết vấn đề này từ điều căn bản.
   26. 公共 gōnggòng (形) công cộng 在公共场所请不要大声说话。 Đừng nói to tại nơi công cộng .
   27. 公开 gōngkāi (动、形) công khai 这件事还没有调查清楚,不能公开。 Chuyện này vẫn chưa điều tra rõ ràng, không thể công bố ra ngoài.
   28. 共同 gòngtóng (形) cùng, chung, cùng nhau 我们要共同努力。 Chúng ta phải cùng nhau nỗ lực.
   29. (形) cổ, xưa, lâu đời 这个城市故得很 Thành phố này đã rất lâu đời rồi.
   30.

guāng (副、名、形) ánh sáng 这盏灯光不够亮。 Cái đèn này không đủ sáng.
   31. 光明 guāngmíng (名、形) ánh sáng, sáng ngời 太阳给我们带来光明。 Mặt trời mang lại ánh sáng cho chúng ta.
   32. 广大 guǎngdà (形) rộng, rộng lớn 你能找一个更广大的地方吗? Bạn có thể tìm một nơi rộng hơn không?·
   33. 规范 guīfàn (形、名、动) quy tắc, nề nếp, quy phạm 我们应该制定相对应的规范。 Chúng ta nên lập ra quy tắc tương ứng.
   34. 好好 hǎohǎo (形、副) tốt, cố gắng, dốc sức 为了考上大学,我们要好好学习。 Để thi đỗ đại học chúng ta phải chăm chỉ học tập.
   35. 好奇 hàoqí (形) hiếu kì, tò mò 来到新地方,大家都很好奇。 Đến vùng đất mới, mọi người đều rất tò mò.
   36. 合法 héfǎ (形) hợp pháp 你这样做是不合法的。 Bạn làm như vậy là không hợp pháp.
   37. 合格 hégé (形) hợp lệ, hợp quy cách, đạt chuẩn 因为他的成绩不合格,所以不能毕业。 Bởi vì thành tích của anh ấy không đạt chuẩn nên không thể tốt nghiệp.
   38. 合理 hélǐ (形) hợp lý, có lý 她说的话很合理。 Lời cô ấy nói rất hợp lý.
   39. 欢乐 huānlè (形) vui mừng, vui vẻ, rộn rã 小孩子们欢乐地跑来跑去。 Lũ trẻ vui mừng chạy tới chạy lui.
   40.

环保

huánbǎo (形、名) bảo vệ môi trường 我们要有环保意识。 Chúng ta phải có ý thức bảo vệ môi trường.
   41. huó (形、动) sống 鱼在水里才能活。 Cá ở trong nước thì mới sống được.
   42. 积极 jījí (形) tích cực, hăng hái 他对于工作一直很积极。 Anh ấy luôn tích cực trong công việc.
   43. 基本 jīběn (形) căn bản, cơ bản, nền tảng 人民是国家的基本。 Người dân là nền tảng của quốc gia.
   44. 及时 jíshí (形) đúng lúc, kịp thời, đúng lúc 他来得很及时。 Anh ấy đến rất kịp thời.
   45. 集中 jízhōng (动、形) tập trung, tập hợp 上课时要集中注意力。 Trong giờ học phải tập trung chú ý.
   46. 坚决 jiānjué (形) kiên quyết, cương quyết 这件事他坚决不同意。 Anh ấy kiên quyết không đồng ý với chuyện này.
   47. 坚强 jiānqiáng (形) mạnh mẽ 她是一个坚强的人。 Cô ấy là một con người mạnh mẽ.
   48. 简单 jiǎndān (形) đơn giản 这道题很简单。 Câu hỏi này rất đơn giản.
   49. 结实 jiēshi (形) chắc, bền; cường tráng 这张桌子做得很结实。 Cái bàn này được làm rất chắc chắn.

   50.

jǐn (形) căng, kéo căng, chật, cấp bách 这双鞋太紧了。 Đôi giày này chật quá.·
   51. 紧急 jǐnjí (形) khẩn cấp, cấp bách 这件事情很紧急。 Chuyện này rất cấp bách.
   52. 紧张 jǐnzhāng (形) căng thẳng 要考试了,我好紧张。 Sắp phải thi rồi, tôi căng thẳng quá.
   53. 进步 jìnbù (动、形) tiến bộ, tiến lên 我的学习成绩比以前有很大进步。 Thành tích học tập của tôi so với trước kia có tiến bộ nhiều
   54. 经济 jīngjì (名、形) kinh tế 我国的经济在快速发展。 Nền kinh tế của nước tôi đang phát triển nhanh chóng.
   55. 精彩 jīngcǎi (形) ưu việt, xuất sắc, tuyệt vời 晚会的节目很精彩。 Tiết mục của đêm liên hoan rất tuyệt vời.
   56. 精神 jīngshen (形、名) sức sống, có tinh thần 同学们都很有精神。 Các bạn học sinh đều rất có sức sống.
   57. jìng (形、动) yên tĩnh, yên lặng 请大家静一静。 Xin mọi người hãy yên lặng một chút.
   58. jiǔ (形) lâu 雨已经下了好久 Mưa đã rơi rất lâu rồi
   59. jiù (形) 这件衣服旧了。 Bộ quần áo này cũ rồi.
   60.

具体

jùtǐ (形) cụ thể, rõ ràng, rõ rệt, tỉ mỉ 这个计划的具体细节还需要讨论。 Chi tiết cụ thể của kế hoạch này còn phải thảo luận.
   61. 可靠 kěkào (形) tin cậy, đáng tin 这个消息很可靠。 Tin tức này rất đáng tin cậy.
   62. 客观 kèguān (形) khách quan 我们要按照客观规律办事 Chúng ta phải làm việc dựa vào quy luật khách quan
   63. kōng (形、副) trống rỗng, vắng 两边的办公室都是空的。 Văn phòng hai bên đều vắng.
   64. 快速 kuàisù (形) thần tốc, cấp tốc, nhanh 我国经济快速地发展。 Kinh tế của nước tôi phát triển nhanh chóng.
   65. kùn (形、动) khó khăn; buồn ngủ 我已经很困了。 Tôi rất buồn ngủ.
   66. 困难 kùnnán (形、名) khó khăn, cản trở 这件事做起来很困难。 Việc này làm rất khó khăn.
   67. 乐观 lèguān (形) lạc quan 我们要乐观地生活。 Chúng ta nên sống một cách lạc quan.
   68. 类似 lèisì (动、形) tương tự, giống, na ná 我们别让类似的事情再发生。 Chúng ta đừng để sự việc tương tự lại xảy ra nữa
   69. luàn (形) loạn, rối, lộn xộn 我的房间很乱。 Phòng của tôi rất lộn xộn.
   70.

落后

luòhòu (动、形) rớt lại phái sau; lạc hậu 这样的思想太落后了。 Suy nghĩ như vậy quá lạc hậu rồi.
   71. 麻烦 máfan (形,动) làm phiền 这件事我能自己做,就不麻烦你了。 Chuyện này tôi tự làm được, không làm phiền bạn đâu.
   72. 慢慢 màn man (形) chầm chậm 火车慢慢开出车站。 Xe lửa chầm chậm chạy ra khỏi ga.
   73. měi (形) đẹp 这个姑娘长得真美。 Cô gái này thật đẹp.
   74. 美好 měi hǎo (形) tốt đẹp, tươi đẹp 今天真是美好的一天。 Hôm nay thật là một ngày tốt đẹp.
   75. 美丽 měilì (形) lung linh, đẹp 我的家乡是一个美丽的地方。 Quê hương tôi là một nơi rất đẹp.
   76. 明确 míngquè (动、形) làm sáng tỏ; rõ ràng, đúng đắn 每个人都应该明确自己的工作任务。 Mỗi người đều phải rõ ràng được nhiệm vụ trong công việc của mình.
   77. 明显 míngxiǎn (形) rõ ràng, hiện rõ 这次考试,他的成绩明显提高了。 Lần thi này thành tích của anh ấy đã được nâng cao rõ rệt.
   78. 暖和 nuǎnhuo (形) ấm áp 到了春天天气就暖和了。 Tới mùa xuân thì thời tiết sẽ ấm áp hơn.
   79. pàng (形) béo béo, mập mạp 这个小女孩胖胖的,很可爱。 Cô gái này béo béo rất đáng yêu.
   80.

(动, 形) phá vỡ, đứt, thủng 我不小心把杯子打破了。 Tôi không cẩn thận làm vỡ cái cốc.
   81. 普遍 pǔbiàn (形) phổ biến, rộng rãi, rộng khắp 这个建议受到了普遍欢迎。 Đề xuất này được hoan nghênh rộng rãi.
   82. 普及 pǔjí (动、形) phổ cập 现在电话已经普及了每一个家庭。 Điện thoại bây giờ đã được phổ biến đến khắp các gia đình.
   83. (动、形) đủ, đầy 我们班的同学已经到齐了。 Các bạn học trong lớp đã đến đủ rồi.
   84. 奇怪 qíguài (形) kì lạ, kì quái 我感觉这件事有些奇怪。 Tôi cảm thấy chuyện này có chút kì lạ.
   85. qiáng (形) mạnh, khỏe 小明的工作能力很强。 Năng lực làm việc của bạn Minh rất mạnh.
   86. 强大 qiángdà (形) lớn mạnh, mạnh mẽ 他们的力量太强大了。 Lực lượng của bọn họ rất lớn mạnh.
   87. 强烈 qiángliè (形) mãnh liệt 各位代表强烈反对这些计划。 Các vị đại biểu kịch liệt phản đối những kế hoạch này.
   88. qiǎo (形) khéo léo, trùng hợp 我一出门就看到他,太巧了。 Tôi vừa ra khỏi cửa thì nhìn thấy anh ấy, thật trùng hợp.
   89. qīn (形) ruột thịt 在那里的两个人是他的亲兄弟。 Hai người ở đó là anh em ruột của anh ấy.
   90.

亲切

qīnqiè (形) thân thiết 她说的话让我感觉很亲切。 Lời cô ấy nói khiến tôi cảm thấy rất thân thiết.
   91. 全面 quánmiàn (形) toàn diện, mọi mặt 他考虑问题很全面。 Anh ấy suy nghĩ về vấn đề rất toàn diện.
   92. 确定 quèdìng (动、形) xác định, khẳng định 篮球比赛的时间还没有确定。 Thời gian thi đấu của trận bóng rổ còn chưa được xác định.
   93. 确实 quèshí (副、形) xác thực, thực sự 这句话确实不是我说的。 Lời này thật sự không phải do tôi nói.
   94. 热烈 rèliè (形) nhiệt liệt 热烈欢迎你们来我们学校参观。 Nhiệt liệt hoan nghênh các bạn tới tham quan trường chúng tôi.
   95. 人工 réngōng (名、形) nhân lực, nhân tạo 修这间房子不需要很多人工。 Không cần quá nhiều nhân lực để sửa căn phòng này.
   96. 日常 rìcháng (形) hằng ngày 每天喝一杯咖啡,是我的日常习惯。 Mỗi ngày uống 1 cốc cà phê, đây là thói quen của tôi.
   97. 容易 róngyì (形) dễ, dễ dàng 小红身体不太好,容易生病。 Sức khỏe của Tiểu Hồng không tốt lắm, rất dễ bị ốm.
   98. 伤心 shāngxīn (形) tổn thương, đau lòng 想起这件事,我就感觉很伤心。 Cứ nghĩ lại chuyện này là tôi lại đau lòng.
   99. shēn (形) sâu, đậm 这里的河水有两米深。 Nước sông ở đây sâu 2 mét.
  100.

深刻

shēnkè (形) sâu sắc 我对这部电影的印象很深刻。 Đối với bộ phim này tôi có ấn tượng rất sâu sắc.
  101. 深入 shēnrù (动、形) thâm nhập, đi sâu 这件事情还需要深入调查。 Chuyện này vẫn cần phải đi sâu vào điều tra.
  102. shēng (形) sống (thực phẩm) 米饭还是生的,没煮熟。 Cơm vẫn sống, chưa chín.
  103. 生动 shēngdòng (形) sinh động, sống động 图片让这本书变得生动。 Bức ảnh làm cho quyển sách trở lên sống động.
  104. 适用 shìyòng (形) thích hợp 这个方法不适用于我们。 Phương pháp này không thích hợp với chúng ta.
  105. shuāng (量、形) đôi, hai 去年他穿坏了两双鞋。 Năm ngoái anh ấy đã làm hỏng 2 đôi giày.
  106. (动、形) chết, mất 我家的小狗死了。 Chú chó của nhà tôi mất rồi.
  107. tián (形) ngọt 这种苹果便宜又很甜。 Loại táo này vừa rẻ vừa ngọt.
  108. 通常 tōngcháng (形) thông thường, bình thường 下面就是我的一天通常的情况。 Dưới đây là tình huống thông thường trong một ngày của tôi.
  109. tòng (形) đau, đau nhức 昨天我的手受伤,今天还很痛。 Hôm qua tay tôi bị thương, hôm nay vẫn còn đau.
  110.

痛苦

tòngkǔ (形) đau khổ 这件事让他很痛苦。 Chuyện này khiến anh ấy rất đau khổ.
  111. 突出 túchū (动、形) nổi bật 他的成绩很突出。 Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
  112. 突然 tūrán (形) đột nhiên 今天小明突然给我打电话。 Đột nhiên hôm nay Tiểu Minh lại gọi điện thoại cho tôi.
  113. 完美 wánměi (形) hoàn mỹ, hoàn hảo 那是个完美的暑假。 Đó là một kỳ nghỉ hè hoàn mỹ.
  114. 完善 wánshàn (动、形) hoàn thiện, đầy đủ 他一直在努力完善自己的技能。 Anh ấy luôn cố gắng để hoàn thiện các kĩ năng của bản thân.
  115. 完整 wánzhěng (形) hoàn chỉnh, toàn vẹn 那座古塔还在,但是不完整了。 Cái tháp cổ đó vẫn còn chỉ là không được toàn vẹn.
  116. 危险 wéixiǎn (形、名) nguy hiểm 喝酒后还开车是很危险的。 Sau khi uống rượu mà còn lái xe rất nguy hiểm.
  117. 伟大 wěidà (形) vĩ đại, lớn lao 这是一个伟大的学术成就。 Đây là một thành tựu học thuật vĩ đại.
  118. 卫生 wèishēng (形、名) vệ sinh, hợp vệ sinh 她非常注重个人卫生。 Cô ấy vô cùng chú trọng vấn đề vệ sinh cá nhân.
  119. 温暖 wēnnuǎn (形、动) ấm áp 春天来了,天气非常温暖。 Mùa xuân đến rối, thời tiết vô cùng ấm áp.
  120.

文明

wénmíng (名、形) nền văn minh 中国有五千年的文明。 Trung Quốc có nền văn minh dài 5000 năm.
  121. 先进 xiānjìn (名、形) tiên tiến 我们班是一个先进的集体 Lớp chúng tôi là một tập thể tiên tiến.
  122. 显然 xiǎnrán (形) hiển nhiên, lộ rõ, dễ nhận thấy 今天她工作到晚才回家,显得很累。 Hôm nay anh ấy làm việc rất muộn mới về nhà, hiển nhiên là rất mệt.
  123. 现实 xiànshí (名、形) thực tế 这是一个比较现实的办法。 Đây là một phương pháp khá thực tế.
  124. 相似 xiāngsì (形) giống nhau, tương tự 他们两个人很相似,我认不出来。 Hai người bọn họ rất giống nhau, tôi không nhận ra được.
  125. xiāng (形) (mùi) thơm 你做什么好吃的菜呢,好香啊! Bạn làm món gì vậy, thơm quá đi!
  126. 形象 xíngxiàng (名、形) hình ảnh, hình tượng 不要降低你的个人形象。 Đừng hạ thấp hình tượng cá nhân của bạn.
  127. 幸福 xìngfú (名、形) hạnh phúc 两个人相爱的时候是幸福的。 Khi hai nguời cùng yêu thương nhau thì rất hạnh phúc.
  128. 幸运 xìngyùn (形) may mắn 这是我特别幸运的一年。 Đây là một năm vô cùng may mắn của tôi.
  129. 意外 yìwài (形、名) không ngờ, điều bất trắc 谁能说不会发生这种意外呢? Ai có thể nói chắc rằng chuyện bất trắc này sẽ không xảy ra ?
  130.

yín (名、形) bạc 她头上戴着一个银色的帽子。 Cô ấy đội một chiếc mũ màu bạc.
  131. 有利 yǒulì (形) có lợi, có ích 看来事情确实对我们有利。 Xem ra tình hình rất có lợi cho chúng ta.
  132. 有效 yǒuxiào (形、动) hữu hiệu, hiệu quả 我不敢说这方法绝对有效。 Tôi không dám nói phương pháp này hoàn toàn hiệu quả.
  133. 真实 zhēnshí (形) chân thực 这个故事没有一点真实性。 Câu chuyện này không có chút chân thực nào cả.
  134. zhěng (动、形) sửa chữa, trọn, cả, tròn 谁知道他整天在忙什么。 Ai biết được anh ấy bận rộn cả ngày làm cái gì.
  135. 整个 zhěnggè (形) toàn bộ, tất cả 整个公司都努力工作,同事们互相帮助。 Cả công ty đều nỗ lực làm việc, đồng nghiệp đều giúp đỡ lẫn nhau.
  136. 整齐 zhěngqí (形) ngăn nắp, trật tự 所有的东西都安排得整齐。 Tất cả đồ vật đều đã sắp xếp ngăn nắp rồi.
  137. zhèng (形) đang 她正在在房间里做作业。 Cô ấy đang ở trong phòng làm bài tập.
  138. 正式 zhèngshì (形) chính thức 这是他第一次参加正式比赛。 Đây là lần đầu tiên anh ấy tham gia một cuộc thi chính thức.
  139. zhí (形、动、副) thẳng, một mạch 我不知道为什么他看着我直笑。 Tôi không biết tại sao anh ấy lại nhìn thẳng tôi rồi cười.
  140.

重大

zhòngdà (形) trọng đại, quan trọng 重大问题必须找我商量。 Những việc quan trọng nhất định phải tìm đến tôi để bàn bạc.
  141. 主动 zhǔdòng (形) chủ động 没人让他走,是他主动走的。 Đâu có ai bảo cô ấy đi, chính cô ấy chủ động đi đấy.
  142. zhǔn (形、副) chuẩn, đúng, chính xác 这个词你发音不太准。 Bạn phát âm từ này chưa đúng lắm.
  143. 自动 zìdòng (形、副) tự động 这些门都是自动开关的。 Mấy cánh cửa này đều có thể đóng mở tự động.
  144. 自觉 zìjué (形) tự giác 我每天都自觉学习英语。 Mỗi ngày tôi đều tự giác học tiếng Anh.
  145. 自然 zìrán (名、形、副) tự nhiên 他演得很自然,给我留下了深刻的印象。 Anh ấy diễn rất tự nhiên, đã để lại cho tôi ấn tượng rất sâu sắc.

Trên đây là 145 tính từ phổ biến trong HSK1.

Các bạn có thể tham khảo thêm về danh từđộng từ để lượng từ vựng được đầy đủ hơn.

Có thể bạn quan tâm:

=> Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:

https://qtedu.vn/tin-tuc

QTEDU chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ và đạt hiệu quả cao!

QTEDU- 学而优