Chắc hẳn các bạn học tiếng Trung đều rất bất ngờ với thông tin thay đổi tiêu chuẩn HSK 6 cấp thành HSK 9 cấp. Cùng với đó là sự thay đổi gia tăng của lượng từ vựng. Liệu từ điển HSK cũ có còn phù hợp? Đừng hoang mang! QTEDU sẽ giúp bạn làm từ điển mới.
Vậy HSK 9 CẤP là gì?
HSK viết tắt của 汉语水平考试 [Hànyǔ shuǐpíng kǎoshì], tức là Bài kiểm tra Trình độ Tiếng Trung Quốc. HSK được tổ chức bởi Hội đồng Giáo dục Trung Quốc và được công nhận toàn cầu. Thông thường, HSK chỉ có 6 cấp độ, từ HSK 1 đến HSK 6, phản ánh trình độ từ cơ bản đến cao cấp của người học. Nhưng để tăng tính toàn diện về kỹ năng cho người học, bao gồm 5 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và dịch, ngày 31.03.2021 bộ tiêu chuẩn mới New HSK 9 cấp ra đời. HSK 9 cấp đánh giá sự thành thạo cao nhất trong tiếng Trung, với khả năng giao tiếp linh hoạt và hiểu biết sâu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Kèm theo việc tăng số cấp bậc thi thì tiêu chuẩn của từng cấp cũng được nâng cao hơn.
Trong đó thống kê lượng từ vựng trong từng cấp độ và theo từng loại từ. Kèm đó là ví dụ cụ thể cả tiếng Việt lẫn tiếng Trung. Việc chia nhỏ lượng từ sẽ giúp bạn không bị “ngộp” trước một lượng kiến thức lớn. Trước tiên hãy đến với từ điển HSK cấp 1 – phần 1: Danh từ.
Xem thêm: HSK 9 cấp mới có ảnh hưởng gì đến việc xin học bổng?
Xem thêm: HSK 9 CẤP LÀ GÌ? BAO GIỜ ÁP DỤNG HSK 9 CẤP MỚI?
Dưới đây là 222 danh từ chủ yếu trong HSK1 theo tiêu chuẩn HSK 9 cấp mới:
STT | TỪ MỚI | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | SỞ THÍCH | VÍ DỤ TIẾNG TRUNG | DỊCH VÍ DỤ |
1 | 爱好 | àihào | (名) | sở thích | 我的爱好是看书。 | Sở thích của tôi là đọc sách. |
2 | 爸爸|爸 | bàba|bà | (名) | bố, ba, cha | 我爸爸是医生。 | Bố tôi là bác sĩ. |
3 | 白天 | báitiān | (名) | ban ngày | 我白天没有时间,晚上再去吧。 | Buổi sáng tôi không có thời gian, để buổi tối đi nhé. |
4 | 班 | bān | (名) | lớp | 你是哪个班的学生? | Bạn là học sinh lớp nào thế? |
5 | 半年 | bàn nián | (名) | nửa năm | 他已经来中国半年了。 | Anh ấy đến Trung Quốc nửa năm rồi. |
6 | 半天 | bàn tiān | (名) | nửa ngày | 我想了半天还没想出来。 | Tôi nghĩ cả nửa ngày mà vẫn chưa nghĩ ra. |
7 | 包 | bāo | (名,动) | bao, cái túi; gói, bọc | 手机在书包里。 | Điện thoại ở trong túi xách (cặp sách). |
8 | 包子 | bāozi | (名) | bánh bao | 这个包子很好吃。 | Cái bánh bao này rất ngon. |
9 | 杯 | bēi | (名) | cốc, ly | 请给我一杯水。 | Làm ơn hãy lấy cho tôi một cốc nước. |
10 |
杯子 |
bēizi | (名) | cốc, chén, ly | 这个杯子真好看 | Cái cốc này thật đẹp. |
11 | 北 | běi | (名) | bắc | 你是北方人吗? | Bạn là người miền Bắc à? |
12 | 北边 | běibiān | (名) | phía Bắc | 超市在车站的北边。 | Siêu thị nằm ở phía bắc của bến xe. |
13 | 北京 | Běijīng | (名) | Bắc Kinh | 北京今天下雨吗? | Hôm nay Bắc Kinh có mưa không? |
14 | 本子 | běn zi | (名) | vở, cuốn vở | 这个本子是我的。 | Quyển vở này là của tôi. |
15 | 别人 | bié·rén | (名) | người khác, người ta | 这本词典是别人的,不是我的。 | Quyển từ điển này là của người khác, không phải là của tôi. |
16 | 病 | bìng | (名,动) | bệnh | 她说她病了,今天不能上课。 | Cô ấy nói cô ấy bị ốm rồi, hôm nay không thể lên lớp. |
17 | 病人 | bìngrén | (名) | bệnh nhân | 医院里有很多病人。 | Trong bệnh viện có rất nhiều bệnh nhân. |
18 | 菜 | cài | (名) | đồ ăn, món ăn | 你喜欢吃什么菜? | Bạn thích ăn món gì? |
19 | 茶 | chá | (名) | trà | 我不喜欢喝咖啡,我喜欢喝茶。 | Tôi không thích uống cafe, tôi thích uống trà. |
20 |
车 |
chē | (名) | xe | 那辆车是我的车。 | Chiếc xe đó là của tôi. |
21 | 车票 | chēpiào | (名) | vé xe | 我已经买了车票。 | Tôi đã mua vé xe rồi. |
22 | 车站 | chēzhàn | (名) | bến xe | 你在车站等我吗? | Bạn đợi tôi ở bến xe sao? |
23 | 床 | chuáng | (名) | giường, đệm | 我常常躺在床上看书。 | Tôi thường nằm trên giường đọc sách. |
24 | 大学 | dàxué | (名) | đại học | 我考上大学了! | Tôi đỗ đại học rồi! |
25 | 大学生 | dàxuéshēng | (名) | sinh viên đại học | 他是大学生。 | Anh ấy là sinh viên đại học. |
26 | 地 | dì | (名) | đất, lục địa; trái đất | 地球是我们的家。 | Trái đất là ngôi nhà của chúng ta. |
27 | 地点 | dìdiǎn | (名) | địa điểm, nơi chốn | 那个地点很有名, 你去过了吗? | Chỗ đó rất nổi tiếng, bạn đã đi chưa? |
28 | 地方 | dìfang | (名) | nơi, địa phương | 这个地方有很多好吃的东西。 | Nơi này có rất nhiều đồ ăn ngon. |
29 | 地图 | dìtú | (名) | bản đồ | 墙上有一张地图。 | Trên tường có một tấm bản đồ. |
30 |
弟弟| 弟 |
dìdi|dì | (名) | em trai | 他是我的弟弟。 | bạn ấy là em trai tôi. |
31 | 电 | diàn | (名) | điện, pin. | 我的手机没电了。 | Điện thoại của tôi hết pin rồi. |
32 | 电话 | diànhuà | (名) | điện thoại | 这是你的电话吗? | Đây là điện thoại của bạn à? |
33 | 电脑 | diànnǎo | (名) | máy tính | 我想买一台电脑。 | Tôi muốn mua một cái máy tính. |
34 | 电视 | diànshì | (名) | truyền hình; TV | 我在家里看电视。 | Tôi ở nhà xem TV. |
35 | 电视机 | diànshìjī | (名) | (chiếc) TV | 他房间里有电视机。 | Trong phòng của anh ấy có TV. |
36 | 电影 | diànyǐng | (名) | điện ảnh, phim (nói chung) | 这部电影很好看。 | Bộ phim này rất hay. |
37 | 电影院 | diànyǐngyuàn | (名) | rạp chiếu phim | 我带电影院门口等你。 | Tôi đợi bạn ở cửa rạp chiếu phim. |
38 | 东 | dōng | (名) | đông | 我在学校东门等你。 | Tôi đợi bạn ở cửa Đông của Trường học. |
39 | 东边 | dōngbian | (名) | phía đông | 图书馆在学校东边。 | Thư viện ở phía đông của trường học. |
40 |
东西 |
dōngxi | (名) | đồ đạc, đồ, vật | 这是什么东西? | Đây là cái gì vậy? |
41 | 动作 | dòngzuò | (名,动) | động tác, hoạt động | 她表演的动作真迷人。 | Động tác biểu diễn của cô ấy thật là thu hút. |
42 | 儿子 | érzi | (名) | con trai | 我儿子今年三岁。 | Năm nay con trai tôi 3 tuổi. |
43 | 饭 | fàn | (名) | cơm | 你吃饭了吗? | Bạn ăn cơm chưa? |
44 | 饭店 | fàndiàn | (名) | quán ăn/ nhà hàng | 这饭店的菜很好吃。 | Đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon. |
45 | 房间 | fángjiān | (名) | căn phòng | 他的房间很大。 | Phòng của anh ấy rất to. |
46 | 房子 | fángzi | (名) | căn nhà/ căn hộ | 他的房子比我的小。 | Phòng của anh ấy nhỏ hơn phòng của tôi. |
47 | 飞机 | fēijī | (名) | máy bay | 我喜欢坐飞机 | Tôi thích đi máy bay. |
48 | 分 | fēn | (名) | phút | 现在9点5分。 | Bây giờ là 9 giờ 5 phút |
49 | 风 | fēng | (名) | gió | 今天的风很大。 | Gió hôm nay rất lớn. |
50 |
哥哥|哥 |
gēge|gē | (名) | anh trai | 我哥哥比我大五岁。 | Anh trai tôi lớn hơn tôi năm tuổi. |
51 | 歌 | gē | (名) | bài hát | 我很喜欢这首歌。 | Tôi rất thích bài hát này. |
52 | 工人 | gōngrén | (名) | công nhân, người lao động nói chung | 我爸爸是个工人。 | Bố tôi là một người công nhân. |
53 | 工作 | gōngzuò | (名) | công việc | 他的工作很忙。 | Công việc của anh ấy rất bận. |
54 | 国 | guó | (名) | đất nước, nước nhà, Tổ quốc | 明天我要出国。 | Ngày mai tôi đi nước ngoài (rời nước). |
55 | 国家 | guójiā | (名) | đất nước, Quốc Gia | 你们国家怎样过年? | Đất nước các bạn đón tết thế nào? |
56 | 国外 | guó wài | (名) | nước ngoài | 她在国外上大学。 | Cô ấy học đại học ở nước ngoài. |
57 | 孩子 | háizi | (名) | đứa trẻ, con (tôi) | 他是我的孩子。 | Thằng bé là con của tôi. |
58 | 汉语 | Hànyǔ | (名) | (ngôn ngữ) tiếng Trung | 汉语很难。 | Tiếng Trung rất khó. |
59 | 汉字 | Hànzì | (名) | chữ Hán | 你的汉字很好。 | Chữ Hán của bạn rất đẹp. |
60 |
号 |
hào | (名) | ngày | 今天是几号? | Hôm nay là ngày bao nhiêu? |
61 | 后边 | hòubian | (名) | phía sau | 他坐在我后边。 | Anh ấy ngồi sau tôi. |
62 | 后天 | hòutiān | (名) | ngày kia | 后天我有事儿。 | Ngày kia tôi có việc. |
63 | 花 | huā | (名) | đóa hoa | 我给老师送了一束花。 | Tôi tặng giáo viên một bó hoa. |
64 | 话 | huà | (名) | lời nói | 上课的时候不要讲话。 | Khi lên lớp đừng nói chuyện. |
65 | 火车 | huǒchē | (名) | xe lửa | 我明天坐火车回家。 | Ngày mai tôi đi xe lửa về nhà. |
66 | 机场 | jīchǎng | (名) | sân bay | 你到机场了吗? | Bạn đã đến sân bay chưa? |
67 | 机票 | jīpiào | (名) | vé máy bay | 你帮我买四张机票好吗? | Bạn giúp tôi mua 4 tấm vé máy bay được không? |
68 | 鸡蛋 | jīdàn | (名) | trứng gà | 今天早上我收到一批鸡蛋。 | Sáng nay tôi nhận được một tá trứng gà. |
69 | 家 | jiā | (名) | nhà | 你家住在哪里? | Nhà bạn ở đâu? |
70 | 家里 | jiā lǐ | (名) | trong nhà | 你家里养猫吗? | Trong nhà bạn có nuôi mèo không? |
71 | 家人 | jiārén | (名) | người nhà, người trong gia đình | 我的家人们都很喜欢吃饺子。 | Người nhà tôi rất thích ăn sủi cảo. |
72 | 间 | jiān | (名) | giữa | 我和他之间的关系很好。 | Quan hệ giữa tôi và anh ấy rất tốt. |
73 | 教学楼 | jiàoxuélóu | (名) | khu nhà dạy học | 北语的教学楼在哪儿? | Khu dạy học của Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh ở đâu? |
74 | 姐姐|姐 | jiějie|jiě | (名) | chị gái | 她是我的姐姐。 | Cô ấy là chị gái của tôi. |
75 | 今年 | jīnnián | (名) | năm nay | 今年的冬天很冷。 | Mùa đông năm nay rất lạnh. |
76 | 今天 | jīntiān | (名) | ngày hôm nay | 今天我要上学。 | Hôm nay tôi phải đi học. |
77 | 考试 | kǎo//shì | (名) | kì thi | 快到期末考试了,我一定要努力努力。 | Sắp đến kỳ thi giữa kỳ rồi, tôi phải cố gắng hơn nữa. |
78 | 课 | kè | (名) | tiết (học) | 星期六下午我没课。 | Chiều thứ 7 tôi không có tiết. |
79 | 课本 | kèběn | (名) | sách giáo khoa | 明天考试,不用带课本。 | Ngày mai thi, không cần phải mang sách giáo khoa. |
80 |
课文 |
kèwén | (名) | bài khóa, bài đọc | 今天的课文太长了。 | Bài khóa hôm nay dài quá. |
81 | 口 | kǒu | (名,量) | lượng chỉ người trong gia đình | 你家里有几口人? | Nhà bạn có bao nhiêu người? |
82 | 块 | kuài | (名,量) | tệ (đơn vị tiền tệ) | 两斤苹果 一百块。 | Một cân táo 100 tệ. |
83 | 老人 | lǎorén | (名) | người già | 老人们喜欢早上去公园运动。 | Các cụ già thích đi bộ ở công viên vào buổi sáng. |
84 | 老师 | lǎoshī | (名) | thầy, cô giáo | 我们的英语老师很严格。 | Cô giáo tiếng Anh của chúng tôi rất nghiêm khắc. |
85 | 里 | lǐ | (名) | trong, bên trong | 里面是什么东西的? | Bên trong là cái gì thế? |
86 | 里边 | lǐbian | (名) | phía trong | 他在房间里边做作业。 | Anh ấy làm bài tập ở trong phòng. |
87 | 楼 | lóu | (名) | tầng, lầu | 我家住在十二楼。 | Nhà tôi ở tầng 12. |
88 | 楼上 | lóu shàng | (名) | tầng trên | 我的房间在楼上。 | Phòng tôi ở tầng trên. |
89 | 楼下 | lóu xià | (名) | tầng dưới | 我公司楼下有奶茶店。 | Dười tầng công ty chúng tôi có của hàng trà sữa. |
90 |
路 |
lù | (名) | đường xá | 这条路很长。 | Con đường này rất dài. |
91 | 路口 | lùkǒu | (名) | giao lộ, đường giao nhau, ngã ba đường | 我在丁字路口这里等你。 | Tôi đợi bạn ở chỗ đường giao nhau nhé. |
92 | 路上 | lùshang | (名) | trên đường | 今天下雨,路上没有几个人。 | Hôm nay trời mưa, trên đường không có mấy người. |
93 | 妈妈|妈 | māma|mā | (名) | mẹ | 我妈妈做饭很好吃。 | Mẹ tôi nấu cơm rất ngon. |
94 | 马路 | mǎlù | (名) | đường cái, đường quốc lộ | 过马路的时候要小心车辆。 | Khi qua đường lớn nhớ chú ý xe cộ. |
95 | 妹妹|妹 | mèimei|mèi | (名) | em gái | 我有两个妹妹。 | Tôi có hai em gái. |
96 | 门 | mén | (名) | cửa | 我家的门上贴着福字。 | Trên cửa của nhà tôi dán một chữ “Phúc”. |
97 | 门口 | ménkǒu | (名) | cửa, cổng | 我在学校门口等你。 | Tôi đợi bạn ở cổng trường. |
98 | 门票 | ménpiào | (名) | vé vào cửa | 这里要买门票才能进去。 | Ở đây phải mua vé vào cửa mới có thể vào. |
99 | 米饭 | mǐfàn | (名) | cơm | 我不想吃包子,想吃米饭。 | Tôi không muốn ăn bánh bao, tôi muốn ăn cơm. |
100 |
面包 |
miànbāo | (名) | bánh mì | 早上我吃了面包。 | Buổi sáng tôi đã ăn bánh mì. |
101 | 面条儿 | miàntiáor | (名) | mì sợi | 我不喜欢吃面条。 | Tôi không thích ăn mì sợi. |
102 | 名字 | míngzi | (名) | tên | 你的名字很好听。 | Tên của bạn rất hay. |
103 | 明年 | míngnián | (名) | năm sau, năm tới | 明年我想去芽庄玩儿。 | Năm sau tôi muốn đi Nha Trang chơi. |
104 | 明天 | míngtiān | (名) | ngày mai | 明天你想去看电影吗? | Ngày mai bạn muốn đi xem phim không? |
105 | 奶 | nǎi | (名) | sữa | 我每天都喝一瓶奶。 | Tôi mỗi ngày đều uống một bình sữa. |
106 | 奶奶 | nǎinai | (名) | bà nội, bà | 我的奶奶对我很好。 | Bà tôi rất tốt với tôi. |
107 | 男孩儿 | nánháir | (名) | bạn bé | 他是一个五岁的男孩儿。 | bạn ấy là một bạn bé 5 tuổi. |
108 | 男朋友 | nánpéngyǒu | (名) | bạn trai | 这是我男朋友。 | Đây là bạn trai của tôi. |
109 | 男人 | nánrén | (名) | con trai, đàn ông | 那个男人是他的爸爸。 | Người đàn ông kia là bố của anh ấy. |
110 | 男生 | nánshēng | (名) | nam sinh, học sinh nam | 男生都喜欢打游戏。 | Học sinh nam đều thích chơi game. |
111 | 南 | nán | (名) | nam | 我在南门等你。 | Tôi đợi bạn ở cổng phía Nam nhé. |
112 | 南边 | nánbian | (名) | phía nam | 图书馆在学校南边。 | Thư viện nằm ở phía nam của trường. |
113 | 年 | nián | (名) | năm | 你是哪一年出生的? | Bạn sinh vào năm nào? |
114 | 牛奶 | niúnǎi | (名) | sữa bò | 我想买一瓶牛奶。 | Tôi muốn mua một bình sữa bò. |
115 | 女儿 | nǚ’ér | (名) | con gái | 我的女儿今年四岁。 | Con gái tôi năm nay 4 tuổi. |
116 | 女孩儿 | nǚháir | (名) | cô bé | 这个女孩儿真可爱。 | Cô bé này thật đáng yêu. |
117 | 女朋友 | nǚpéngyǒu | (名) | bạn gái | 我的女朋友比我小一岁。 | Bạn gái tôi nhỏ hơn tôi 1 tuổi. |
118 | 女人 | nǚrén | (名) | con gái, phụ nữ | 女人都喜欢化妆。 | Phụ nữ đều thích trang điểm. |
119 | 女生 | nǚshēng | (名) | nữ sinh, học sinh nữ | 女生都喜欢吃糖。 | Học sinh nữ đều thích ăn kẹo. |
120 |
旁边 |
pángbiān | (名) | bên cạnh | 他旁边的那个人是谁? | Người bên cạnh anh ấy kia là ai? |
121 | 朋友 | péngyǒu | (名) | bạn, bạn bè | 她是我的好朋友。 | Cô ấy là bạn tốt của tôi. |
122 | 票 | piào | (名) | vé, phiếu | 我买了明天回河内的车票。 | Tôi đã mua vé xe ngày mai về Hà Nội. |
123 | 汽车 | qìchē | (名) | ôtô, xe hơi | 这辆汽车是谁的车? | Cái xe ô tô này là của ai? |
124 | 前 | qián | (名) | trước | 我睡觉前常听音乐。 | Trước khi ngủ tôi thường nghe nhạc. |
125 | 前边 | qiánbian | (名) | phía trước | 我现在在校门前边。 | Hiện giờ tôi đang ở trước cổng trường. |
126 | 前天 | qiántiān | (名) | hôm kia, hôm trước | 她前天就回学校了。 | Cô ấy đã về trường vào hôm kia. |
127 | 钱 | qián | (名) | tiền | 一个西瓜多少钱? | Một quả dưa hấu bao nhiêu tiền? |
128 | 钱包 | qiánbāo | (名) | ví tiền | 我忘记带钱包了。 | Tôi quên mang ví tiền rồi. |
129 |
球 |
qiú | (名) | quả bóng | 这个球的颜色是黄色。 | Quả bóng này màu vàng. |
130 | 去年 | qùnián | (名) | năm ngoái, năm vừa rồi | 我去年去中国玩儿了。 | Năm ngoái tôi có đi Trung Quốc chơi. |
131 | 人 | rén | (名) | người | 周末去公园的人很多。 | Cuối tuần người đến công viên rất đông. |
132 | 日 | rì | (名) | ngày | 今天是几月几日? | Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? |
133 | 日期 | rìqī | (名) | ngày (xác định) | 你们开学的日期是哪一天? | Ngày khai giảng của trường các bạn là ngày nào? |
134 | 肉 | ròu | (名) | thịt | 我喜欢吃肉,不喜欢吃菜。 | Tôi thích ăn thịt, không thích ăn rau. |
135 | 山 | shān | (名) | núi | 这座山很高。 | Ngọn núi này rất cao. |
136 | 商场 | shāngchǎng | (名) | trung tâm thương mại | 我家旁边有一个很大的商场。 | Cạnh nhà tôi có một trung tâm thương mại rất lớn. |
137 | 商店 | shāngdiàn | (名) | tiệm tạp hóa, cửa hàng | 这个商店没有我想买的东西。 | Cửa hàng này không có đồ tôi muốn mua. |
138 | 上 | shàng | (名) | trên | 桌子上放着很多书。 | Trên bàn để rất nhiều sách. |
139 | 上边 | shàngbiān | (名) | bên trên | 我的手机在桌子上边。 | Điện thoại của tôi ở trên bàn. |
140 |
上午 |
shàngwǔ | (名) | buổi sáng | 我上午有课。 | Tôi có tiết học vào buổi sáng. |
141 | 身上 | shēnshang | (名) | trên người | 他身上穿的衣服是白色的衣服。 | Bộ đồ anh ấy mặc trên người là màu trắng. |
142 | 身体 | shēntǐ | (名) | cơ thể, sức khỏe | 我妈妈的身体很好。 | Sức khỏe của mẹ tôi rất tốt. |
143 | 生日 | shēngrì | (名) | ngày sinh nhật | 我的生日快到了。 | Sinh nhật của tôi sắp đến rồi. |
144 | 时候 | shíhòu | (名) | thời gian, lúc | 我工作的时候要喝一杯咖啡 | Lúc tôi làm việc phải uống một cốc cà phê. |
145 | 时间 | shíjiān | (名) | thời gian | 你学习汉语多长时间了? | Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi? |
146 | 事 | shì | (名) | chuyện, việc | 你有什么事吗? | Bạn có việc gì không? |
147 | 手 | shǒu | (名) | tay | 我的手受伤了。 | Tay của tôi bị thương rồi. |
148 | 手机 | shǒujī | (名) | điện thoại di động | 我的手机坏了。 | Điện thoại di động của tôi hỏng rồi. |
149 | 书 | shū | (名) | sách | 这是什么书? | Đây là sách gì? |
150 |
书包 |
shūbāo | (名) | cặp sách | 我的书包很重。 | Cặp sách của tôi rất nặng. |
151 | 书店 | shūdiàn | (名) | cửa hàng sách, tiệm sách | 我在书店买书。 | Tôi mua sách ở cửa hàng sách. |
152 | 树 | shù | (名) | cây | 我家门前有一棵树。 | Trước cửa nhà tôi có một cái cây. |
153 | 水 | shuǐ | (名) | nước | 你想喝水吗? | Bạn muốn uống nước không? |
154 | 水果 | shuǐguǒ | (名) | nước hoa quả. nước ép | 我去超市买水果。 | Tôi đi siêu thị mua hoa quả. |
155 | 岁 | suì | (名) | tuổi | 你今年几岁? | Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? |
156 | 天 | tiān | (名) | trời | 天黑了,快到晚上了。 | Trời tối rồi, sắp đến buổi tối rồi. |
157 | 天气 | tiānqì | (名) | thời tiết | 今天天气很好。 | Thời tiết hôm nay rất đẹp. |
158 | 同学 | tóngxué | (名) | bạn học | 他是我的同学。 | Anh ấy là bạn học của tôi. |
159 | 图书馆 | túshūguǎn | (名) | thư viện | 图书馆里的人很多。 | Người trong thư viện rất nhiều. |
160 |
外 |
wài | (名) | ngoài | 他站在门外。 | Anh ấy đứng ở ngoài cửa. |
161 | 外边 | wàibiān | (名) | bên ngoài | 外边在下雨。 | Bên ngoài đang mưa. |
162 | 外国 | wàiguó | (名) | nước ngoài | 她常看外国的电影。 | Cô ấy thường xe phim nước ngoài. |
163 | 外语 | wàiyǔ | (名) | tiếng nước ngoài, ngoại ngữ | 我会两种外语。 | Tôi biết 2 ngoại ngữ. |
164 | 晚 | wǎn | (名,形) | buổi tối, muộn | 你来得太晚了。 | Bạn đến quá muộn rồi. |
165 | 晚饭 | wǎnfàn | (名) | cơm tối, bữa tối | 我不想吃晚饭。 | Tôi không muốn ăn cơm tối. |
166 | 晚上 | wǎnshang | (名) | buổi tối | 昨天晚上你几点睡觉? | Buổi tối hôm qua mấy giờ bạn đi ngủ? |
167 | 网上 | wǎng shang | (名) | trên mạng | 网上有很多学习资料。 | Trên mạng có rất nhiều tài liệu học tập. |
168 | 网友 | wǎngyǒu | (名) | bạn trên mạng | 她是我在网上认识的网友。 | Cô ấy là bạn tôi quen biết trên mạng. |
169 | 午饭 | wǔfàn | (名) | bữa trưa | 午饭你想吃什么? | Bữa trưa bạn muốn ăn món gì? |
170 |
西 |
xī | (名) | tây | 越南西湖很美。 | Hồ Tây của Việt Nam rất đẹp. |
171 | 西边 | xībian | (名) | phía tây | 学校西边是学生宿舍。 | Phía tây của trường học là khu kí túc xá của học sinh. |
172 | 洗手间 | xǐshǒujiān | (名) | nhà vệ sinh | 洗手间在哪儿? | Nhà vệ sinh ở đâu vậy? |
173 | 下(名、动) | xià | (动,名) | xuống dưới bên dưới |
你快下来。 我在楼下等你。 |
Bạn mau xuống đây. Tôi đứng dưới lầu đợi bạn nhé. |
174 | 下边 | xiàbian | (名) | bên dưới | 桌子下边有一个球。 | Dưới gầm bàn có một quả bóng. |
175 | 下午 | xiàwǔ | (名) | buổi chiều | 下午我在家里看电视。 | Buổi chiều tôi ngồi trong nhà xem phim. |
176 | 先 | xiān | (名) | trước | 你们先吃,我一会儿就到。 | Các bạn cứ ăn trước đi, lát nữa tôi đến ngay. |
177 | 先生 | xiānsheng | (名) | quý ông (gọi tôn kính) | 先生您好,您找谁? | Chào anh, anh muốn tìm ai ạ? |
178 | 现在 | xiànzài | (名) | hiện tại, bây giờ | 你现在在哪儿? | Hiện tại bạn đang ở đâu? |
179 | 小孩儿 | xiǎoháir | (名) | trẻ em | 这个小孩儿是我朋友的儿子。 | Đứa bé này là con trai của anh bạn tôi. |
180 | 小姐 | xiǎojiě | (名) | tiểu thư, cô, em | 小姐您好,您想买什么东西? | Chào cô, cô muốn mua gì? |
181 |
小朋友 |
xiǎopéngyǒu | (名) | trẻ em, bạn nhỏ | 小朋友们很喜欢看电视。 | Các bạn nhỏ rất thích xem tivi. |
182 | 小时 | xiǎoshí | (名) | tiếng, giờ đồng hồ | 还有一个小时才上课。 | Còn tận một tiếng đồng hồ nữa mới tan học. |
183 | 小学 | xiǎoxué | (名) | bậc tiểu học | 我的女儿还在上小学。 | Con gái tôi còn đang học tiểu học. |
184 | 小学生 | xiǎoxuéshēng | (名) | học sinh tiểu học | 他还是个小学生。 | bạn ấy vẫn là một học sinh tiểu học. |
185 | 新年 | xīnnián | (名) | năm mới | 新年快乐! | Chúc mừng năm mới! |
186 | 星期 | xīngqī | (名) | tuần, thứ | 今天是星期几? | Hôm nay là thứ mấy? |
187 | 星期日 | xīngqīrì | (名) | chủ nhật | 星期日你想去哪里玩? | Chủ nhật bạn định đi đâu chơi? |
188 | 星期天 | xīngqītiān | (名) | chủ nhật | 星期天学生们不上学。 | Chủ nhật thì học sinh không lên lớp. |
189 | 学生 | xué·shēng | (名) | học sinh, sinh viên | 我是王老师的学生。 | Tôi là học sinh của thầy Vương. |
190 | 学校 | xuéxiào | (名) | trường học | 我的学校在北京。 | Trường học của chúng tôi ở Bắc Kinh. |
191 |
学院 |
xuéyuàn | (名) | học viện | 你是哪个学院的学生? | bạn là sinh viên của khoa nào? |
192 | 爷爷 | yéye | (名) | ông nội, ông | 我爷爷今年八十岁了。 | Ông nội tôi năm nay đã tám mươi tuổi rồi. |
193 | 衣服 | yīfu | (名) | quần áo | 你穿这件衣服很好看。 | Bạn mặc bộ quần áo này rất đẹp. |
194 | 医生 | yīshēng | (名) | bác sĩ | 他想做一名医生。 | Tôi muốn trở thành một bác sĩ. |
195 | 医院 | yīyuàn | (名) | bệnh viện | 医院在我家的旁边。 | Bệnh viện ở bên cạnh nhà tôi. |
196 | 一会儿 | yíhuìr | (名,副) | một chốc, một lát | 我一会儿要出门。 | Một lát nữa tôi phải ra ngoài. |
197 | 一块儿 | yíkuàir | (名,副) | cùng nơi, cùng chỗ, cùng nhau | 你和我一块儿去吧。 | Bạn và tôi cùng đi đi. |
198 | 一下儿 | yíxiàr | (名,副) | một lát, một lúc | 给我看一下儿。 | Cho tôi xem một chút. |
199 | 一边 | yìbiān | (名,副) | một bên, một mặt | 一边是学校,一边是超市。 | Một bên là trường học, một bên là siêu thị. |
200 |
一些 |
yìxiē | (名,副) | một ít, một chút | 我买了一些水果。 | Tôi mua một ít hoa quả. |
201 | 右 | yòu | (名) | bên phải | 我常用右手。 | Tôi thường dùng tay phải. (Tôi thuận tay phải.) |
202 | 右边 | yòubian | (名) | phía bên phải | 她右边的那个女生是谁? | Cô gái ngồi bên phải bạn là ai thế? |
203 | 雨 | yǔ | (名) | mưa | 下雨了,我们不能去打球了。 | Mưa rồi, chúng ta không chơi bóng được rồi. |
204 | 元 | yuán | (名) | đồng (đơn vị tiền tệ) | 这本书三十元。 | Quyển sách này (có giá là) ba mươi tệ. |
205 | 月 | yuè | (名) | mặt trăng, tháng | 今天是四月十九号。 | Hôm nay là ngày mười chín tháng tư. |
206 | 早 | zǎo | (名,形) | sớm | 他很早就去上课了。 | Tôi đến lớp học từ sớm. |
207 | 早饭 | zǎofàn | (名) | bữa sáng | 你今天吃早饭了吗? | Hôm nay bạn đã ăn sáng chưa? |
208 | 早上 | zǎoshàng | (名) | buổi sáng | 我每天早上都跑步。 | Mỗi ngày sáng sớm tôi đều chạy bộ. |
209 |
站(名) |
zhàn | (名) | bến, trạm | 我现在火车站等朋友。 | Tôi đợi bạn ở bến xe lửa. |
210 | 知识 | zhīshì | (名) | kiến thức | 这都是我学过的知识。 | Đây đều là những kiến thức mà tôi đã được học. |
211 | 中 | zhōng | (名) | giữa | 在我们三个人中,她是最高的。 | Trong ba người chúng tôi, cô ấy là cao nhất. |
212 | 中国 | Zhōngguó | (名) | nước Trung Quốc | 我朋友是中国人。 | Bạn của tôi là người Trung Quốc. |
213 | 中间 | zhōngjiān | (名) | giữa | 她站在我们中间。 | Cô ấy đứng giữa nhóm chúng tôi. |
214 | 中文 | Zhōngwén | (名) | (văn tự) Tiếng Trung | 我在学习中文。 | Tôi đang học tiếng Trung. |
215 | 中午 | zhōngwǔ | (名) | buổi trưa | 你中午在哪里吃饭? | Buổi trưa bạn đi ăn ở đâu thế? |
216 | 中学 | zhōngxué | (名) | cấp Trung học | 这是一所中学。 | Đây là một trường Trung học. |
217 | 中学生 | zhōngxuéshēng | (名) | học sinh Trung học | A: Bạn là học sinh tiểu học? B: Không, tôi là học sinh cấp hai |
A: Em là học sinh tiểu học hả? B: Không phải đâu, em là học sinh Trung học rồi. |
218 | bàn | zhuōzi | (Tên) | cái bàn | Bàn có màu trắng. | Cái bàn này có màu trắng. |
219 | từ ngữ | zì | (Tên) | chữ, chữ viết, văn tự | Cô ấy viết rất đẹp. | Cô ấy viết chữ rất đẹp. |
220 | hôm qua | zuótiān | (Tên) | hôm qua | Hôm qua cô đã cùng anh ấy đến nhà thầy Vương phải không? | Hôm qua bạn đến nhà của thầy Vương cùng anh ấy phải không? |
221 | trái | zuǒ | (Tên) | bên trái | Tôi viết bằng tay trái. | Tôi viết chữ bằng tay trái. |
222 |
trái |
zuǒbiān | (Tên) | bên trái | Anh ấy ngồi bên trái tôi. | Anh ấy ngồi bên trái tôi. |
Trên đây là phần đa danh từ dùng trong HSK cấp 1 theo tiêu chuẩn HSK 9 cấp mới.
Các bạn tiếp tục theo dõi các bài viết của QTEDU để cập nhập những bài viết tiếp theo về HSK nhé. QTEDU sẽ up bài về các loại từ khác sớm nhất.
Xem thêm: TỪ ĐIỂN HSK 9 CẤP – CẤP 1: ĐỘNG TỪ
Có thể bạn quan tâm ngoài HSK 9 cấp:
- Thông tin học bổng du học Trung Quốc: https://www.facebook.com/groups/duhoctq
- Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/hocttq
- Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
- Nhóm chia sẻ tài liệu tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/197471149047284/
=> Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:
QTEDU chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ và đạt hiệu quả cao!
QTEDU- 学而优