Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang thành lập vào năm 1980. Tiền thân là Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hàng Châu trực thuộc Đại học Chiết Giang.
Thông tin về Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang
Tên tiếng Trung |
浙江科技学院 |
Tên tiếng Anh |
Zhejiang University of Science and Technology |
Tên viết tắt |
ZUST |
Năm thành lập |
1980 |
Số lượng sinh viên |
~20.000 |
Web trường |
https://www.zust.edu.cn/ |
Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên) |
284 |
Địa chỉ |
Cơ sở Xiaoheshan: số 318 đường Liuhe, quận Tây Hồ, thành phố Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang.Cơ sở Anji: số 1 đường Zhongde, huyện Anji, thành phố Hồ Châu, tỉnh Chiết Giang. |
Mã bưu điện |
310023 |
Số điện thoại |
+86 571 8507 0000 |
|
xcb@zust.edu.cn |
Mã trường |
11057 |
Vị trí địa lý Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang
Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang có hai cơ sở, cơ sở Tiêu Sơn và Anji.
- Cơ sở Sơn nằm ở quận Tây Hồ, Hàng Châu, tiếp giáp với vùng đầm lầy Tây Tây.
- Cơ sở Anji tọa lạc tại Anji – một thị trấn tre, nứa danh tiếng với Giải thưởng Môi trường sống của Liên Hợp Quốc. Môi trường tự nhiên trong khuôn viên đẹp, có núi sông đẹp, hồ ánh diệc.
Cơ sở vật chất Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang
-
Tính đến tháng 11 năm 2021, trường có hai cơ sở tại Tiêu Sơn và Anji. Cơ sở Tiêu Sơn có diện tích đất hơn 1.900 mu và diện tích xây dựng là 470.000 mét vuông. Cơ sở Anji có diện tích đất là 800 mu và diện tích xây dựng 165.000 mét vuông.
-
Có 17 trường cao đẳng trung học và 1 khoa giảng dạy
-
Tổng giá trị các thiết bị giảng dạy và nghiên cứu khoa học là hơn 433 triệu nhân dân tệ.
-
Thư viện trường có hơn 1,9 triệu sách giấy.
Chất lượng đào tạo Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang
Trường có một đội ngũ nhân tài xuất sắc với tầm nhìn quốc tế, trình độ học vấn cao, đạo đức nhà giáo cao quý và cơ cấu cấp bậc hợp lý. Có gần 1.600 giảng viên và 1.210 giáo viên toàn thời gian bao gồm 485 chức danh cao cấp. Khoảng 47,5 % giáo viên có bằng tiến sĩ, hơn 31 % giáo viên có hơn 6 tháng kinh nghiệm học tập ở nước ngoài và 43 % giáo viên có trình độ kỹ thuật lý lịch thực hành trở lên.
Thành tích đào tạo Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang
Trong những năm gần đây, Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang đã:
-
Đạt hơn 100 đề tài KHCN cấp quốc gia và quỹ quốc gia. Hơn 50 giải thưởng nghiên cứu khoa học cấp tỉnh, cấp bộ trở lên.
-
Đạt được hơn 4.400 giải cấp tỉnh trở lên. Trong đó có hơn 80 giải quốc tế, hơn 1.300 giải quốc gia và hơn 3.000 giải cấp tỉnh.
-
Lập được hơn 100 Các tổ chức R&D và các trung tâm chuyển giao & chuyển đổi thành tựu khoa học và công nghệ với doanh nghiệp.
-
Xuất bản hơn 4.300 bài báo. Trong đó có hơn 1.000 bài báo thuộc ba chỉ số chính và các tạp chí học thuật có thẩm quyền về khoa học xã hội và nhân văn.
Giao lưu quốc tế
Nhà trường luôn coi giao lưu và hợp tác quốc tế là chiến lược quan trọng để phát triển trường, hình thành nét đặc trưng riêng của trường.
-
Thiết lập mối quan hệ giao lưu và hợp tác với hơn 130 trường đại học ở Đức, Pháp, Hoa Kỳ, Úc, Anh, Nhật Bản, Bỉ, Romania và các quốc gia khác (ở nước ngoài).
-
Thực hiện hơn 170 dự án hợp tác và trao đổi quốc tế khác nhau .
Chuyên ngành đào tạo
Tính đến tháng 11 năm 2021, trường có 17 trường cao đẳng trung học, 1 khoa giảng dạy và 57 chuyên ngành đại học, bao gồm các ngành kỹ thuật, nghệ thuật, quản lý, văn học, khoa học, kinh tế và các ngành khác.
STT |
Khoa/ Học viện |
Chuyên ngành |
1 |
Kỹ thuật Cơ khí và Năng lượng |
Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa, kỹ thuật sản xuất thông minh, kỹ thuật xe cộ, kỹ thuật hệ thống năng lượng và môi trường |
2 |
Tự động hóa và Kỹ thuật Điện |
Tự động hóa, kỹ thuật điện và tự động hóa của nó, kỹ thuật robot, điện và trí tuệ tòa nhà, công nghệ và dụng cụ đo lường và điều khiển |
3 |
Kỹ thuật Thông tin và Điện tử |
Khoa học và công nghệ máy tính, Kỹ thuật thông tin điện tử, Kỹ thuật truyền thông, Công nghệ truyền thông kỹ thuật số, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật kết nối vạn vật, Trí tuệ nhân tạo |
4 |
Kỹ thuật Xây dựng và Kiến trúc |
Công trình dân dụng, kỹ thuật cấp thoát nước, kiến trúc, quy hoạch đô thị, chi phí kỹ thuật |
5 |
Kỹ thuật Sinh học và Hóa học |
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học, Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm, Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật Dược phẩm, Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu |
6 |
Nghệ thuật và Thiết kế và Quần áo |
Thiết kế trang phục và may mặc, Thiết kế truyền thông trực quan, Thiết kế môi trường, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế sản phẩm, Thiết kế và kỹ thuật trang phục, Hoạt hình, Nhiếp ảnh, Biểu diễn |
7 |
Kinh tế và Quản lý |
Kinh tế và thương mại quốc tế, Kinh tế học, Kỹ thuật tài chính, Quản lý tài chính, Tiếp thị, Kinh doanh quốc tế, Quản lý hậu cần, Kỹ thuật công nghiệp, Quản lý thông tin và Hệ thống thông tin |
8 |
Khoa học |
Khoa học thông tin và tính toán, Vật lý ứng dụng, Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn |
9 |
Ngoại ngữ |
Tiếng Anh |
10 |
Viện Trung-Đức |
Tiếng Đức |
11 |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Tiếng Trung Thương mại |
12 |
Viện kỹ sư Trung-Đức |
Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật điện và tự động hóa (Quản lý), Kỹ thuật công nghiệp (Sản xuất thông minh) |
13 |
Khoa Môi và Tài nguyên |
Kỹ thuật đóng gói, kỹ thuật hóa học nhẹ, kỹ thuật môi trường |
14 |
Đổi mới và Khởi nghiệp |
– |
15 |
Chủ nghĩa Mác |
– |
16 |
Giáo dục thường xuyên |
– |
17 |
Giáo dục Quốc tế |
– |
18 |
Thể thao |
– |
Học phí
STT |
Chuyên ngành |
Học phí (Nhân dân tệ/ năm) |
1 |
Phổ thông |
4800, 5500, 6300 |
2 |
Nghệ thuật |
9.000 |
3 |
Nâng hạng đặc biệt |
5.500 |
4 |
Ba loại sinh viên |
5500, 10305 |
5 |
Giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài |
24.000, 25.000, 28.800 |
6 |
Các dự án đặc biệt trong khu vực |
5.500 |
Học phí chi tiết từng ngành
STT |
Chuyên ngành |
Hệ thống học thuật |
Học phí (Nhân dân tệ/ năm) |
1 |
Máy móc (bao gồm kỹ thuật xe cộ, thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa) |
4 năm |
5500 |
2 |
Kỹ thuật hệ thống năng lượng và môi trường |
4 năm |
5500 |
3 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
4 năm |
5500 |
4 |
Thiết kế Cơ khí, Sản xuất và Tự động hóa (Đã nâng cấp) |
2 năm |
5500 |
5 |
Thiết kế Cơ khí, Chế tạo và Tự động hóa (cấp độ Cử nhân) (học tại Cơ sở Binjiang của Trường Cao đẳng Nghề và Kỹ thuật Cơ điện tử Chiết Giang) |
2 năm |
5500 |
6 |
Thiết kế Cơ khí, Chế tạo và Tự động hóa (Chương trình Thí điểm Đại học Dạy nghề 4 năm) |
4 năm |
5500 |
7 |
Kỹ thuật hình thành và điều khiển vật liệu (Chương trình thí điểm đại học dạy nghề bốn năm) |
4 năm |
5500 |
8 |
Kỹ thuật điện và tự động hóa |
4 năm |
5500 |
9 |
Tự động hóa (bao gồm tự động hóa, điện tòa nhà và trí tuệ) |
4 năm |
5500 |
10 |
kỹ thuật chế tạo người máy |
4 năm |
5500 |
11 |
Kỹ thuật Robot (Đào tạo chung Trung-Úc) (Trinity) |
4 năm |
5500 |
12 |
Tự động hóa (nâng cấp từ trường cao đẳng) (học tại Khu học xá Binjiang của Trường Cao đẳng Nghề và Kỹ thuậtCơ điện tử ) |
2 năm |
5500 |
13 |
Tự động hóa (Thí điểm hệ đại học dạy nghề bốn năm) |
4 năm |
5500 |
14 |
Máy tính (bao gồm khoa học và công nghệ máy tính, kỹ thuật phần mềm, công nghệ truyền thông kỹ thuật số) |
4 năm |
5500 |
15 |
Thông tin điện tử (bao gồm trí tuệ nhân tạo, kỹ thuật thông tin điện tử, kỹ thuật truyền thông) |
4 năm |
5500 |
16 |
Công trình dân dụng |
4 năm |
6300 |
17 |
Quy hoạch thành phố và quốc gia |
5 năm |
6300 |
18 |
Khoa học và Kỹ thuật Cấp thoát nước |
4 năm |
5500 |
19 |
Kiến trúc |
5 năm |
6300 |
20 |
Chi phí dự án |
4 năm |
5500 |
21 |
Kỹ thuật Xây dựng (Giáo dục Hợp tác Trung-Pháp) |
4 năm |
28800 |
22 |
Kỹ thuật Xây dựng (Giáo dục Hợp tác Trung-Pháp) (Trinity) |
4 năm |
28800 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình thí điểm đại học dạy nghề bốn năm) |
4 năm |
6300 |
24 |
Hóa chất và dược phẩm (bao gồm kỹ thuật và công nghệ hóa học, kỹ thuật dược phẩm) |
4 năm |
5500 |
25 |
Tài liệu khoa học và kỹ thuật |
4 năm |
5500 |
26 |
Kỹ thuật sinh học |
4 năm |
5500 |
27 |
Khoa học và kỹ thuật thực phẩm |
4 năm |
5500 |
28 |
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học (Nâng cấp) |
2 năm |
5500 |
29 |
Kỹ thuật ánh sáng |
4 năm |
5500 |
30 |
Kỹ thuật hóa học nhẹ (nâng cấp từ trường cao đẳng) (học tại trường Cao đẳng nghề và kỹ thuật Ninh Ba) |
2 năm |
5500 |
31 |
Kỹ thuật hóa học nhẹ (ba loại sinh viên) |
4 năm |
5500 |
32 |
Kỹ thuật về môi trường |
4 năm |
5500 |
33 |
Kiểu dáng công nghiệp |
4 năm |
5500 |
34 |
Thiết kế Công nghiệp (nâng cấp từ trường cao đẳng) (học tại Cơ sở Binjiang của Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Nghề Cơ điện Chiết Giang |
2 năm |
5500 |
35 |
Thiết kế và Kỹ thuật Trang phục (Vật lý hoặc Không) |
4 năm |
5500 |
36 |
Thiết kế và Kỹ thuật Trang phục (Văn bản) |
4 năm |
5500 |
37 |
Thiết kế (Khoa học-Vật lý) |
4 năm |
9000 |
38 |
Thiết kế (Nghệ thuật Tự do-Lịch sử) |
4 năm |
9000 |
39 |
Thiết kế may mặc và trang phục (nâng cấp lên bằng cử nhân) (học tại Cơ sở chính Chashan của trường Cao đẳng Nghề và Kỹ thuật Ôn Châu) |
2 năm |
10350 |
40 |
Thiết kế Truyền thông Trực quan (được nâng cấp lên bằng cử nhân) (học tại Cao đẳng Nghề Giáo dục Đặc biệt Chiết Giang) |
2 năm |
10350 |
41 |
Hành động (hợp lý hay không) |
4 năm |
9000 |
42 |
Hiệu suất (văn bản) |
4 năm |
9000 |
43 |
Thiết kế Môi trường (ba loại sinh viên) |
4 năm |
10350 |
44 |
Kinh tế và thương mại (bao gồm kinh tế, kinh tế quốc tế và thương mại, kỹ thuật tài chính,) (hợp lý hay không) |
4 năm |
4800 |
45 |
Kinh tế và Thương mại (bao gồm Kinh tế, Kinh tế và Thương mại Quốc tế, Kỹ thuật Tài chính,) (Văn bản) |
4 năm |
4800 |
46 |
Kinh doanh quốc tế (Đào tạo chung Trung-Úc) (Trinity) |
4 năm |
4800 |
47 |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin |
4 năm |
4800 |
48 |
Kinh tế và Thương mại Quốc tế (Hạng Quốc tế) (Trinity) |
4 năm |
5500 |
49 |
Kinh doanh quốc tế (Hạng quốc tế) |
4 năm |
4800 |
50 |
Kinh tế (Giáo dục Hợp tác Trung-Mỹ) |
4 năm |
24000 |
51 |
Quản trị kinh doanh (bao gồm quản lý tài chính, tiếp thị, kinh doanh quốc tế, quản lý hậu cần, kỹ thuật công nghiệp) (hợp lý hay không) |
4 năm |
4800 |
52 |
Quản trị kinh doanh (bao gồm Quản lý tài chính, Tiếp thị, Kinh doanh quốc tế, Quản lý hậu cần, Kỹ thuật công nghiệp) (Văn bản) |
4 năm |
4800 |
53 |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc |
4 năm |
4800 |
54 |
Thông tin và Khoa học Máy tính |
4 năm |
4800 |
55 |
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn (Giáo dục Hợp tác Trung-Pháp) |
4 năm |
28800 |
56 |
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn (Giáo dục hợp tác Trung-Pháp) (Trinity) |
4 năm |
28800 |
57 |
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn |
4 năm |
4800 |
58 |
Vật lý ứng dụng |
4 năm |
4800 |
59 |
Máy móc (đào tạo chung Trung-Đức) |
5 năm |
5500 |
60 |
Cơ khí (đào tạo chung Trung-Đức) (Trinity) |
5 năm |
5500 |
61 |
Điện (đào tạo chung Trung-Đức) |
5 năm |
5500 |
62 |
Điện (đào tạo chung Trung-Đức) (Trinity) |
5 năm |
5500 |
63 |
Kỹ thuật xây dựng (đào tạo chung Trung-Đức) |
5 năm |
6300 |
64 |
Kỹ thuật sinh học (đào tạo chung Trung-Đức) |
5 năm |
5500 |
65 |
Kỹ thuật Công nghiệp (đào tạo chung Trung-Đức) |
5 năm |
4800 |
66 |
Máy tính (đào tạo chung Trung-Đức) |
5 năm |
5500 |
67 |
Khoa học máy tính (Đào tạo chung Trung-Đức) (Trinity) |
5 năm |
5500 |
68 |
Thiết kế (đào tạo chung Trung-Đức) |
5 năm |
10350 |
69 |
Tiếng Đức (có hoặc không có sự phân biệt) |
4 năm |
4800 |
70 |
Tiếng Đức (văn bản) |
4 năm |
4800 |
71 |
Tiếng Anh (có hoặc không có sự phân biệt) |
4 năm |
4800 |
72 |
Tiếng anh (văn bản) |
4 năm |
4800 |
73 |
Kỹ thuật xây dựng (Giáo dục hợp tác Trung-Đức) |
4 năm |
25000 |
74 |
Kỹ thuật xây dựng (Giáo dục hợp tác Trung-Đức) (Trinity) |
4 năm |
25000 |
75 |
Kỹ thuật Công nghiệp (Giáo dục Hợp tác Trung-Đức) |
4 năm |
25000 |
76 |
Kỹ thuật Công nghiệp (Giáo dục Hợp tác Trung-Đức) (Trinity) |
4 năm |
25000 |
77 |
Xây dựng điện và thông minh (Nakamoto một) |
4 năm |
5500 |
78 |
Tự động hóa (Nakamoto One) |
4 năm |
5500 |
79 |
Công nghệ truyền thông kỹ thuật số (Nakamoto One) |
4 năm |
5500 |
80 |
Chế tạo máy móc và tự động hóa (Nakamoto One) |
4 năm |
5500 |
81 |
Dự án đặc biệt cho các khu vực nghèo đói ở tỉnh Chiết Giang |
5500 |
Học bổng
- CIS – Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế
Giới thiệu về Chính sách hỗ trợ sinh viên đại học của Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang |
||||
Các dự án được tài trợ |
Kinh phí |
Số lượng hoặc tỷ lệ các nhà tài trợ |
||
Tài trợ của nhà nước |
Học bổng quốc gia |
Phần thưởng một lần 8000 nhân dân tệ |
Theo phân bổ nơi cấp của trung tâm kinh phí cấp tỉnh |
|
Học bổng Truyền cảm hứng Quốc gia |
Phần thưởng một lần 5000 nhân dân tệ |
Theo phân bổ nơi cấp của trung tâm kinh phí cấp tỉnh |
||
Trợ cấp của nhà nước |
Hàng năm: RMB 4.500 cho hạng nhất; 2.700 RMB cho hạng hai |
Theo phân bổ nơi cấp của trung tâm kinh phí cấp tỉnh |
||
Các khoản cho vay dành cho sinh viên của Tiểu bang |
Được xác định dựa trên học phí và chỗ ở, tối đa là 8.000 nhân dân tệ mỗi năm |
vô hạn |
||
Quỹ giáo dục quốc gia cho nghĩa vụ quân sự |
Cấp bù học phí, cấp bù khoản vay cho sinh viên quốc gia và các tiêu chuẩn giảm học phí, mức tối đa cho mỗi sinh viên một năm đối với sinh viên đại học không vượt quá 8.000 nhân dân tệ |
Được xác định theo chỉ tiêu do bộ phận tuyển dụng cấp |
||
Chương trình tài trợ đầu vào cho sinh viên mới |
500 NDT / người đối với sinh viên năm nhất học cao đẳng, đại học trong tỉnh và 1.000 NDT / người đối với sinh viên năm nhất học cao đẳng, đại học ngoài tỉnh |
Theo phân bổ của các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn về tài chính và các hoàn cảnh khác, tổng số khoảng 200.000 người đã được tài trợ trên toàn quốc. |
||
Kênh Xanh |
Làm thủ tục nhập học qua “luồng xanh” và hoãn nộp học phí. Sau khi nhập học, bộ phận hỗ trợ tài chính của trường sẽ tiến hành xác định các khó khăn tùy theo tình hình cụ thể của sinh viên và có các biện pháp hỗ trợ tài chính khác nhau. |
vô hạn |
||
Tài trợ của chính quyền địa phương |
Học bổng của chính phủ tỉnh |
Phần thưởng một lần trị giá 6000 nhân dân tệ |
Theo phân bổ nơi cấp của trung tâm kinh phí cấp tỉnh |
|
Trợ cấp việc làm cơ bản của tỉnh Chiết Giang |
Bồi thường học phí hoặc các khoản vay dành cho sinh viên quốc gia, không quá 8.000 nhân dân tệ cho mỗi sinh viên mỗi năm |
vô hạn |
||
Tài trợ trong khuôn viên trường |
Trợ cấp khó khăn |
Trợ cấp gian khổ tạm thời |
Thanh toán một lần 2.000 nhân dân tệ, tối đa 3.000 nhân dân tệ mỗi năm học |
vô hạn |
Trợ cấp học phí |
Trợ cấp 1440-10350 nhân dân tệ / năm học |
Không quá 10% tổng số sinh viên toàn thời gian |
||
Học bổng trong khuôn viên trường |
Học bổng toàn diện |
Mức học bổng tương ứng với học phí: học bổng hạng nhất 70% học phí, học bổng hạng nhì 50% học phí, học bổng hạng ba 30% học phí. , và học bổng cá nhân là 15% học phí. |
Số lượng học bổng được phân bổ theo tỷ lệ sinh viên tương ứng: học bổng hạng nhất 3%, học bổng hạng nhì 5%, học bổng hạng ba 7%, học bổng cá nhân 15%. |
|
Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc |
30.000 nhân dân tệ / người; giải thưởng đề cử 3.000 nhân dân tệ / người |
Không quá 10 người được chọn mỗi năm |
||
Học bổng Đổi mới và Doanh nhân |
Học bổng Sáng tạo và Doanh nhân được chia thành các giải đặc biệt, giải nhất, nhì và ba: giảiđặc biệt sẽ được tặng 10.000 NDT, giải nhất sẽ được tặng 5.000 NDT, giải nhì sẽ được tặng 3.000 NDT và giải ba. sẽ được thưởng 1.500 NDT. |
vô hạn |
||
Nghiên cứu công việc |
Vị trí cố định: khoảng 400-600 nhân dân tệ mỗi tháng;vị trí tạm thời: 15 nhân dân tệ mỗi giờ |
Khoảng 1500 việc làm |
||
Hỗ trợ tăng trưởng |
Trợ cấp nâng cấp kỹ năng |
50% lệ phí đăng ký cấp chứng chỉ kỹ năng nghề, sơ cấp nghề |
Không giới hạn số người; tổng số tiền của hai khoản trợ cấp không vượt quá 1.000 nhân dân tệ cho mỗi sinh viên |
|
Trợ cấp việc làm |
Chi phí đi lại, phí sản xuất tiếp tục , phí vé hội chợ việc làm , phí khám sức khỏe, v.v. do phỏng vấn tuyển dụng, |
Xem thêm thông tin về Học bổng Chính phủ tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-chinh-phu-la-gi-xin-hoc-bong-chinh-phu-du-hoc-trung-quoc.html
Xem thêm thông tin về Học bổng Khổng Tử tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-khong-tu-la-gi-xin-hoc-bong-khong-tu-du-hoc-trung-quoc.html
Hồ sơ apply học bổng
- Đơn xin học bổng
- Ảnh thẻ nền trắng
- Hộ chiếu
- Bảng điểm, học bạ toàn khoá
- Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
- Kế hoạch học tập
- Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
- Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
- Giấy khám sức khỏe
- Hai thư giới thiệu
- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật
Xem thêm về Hồ sơ xin học bổng tại: https://qtedu.vn/ho-so-xin-hoc-bong-gom-nhung-giay-to-gi-chi-tiet-ho-so.html
Liên hệ tư vấn
Địa chỉ: Tòa nhà R6A, Royal City 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
SĐT: 0355.781.889
Email: qtedu1@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/qtedu
Quyền miễn trừ trách nhiệm
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, quyền giải thích cuối cùng thuộc về các trường Đại học có liên quan.
Xem thêm: Đại học Chiết Giang (浙江大学)
Đại học Sư Phạm Chiết Giang (浙江师范大学)
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP CHIẾT GIANG (浙江工业大学)
(Nguồn ảnh: Internet)
Có thể bạn quan tâm:
- Thông tin học bổng du học Trung Quốc: https://www.facebook.com/groups/duhoctq
- Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/hocttq
- Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:
QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!
QTEDU – 学而优