Từ vựng tiếng Trung thương mại dùng trong doanh nghiệp

Hiện nay, mở rộng thị trường đầu tư nước ngoài là điều cần thiết và được nhiều các quốc gia thực hiện, trong đó chắc chắn không thể thiếu siêu cường lớn – Trung Quốc. Chính vì vậy, việc trang bị cho bản thân những kiến thức, từ vựng về Kinh doanh là  rất cần thiết, cũng là lợi thế nếu như bạn đang muốn ứng tuyển hoặc kết hợp đầu tư với một công ty Trung Quốc nào đó. Nhận thấy tầm quan trọng này, hệ thống Trung tâm QTEDU sẽ chia sẻ với bạn về hệ thống các Từ vựng tiếng Trung thương mại dùng trong doanh nghiệp hy vọng sẽ giúp ích cho công việc của bạn.

1. Từ vựng về các mặt hàng Kinh doanh

经营 jīngyíng kinh doanh
经营农业 jīngyíng nóngyè kinh doanh nông nghiệp
特产品 tè chǎnpǐn đặc sản
土产品 tǔ chǎnpǐn thổ sản
农产品 nóng chǎnpǐn nông sản
海鲜 hǎixiān thủy hải sản
出口的制造品 chūkǒu de zhìzào pǐn hàng sản xuất để xuất khẩu
工艺美术品 gōngyì měishù pǐn hàng thủ công mỹ nghệ
外国商品 wàiguó shāngpǐn hàng ngoại
重工业品 zhònggōngyè pǐn hàng công nghiệp nặng
轻工业品 qīnggōngyè pǐn hàng công nghiệp nhẹ
矿产品 kuàng chǎnpǐn hàng khoáng sản
过境货物 guòjìng huòwù hàng quá cảnh

2. Từ vựng về  bộ phận, chức vụ

总裁 zǒngcái giám đốc
副总裁 fù zǒngcái phó tổng giám đốc
助理 zhùlǐ trợ lý
总经理 zǒng jīnglǐ giám đốc điều hành
经理 jīnglǐ quản lý, quản lý
董事长 dǒngshì zhǎng trưởng ban quản lý
贸易代表 màoyì dàibiǎo người đại diện thương mại
进口部 jìnkǒu bù ban nhập khẩu
出口部 chūkǒu bù ban xuất khẩu
市场销售部 shìchǎng xiāoshòu

ban phân phối thị trường
营销部 yíngxiāo bù ban marketing
国际贸易部 guójì màoyì bù ban thương mại quốc tế
财务部 cáiwù bù ban tài vụ
物流部 wùliú bù ban hậu cần

3.Từ vựng về các loại thuế trong kinh doanh

财政关税 cáizhèng guānshuì thuế quan tài chính
岁入税 suìrù shuì thuế thu hoạch thường niên
营业税 yíngyè shuì thuế doanh nghiệp
进口税 jìnkǒu shuì thuế nhập khẩu
出口税 chūkǒu shuì thuế xuất khẩu
累进税 lěijìn shuì thuế lũy tiến
盈利税 yínglì shuì thuế danh lợi
收入税 shōurù shuì thuế thu nhập
财产税 cáichǎn shuì thuế tài sản
交易税 jiāoyì shuì thuế giao dịch
所得税申报表 suǒdéshuì shēnbào biǎo tờ khai thuế thu nhập
特种税 tèzhǒng shuì thuế đặc chủng
商品税 shāngpǐn shuì thuế hàng hóa
消费税 xiāofèi shuì thuế tiêu dùng
国内货物税 guónèi huòwù shuì thuế hàng hóa trong nước
印花税 yìnhuā shuì thuế con niêm
周转税 zhōuzhuǎn shuì thuế chu chuyển
烟税 yān shuì thuế thuốc lá
酒税 jiǔ shuì thuế rượu
奢侈品税 shēchǐ pǐn shuì thuế hàng xa xỉ
入港税 rùgǎng shuì thuế vào cảng

4.Từ vựng tiếng các loại thị trường Kinh doanh

世界市场 shìjiè shìchǎng thị trường thế giới
海外市场 hǎiwài shìchǎng thị trường ngoài nước
进口市场 jìnkǒu shìchǎng thị trường xuất khẩu
世界贸易中心 shìjiè màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch thế giới
购物中心 gòuwù zhòng xīn trung tâm thương mại
国际贸易中心 guójì màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch quốc tế
商品交易会 shāngpǐn jiāoyì huì hội chợ giao dịch hàng hóa
商品-服务市场 shāngpǐn-fúwù

shìchǎng

thị trường hàng hóa – dịch vụ
劳动力市场 láodònglì shìchǎng thị trường lao động
股市 gǔshì thị trường chứng khoán
房地产市场 fángdìchǎn shìchǎng thị trường bất động sản
科技市场 kējì shìchǎng thị trường khoa học – công nghệ

5. Các từ vựng ngành kinh doanh trong tiếng Trung thương mại

进口额 jìnkǒu é mức nhập khẩu
免税进口 miǎnshuì jìnkǒu nhập khẩu miễn thuế
船籍港 chuánjí gǎng cảng đăng ký ( tàu thuyền)
质量 zhìliàng chất lượng
商品价格 shāngpǐn jiàgé giá cả hàng hóa
商人 shāngrén thương nhân
名片 míngpiàn danh thiếp
价格谈判 jiàgé tánpàn đàm phán giá cả
购货合同 dìnghuò dān hợp đồng mua hàng
销售合同 xiāoshòu hétóng hợp đồng tiêu thu
互惠合同 hùhuì hétóng hợp đồng tương hỗ
合同的签定 hétóng de qiāndìng ký kết hợp đồng
利率 lìlǜ lãi xuất
存货 cúnhuò hàng tồn kho
私募股权投资 sīmù gǔquán tóuzī góp vốn đầu tư
总收益 zǒng shōuyì tổng doanh thu
佣金 yōngjīn hoa hồng
货币 huòbì tiền tệ
流动负债 liúdòng fùzhài nợ ngắn hạn
折旧 zhéjiù khâu hao
贬值 biǎnzhí mất giá
折扣,贴现 zhékòu, tiēxiàn chiết khấu
倾销 qīngxiāo bán phá giá
出口总值 chūkǒu zǒngzhí tổng giá trị xuất khẩu
入超 rù chāo nhập siêu
出超 chū chāo xuất siêu
定价 dìngjià định giá
交货价格 jiāohuò jiàgé giá giao hàng
批发价 pīfā jià giá bán buôn
固定成本 gùdìng chéngběn chi phí cố định
合同的终止 hétóng de zhōngzhǐ chấm dứt hợp đồng
合同的违反 hétóng de wéifǎn vi phạm hợp đồng

6. Từ vựng tiếng Trung về  bộ phận, chức vụ

总裁 zǒngcái giám đốc
副总裁 fù zǒngcái phó tổng giám đốc
助理 zhùlǐ trợ lý
总经理 zǒng jīnglǐ giám đốc điều hành
经理 jīnglǐ quản lý, quản lý
董事长 dǒngshì zhǎng trưởng ban quản lý
贸易代表 màoyì dàibiǎo người đại diện thương mại
进口部 jìnkǒu bù ban nhập khẩu
出口部 chūkǒu bù ban xuất khẩu
市场销售部 shìchǎng xiāoshòu bù ban phân phối thị trường
营销部 yíngxiāo bù ban marketing
国际贸易部 guójì màoyì bù ban thương mại quốc tế
财务部 cáiwù bù ban tài vụ
物流部 wùliú bù ban hậu cần

Xem thêm các viết khác:

Đối tác nhượng quyền nói gì về Tập đoàn QTEDU

Nhượng quyền thương hiệu-Những điều cần biết

Chi phí nhượng quyền trung tâm tiếng Trung

Có thể bạn quan tâm

Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU

https://qtedu.vn/tin-tuc

QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!

QTEDU – 学而优

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *