Trường Đại học Quý Châu (贵州大学) – QTEDU

Trường Đại học Quý Châu hay có tên gọi tắt là Quý Đại được thành lập năm 1902. Đây là trường đại học trọng điểm quốc gia nằm trong Siêu dự án các trường đại học “Dự án 211”.

Trường Đại học Quý Châu Trường Đại học Quý Châu

Thông tin về trường Đại học Quý Châu

Tên tiếng Trung

贵州大学

Tên tiếng Anh

Guizhou University

Tên viết tắt

GZU

Năm thành lập

1902

Số lượng sinh viên

~35.000

Web trường

http://www.gzu.edu.cn/

Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên)

87

Địa chỉ

Số 2708, Khu phía Nam của Đại lộ Hoa Tây, Quận Hoa Tây, Thành phố Quý Dương

Mã bưu điện

550025

Số điện thoại

0851-8292178

Email

po@gzu.edu.cn

Mã trường

10657

Vị trí địa lý trường Đại học Quý Châu

Trường Đại học Quý Châu tọa lạc tại thành phố Quý Dương, tỉnh Quý Châu, Trung Quốc.

Trường Đại học Quý Châu Trường Đại học Quý Châu Trường Đại học Quý Châu

Trường Đại học Quý Châu Trường Đại học Quý Châu Trường Đại học Quý Châu

Cơ sở vật chất trường Đại học Quý Châu

  • Tính đến tháng 12 năm 2021, trường có diện tích 4.637,61 mu với tổng diện tích khu vực giảng dạy và thực hành là 985,37 mu

  • Có 38 trường cao đẳng, trong đó có 1 ngành xây dựng đẳng cấp thế giới. Có 52 điểm ủy quyền bằng thạc sĩ ngành cấp một và tiến sĩ.

  • Thư viện trường có bộ sưu tập hơn 3.758.000 đầu sách và hơn 3.669.200 sách điện tử.

Chất lượng đào tạo trường Đại học Quý Châu

Có 4.163 nhân viên đang hoạt động, trong đó có 2.796 giáo viên chính thức và 1.396 giáo viên chính thức có trình độ tiến sĩ, chiếm 49,9%. Có 525 cán bộ có chức danh nghề nghiệp cao cấp và 923 cán bộ có chức danh nghề nghiệp cấp phó.

Thành tích đào tạo trường Đại học Quý Châu

Trong những năm gần đây, Đại học Quý Châu đã:

  • Thực hiện 1.590 đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh, cấp bộ trở lên.

  • Đạt các Giải thưởng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Giải thưởng Tài năng Sáng tạo Thanh niên tỉnh Quý Châu.

  • 455 bằng sáng chế được ủy quyền

  • Xuất bản 113 bài báo, 143 bài báo trong số đó được lập chỉ mục bởi EI, ISTP và SCIE.

Giao lưu quốc tế

  • Thiết lập mối quan hệ giao lưu và hợp tác với hơn 140 trường đại học hoặc tổ chức nghiên cứu tại hơn 40 quốc gia và khu vực.
  • Ký thỏa thuận hợp tác toàn diện với 9 thành phố, tỉnh và hơn 20 quận trong tỉnh Quý Châu.
  • Tiếp nhận và trao đổi sinh viên nước ngoài.

Chuyên ngành đào tạo

Tính đến tháng 12 năm 2021, trường có 38 cao đẳng và 137 chuyên ngành đại học. Bao gồm 12 chuyên ngành văn học, lịch sử, triết học, khoa học, kỹ thuật, nông nghiệp, y học, kinh tế, quản lý, luật, giáo dục và nghệ thuật.

STT

Khoa/ Học viện

Chuyên ngành

1

Văn học và Truyền thông

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Báo chí

2

Triết học và Phát triển Xã hội

triết học

3

Lịch sử và Văn hóa Dân tộc

Môn lịch sử

4

Ngoại ngữ

Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Bản dịch, Tiếng Anh Thương mại, Tiếng Miến Điện [16]

5

Học viện Mỹ thuật

Hội họa, Nhiếp ảnh, Điêu khắc, Thiết kế Truyền thông Thị giác, Thiết kế Môi trường, Trang phục và Thiết kế trang phục, Thiết kế Sản phẩm, Hoạt hình

6

Âm nhạc

Sáng tác và lý thuyết công nghệ sáng tác, Biểu diễn âm nhạc, Âm nhạc học, Biểu diễn, Đạo diễn kịch và phim, Nghệ thuật phát thanh và dẫn chương trình, Nghiên cứu khiêu vũ, Biểu diễn khiêu vũ

7

Luật

Pháp luật

8

Kinh tế

Kinh tế, Tài chính, Tài chính, Kinh tế và Thương mại Quốc tế, Kinh tế và Quản lý Nông lâm nghiệp

9

Quản lý

Quản trị kinh doanh, Quản lý nguồn nhân lực, Tiếp thị, Kỹ thuật công nghiệp, Kế toán, Quản lý tài chính

10

Du lịch và Công nghiệp Văn hóa

Quản lý Du lịch, Quản lý Công nghiệp Văn hóa

11

Hành chính Công

Hành chính, Lao động và An sinh xã hội, Quản lý đô thị, Quản lý tài nguyên đất, Khoa học chính trị và Quản lý, Công tác xã hội

12

Chủ nghĩa Mác

13

Giáo dục Thể chất

Giáo dục thể chất, Thể thao giải trí

14

Toán và Thống kê

Toán học và Toán ứng dụng, Thông tin và Khoa học Máy tính, Thống kê, Hạng xuất sắc Quốc gia

15

Vật lý

Vật lý (bao gồm cả thiên văn học vô tuyến), khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử

16

Khoa học Đời sống

Khoa học sinh học, Công nghệ sinh học, Sinh thái học

17

Khoa học và Công nghệ Máy tính

Khoa học và công nghệ máy tính, Bảo mật thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật mạng, Chuyên ngành công nghệ truyền thông kỹ thuật số, Thông tin không gian và công nghệ kỹ thuật số

18

Dữ liệu lớn và Kỹ thuật Thông tin

Khoa học và công nghệ điện tử, Khoa học và công nghệ thông tin điện tử, Kỹ thuật truyền thông, Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn, Hệ thống thông tin và quản lý thông tin (Hợp tác quốc tế trong các học), Kỹ thuật Internet of Things

19

Khoa Cơ khí

Thiết kế và chế tạo cơ khí và tự động hóa, kỹ thuật tạo hình và điều khiển vật liệu, cơ khí hóa nông nghiệp và tự động hóa, thiết kế công nghiệp

20

Kỹ thuật Điện

Kỹ thuật điện và công nghệ và dụng cụ tự động hóa, tự động hóa, đo lường và điều khiển, năng lượng và kỹ thuật điện

21

Kỹ thuật Xây dựng

Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật đường bộ, Kỹ thuật nền móng và địa kỹ thuật, Kỹ thuật cầu và hầm, Kỹ thuật cấp thoát nước và cấp thoát nước, Môi xây dựng và Kỹ thuật ứng dụng năng lượng, Kỹ thuật không gian ngầm đô thị

22

Kiến trúc và Quy hoạch Đô thị

Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

23

Vật liệu và Luyện kim

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Luyện kim, Vật lý Vật liệu, Vật liệu và Kỹ thuật Polyme, Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng Mới

24

Hóa học và Kỹ thuật Hóa học

Hóa học, Hóa học ứng dụng, Hóa học vật liệu, Sinh học hóa học, Kỹ thuật hóa học và công nghệ, Kỹ thuật hóa học năng lượng, Thiết bị quy trình và Kỹ thuật điều khiển, Kỹ thuật vật liệu phi kim loại vô cơ

25

Mỏ

Kỹ thuật khai thác, Kỹ thuật chế biến khoáng sản, Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản, Kỹ thuật an toàn, Kỹ thuật đo đạc và bản đồ

26

Lâm nghiệp thuộc Đại học Quý Châu

Lâm nghiệp, làm vườn, bảo tồn đất và nước và kiểm soát sa mạc hóa, bảo vệ rừng

27

Khoa học Động vật

khoa học động vật, y học động vật, khoa học thảo dược

28

Dược

Dược phẩm, Kỹ thuật Dược phẩm

29

Giáo dục Quốc tế

30

Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

Kỹ thuật thăm dò tài nguyên, Công nghệ và kỹ thuật thăm dò, Kỹ thuật thủy văn và tài nguyên nước, Khoa học môi trường, Kỹ thuật môi trường, Khoa học thông tin địa lý

31

sản xuất bia và kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật nấu bia, Kỹ thuật sinh học, Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm, Chất lượng và An toàn Thực phẩm

32

Nông nghiệp

Nông học, trồng trọt và xác định dược liệu Trung Quốc, làm vườn, tài nguyên và môi nông nghiệp, bảo vệ thực vật

33

Thuốc lá

thuốc lá

34

Trà

khoa học trà

35

Y

Điều dưỡng

36

Yangming

37

Võ thuật con người

Giáo dục tư tưởng và chính trị, Quản lý hậu cần, Kỹ thuật thông tin điện tử, Quản lý tiện ích công cộng

38

Giáo dục Thường xuyên

39

Khoa học và Công nghệ

40 Mingde

贵州大学 贵州大学 贵州大学

贵州大学 贵州大学 贵州大学

贵州大学 贵州大学 贵州大学

Học phí

STT

Mã ngành

Chuyên ngành

Thời gian học (năm)

Học phí (nhân dân tệ/ năm)

1

10100

Triết học

3

19.500

2

20200

Kinh tế học ứng dụng

3

21.000

3

30100

Pháp luật

3

21.000

4

30200

Chính trị

3

21.000

5

30300

Xã hội học

3

21.000

6

30400

Dân tộc học _

3

21.000

7

30500

Lý thuyết mácxít

3

21000

8

50100

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

3

21000

9

50200

Ngoại ngữ và văn học

3

21000

10

50300

Báo chí

3

21000

11

60200

Lịch sử Trung Quốc

3

19500

12

70100

Môn Toán

3

21000

13

70200

Vật lý học

3

21000

14

70300

Hóa chất

3

21000

15

70900

Địa chất học

3

21000

16

71000

Sinh vật học

3

21000

17

0710Z3

Khoa học y sinh

3

21000

18

71300

Sinh thái học

3

21000

19

78000

Tiệm thuốc

3

24000

20

78601

Khoa học thuốc trừ sâu

3

21000

21

80200

kỹ sư cơ khí

3

21000

22

80500

Tài liệu khoa học và kỹ thuật

3

21000

23

80600

Kỹ thuật luyện kim

3

21000

24

80800

kỹ thuật điện

3

21000

25

80900

Khoa học và Công nghệ Điện tử

3

21000

26

0809Z2

Kỹ thuật thông tin y tế

3

21000

27

81000

Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

3

21000

28

81100

Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển

3

21000

29

81200

Khoa học và Công nghệ Máy tính

3

21000

30

81400

Công trình dân dụng

3

21000

31

81600

Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ

3

21000

32

81700

kỹ thuật hóa học và công nghệ

3

21000

33

81800

Tài nguyên địa chất và Kỹ thuật địa chất

3

21000

34

81900

Kỹ thuật khai thác mỏ

3

21000

35

83000

Khoa học và Kỹ thuật Môi trường

3

21000

36

83200

Khoa học và kỹ thuật thực phẩm

3

21000

37

83300

Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

3

21000

38

83400

Kiến trúc cảnh quan

3

21000

39

83500

Kỹ thuật phần mềm

3

21000

40

83700

Khoa học và Kỹ thuật An toàn

3

21000

41

87200

Thiết kế

3

24000

42

90100

Khoa học cây trồng

3

19500

43

90200

Nghề làm vườn

3

19500

44

90300

Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệp

3

19500

45

90400

Bảo vệ thực vật

3

19500

46

90500

Chăn nuôi gia súc

3

19500

47

0905Z1

Nuôi trồng thủy sản

3

19500

48

90600

Khoa học thú y

3

19500

49

90700

Lâm nghiệp

3

19500

50

90900

Thảo mộc học

3

19500

51

120100

Khoa học Quản lý và Kỹ thuật

3

21000

52

120200

Quản lý kinh doanh

3

21000

53

120300

Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp

3

21000

54

120400

Hành chính công

3

21000

55

130100

Lý thuyết nghệ thuật

3

24000

56

130200

Nghiên cứu âm nhạc và khiêu vũ

3

24000

57

130500

Thiết kế

3

24000

Học bổng

  • CIS – Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế
  • CSC – Học bổng Chính phủ

STT

Loại học bổng

Trợ cấp (NDT/ năm)

Hạn ngạch

1

Học bổng tỉnh

6.000

Không giới hạn

2

Học bổng quốc gia, học bổng học tập và các giải thưởng khác trong khuôn viên trường

Học bổng quốc gia

20.000

Xác định bởi quốc gia

3

Học bổng học thuật cho sinh viên năm nhất

8.000-15.000

<40% tổng số sinh viên năm thứ nhất tốt nghiệp trong năm đó

4

Học bổng học thuật

6000-1000

50%

5

Các học bổng khác

Không cố định

Xem thêm thông tin về Học bổng Chính phủ tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-chinh-phu-la-gi-xin-hoc-bong-chinh-phu-du-hoc-trung-quoc.html 

Xem thêm thông tin về Học bổng Khổng Tử tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-khong-tu-la-gi-xin-hoc-bong-khong-tu-du-hoc-trung-quoc.html 

Hồ sơ apply học bổng

  1. Đơn xin học bổng
  2. Ảnh thẻ nền trắng
  3. Hộ chiếu
  4. Bảng điểm, học bạ toàn khoá
  5. Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
  6. Kế hoạch học tập
  7. Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
  8. Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
  9. Giấy khám sức khỏe
  10. Hai thư giới thiệu
  11. Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật

Xem thêm về Hồ sơ xin học bổng tại: https://qtedu.vn/ho-so-xin-hoc-bong-gom-nhung-giay-to-gi-chi-tiet-ho-so.html 

Liên hệ tư vấn 

Địa chỉ: Tòa nhà R6A, Royal City 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

SĐT: 0355.781.889

Email: qtedu1@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/qtedu

Quyền miễn trừ trách nhiệm

Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, quyền giải thích cuối cùng thuộc về các trường Đại học có liên quan.

贵州大学 贵州大学

贵州大学 贵州大学

贵州大学

贵州大学

贵州大学 贵州大学 贵州大学

贵州大学

Xem thêm: Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu (贵州财经大学)

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM QUÝ CHÂU (贵州师范大学)

(Nguồn ảnh: Internet)

Có thể bạn quan tâm:

Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:

https://qtedu.vn/tin-tuc

QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!

QTEDU – 学而优

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *