Trường Đại học Liêu Đông (辽东学院) – QTEDU

Trường Đại học Liêu Đông

Đại học Liêu Đông (Eastern Liaoning University) hay có tên viết tắt là ELNU. Đây là một trường chú trọng giáo dục toàn diện với gần như đầy đủ các ngành. 

Thông tin về trường

Tên tiếng Trung

辽东学院

Tên tiếng Anh

Eastern Liaoning University

Tên viết tắt

ELNU

Năm thành lập

2003

Số lượng sinh viên

>14.000

Web trường

http://www.elnu.edu.cn/ 

Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên)

391

Địa chỉ

Cơ sở Lâm Giang: Số 116, Đường Lâm Giang Châu, Quận Trấn An, Thành phố Đan Đông, Tỉnh Liêu Ninh

Cơ sở Jinshan: Số 325, Đường Wenhua, Quận Yuanbao, Thành phố Đan Đông, Tỉnh Liêu Ninh

Mã bưu điện

118001

118003

Số điện thoại

86 415 233 1880

Email

ldxyyb@163.com

Mã trường

Cập nhật

Xem thêm: Đại học Sư phạm Liêu Ninh (辽宁师范大学)

Vị trí địa lý

Đại học Liêu Đông nằm bên bờ biển Hoàng Hải và sông Áp Lục. Tọa lạc tại thành phố Đan Đông, tỉnh Liêu Ninh – một thành phố biên giới xinh đẹp ở Trung Quốc – nơi được mệnh danh là “Thành phố  anh hùng”, “Giang Nam Tây Bắc”.

Đại học Liêu Đông được chia thành hai cơ sở chính là Lâm Giang và Kim Sơn.

Cơ sở vật chất

Đại học Liêu Đông có khuôn viên trường có tổng diện tích 821.400 mét vuông với tổng diện tích xây dựng là 406.300 mét vuông. Tổng giá trị tài sản cố định là 809 triệu nhân dân tệ. Trường có gần 113,52 triệu sách giấy. Có 10.000 tập và 592.000 sách điện tử 

Chất lượng đào tạo

  • Đội ngũ giảng viên trẻ năng động, giàu kinh nghiệm giảng dạy và trình độ học vấn cao. 
  • Tính đến tháng 10 năm 2021, trường có 1.660 giảng viên và 1.019 giáo viên chuyên trách. Trong đó có 514 giáo viên có trình độ cao cấp và cấp phó, 825 giáo viên có trình độ tiến sĩ và thạc sĩ.
  • Đại học Liêu Đông chủ trương phát triển các chuyên đề thí điểm cấp quốc gia, trung tâm trình diễn thực nghiệm, cơ sở giáo dục thực hành, cơ sở giáo dục đổi mới, …
  • Chú trọng phát triển nghiên cứu khoa học. Trường hiện có 3 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp tỉnh, trung tâm hợp tác đổi mới sáng tạo

Thành tích đào tạo

  • Về giảng viên: Nhà trường thực hiện Đề án nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên. Bồi dưỡng nhân tài được thực hiện theo 2 đợt. Trường đã tuyển chọn được 94 bậc tam tài và 493 giáo viên “kép giỏi, năng lực kép”.
  • Về sinh viên: Trong suốt những năm phát triển, Đại học Liêu Đông đã liên tiếp đào tạo gần 170.000 nhân tài, góp sức vào công cuộc giáo dục nước nhà. 

Giao lưu quốc tế

  • Trường tích cực thực hiện sáng kiến quốc gia “1 vành đai 1 con đường”. 
  • Thực hiện trao đổi học thuật với gần 40 trường Đại học từ khắp các Châu lục

Trường Đại học Liêu Đông Trường Đại học Liêu Đông Trường Đại học Liêu Đông Trường Đại học Liêu Đông

Xem thêm: ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP LIÊU NINH (辽宁工业大学)

Chuyên ngành đào tạo

Tính đến tháng 10 năm 2021, trường đã thành lập 14 trường cao đẳng hệ chính quy, 49 ngành đại học và 22 ngành nghề cao hơn

Học viện

Hệ

Chuyên ngành

Knh doanh

Đại học

Quản lý nguồn nhân lực, Tiếp thị, Kế toán, Quản lý Tài chính, Thuế

Chuyên gia

Tin học hóa kế toán, Tiếp thị và Lập kế hoạch, Quản trị Kinh doanh

Hàn Quốc

Đại học

Giáo dục quốc tế tiếng Hàn và tiếng Trung

Chuyên gia

Áp dụng tiếng Hàn

Kinh tế

Đại học

Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Kinh tế và thương mại quốc tế, Lao động và An sinh xã hội, Thống kê kinh tế

Quản lý Du lịch

Đại học

Quản lý du lịch

Chuyên gia

Hướng dẫn viên du lịch, quản lý khách sạn

Kỹ thuật Hóa học

Đại học

Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học, Kỹ thuật Hóa học Nhẹ

Chuyên gia

Công nghệ hóa học ứng dụng

May mặc và dệt may

Đại học

Kỹ thuật Dệt may, Thiết kế và Kỹ thuật Trang phục, Thiết kế Trang phục và Trang phục

Cao đẳng nông nghiệp

Đại học

Trồng trọt, Khoa học và Kỹ thuật hạt giống, Thuốc động vật, Công nghệ sinh học

Y tế

Đại học

Điều dưỡng

Chuyên gia

Điều dưỡng, Y học lâm sàng, Điều dưỡng Y học Răng miệng, Công nghệ Phòng thí nghiệm Y tế, Công nghệ Hình ảnh Y học

Cơ khí và Điện tử

Đại học

Thiết kế và sản xuất cơ khí và công nghệ và dụng cụ tự động hóa, đo lường và điều khiển của nó

Chuyên gia

Công nghệ điều khiển số, Công nghệ máy móc chính xác, Công nghệ cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật thông tin điện tử, Công nghệ điện tử ứng dụng, Công nghệ điện lạnh

Kỹ thuật Thông tin

Đại học

Khoa học và Công nghệ Máy tính, Kỹ thuật Thông tin Điện tử, Kỹ thuật Mạng, Quản lý Thông tin và Hệ thống Thông tin

Chuyên gia

Công nghệ ứng dụng máy tính

Ngoại ngữ

Đại học

Tiếng anh, tiếng nhật

Chuyên gia

Tiếng Anh thương mại

Sư phạm

Đại học

Toán học và Toán ứng dụng, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Giáo dục Tiểu học, Âm nhạc

Chuyên gia

giáo dục mầm non

Xây dựng đô thị

Đại học

Quản lý dự án, Chi phí dự án, Địa lý vật lý và môi trường tài nguyên, Địa lý nhân văn và quy hoạch đô thị và nông thôn, Kỹ thuật xây dựng

Cao đẳng nghệ thuật và thiết kế

Đại học

Hoạt hình Thiết kế Truyền thông Trực quan, Thiết kế Môi trường

Cao đẳng Quản lý Hình ảnh Y tế

Chuyên gia

Thiết kế nhân vật, công nghệ làm đẹp y tế

Xem thêm: ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH LIÊU NINH(辽宁工程技术大学)

Học phí

Ngành

Học phí

Chuyên ngành Tổng hợp

4400-5200 đài tệ/ năm

Chuyên ngành Đại cương

4000-5000 đài tệ/ năm

Chuyên ngành Nghệ thuật

10000 đài tệ/ năm

Chi tiết học phí các ngành

STT

Mã ngành

Chuyên ngành

Hệ thống học thuật

Học hỏi

Đối tượng loại 1 (các tỉnh cải cách thi tuyển sinh đại học không phổ cập)

Đối tượng loại 2 (các tỉnh đổi mới toàn diện kỳ ​​thi tuyển sinh đại học theo mô hình 3 + 1 + 2)

Bằng cấp

Học phí (nhân dân tệ / năm / sinh viên)

1

20102

Thống kê kinh tế

bốn năm

4-6

Bách khoa

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Kinh tế học

4900

2

20202

Thuế

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Kinh tế học

4900

3

020301K

Tài chính

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Kinh tế học

4900

4

20304

Đầu tư

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Kinh tế học

4900

5

20401

Kinh tế quốc tế và thương mại

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Kinh tế học

4900

6

40107

Giáo dục tiểu học

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Sư phạm

4400

7

50101

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

bốn năm

4-6

Văn học và lịch sử

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Văn học

4400

8

50103

Giáo dục quốc tế Trung Quốc

bốn năm

4-6

Văn học và lịch sử

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Văn học

4400

9

50201

Tiếng Anh

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Văn học

4600

10

50207

Tiếng Nhật

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Văn học

4800

11

50209

Tiếng Hàn

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Văn học

4800

12

70101

Toán học và Toán học Ứng dụng

bốn năm

4-6

Bách khoa

Lớp vật lý

Khoa học

4900

13

70503

Địa lý Nhân văn và Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

bốn năm

4-6

Bách khoa

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Khoa học

4900

14

80202

Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nó

bốn năm

4-6

Bách khoa

Lớp vật lý

Kỹ thuật

4900

15

80301

Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Kiểm soát

bốn năm

4-6

Bách khoa

Lớp vật lý

Kỹ thuật

4900

16

80701

Kỹ thuật thông tin điện tử

bốn năm

4-6

Bách khoa

Lớp vật lý

Kỹ thuật

4900

17

80901

Khoa học và Công nghệ Máy tính

bốn năm

4-6

Bách khoa

Lớp vật lý

Kỹ thuật

4900

18

80903

Kỹ thuật mạng

bốn năm

4-6

Bách khoa

Lớp vật lý

Kỹ thuật

4900

19

81001

Công trình dân dụng

bốn năm

4-6

Bách khoa

Lớp vật lý

Kỹ thuật

4900

20

81301

Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học

bốn năm

4-6

Bách khoa

Lớp vật lý

Kỹ thuật

4900

21

81601

Kỹ thuật dệt may

bốn năm

4-6

Bách khoa

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Kỹ thuật

4900

22

81602

Thiết kế thời trang và kỹ thuật

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Kỹ thuật

4900

23

81701

Kỹ thuật ánh sáng

bốn năm

4-6

Bách khoa

Lớp vật lý

Kỹ thuật

4900

24

90102

Làm vườn

bốn năm

4-6

Bách khoa

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Nông học

4900

25

90105

Khoa học và Kỹ thuật Hạt giống

bốn năm

4-6

Bách khoa

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Nông học

4900

26

90301

Động vật học

bốn năm

4-6

Bách khoa

Lớp vật lý

Nông học

4900

27

90401

Thuốc thú y

bốn năm

4-6

Bách khoa

Lớp vật lý

Nông học

4900

28

101101

Điều dưỡng

bốn năm

4-6

Bách khoa

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

khoa học

5200

29

120102

Hệ thống thông tin và quản lý thông tin

bốn năm

4-6

Bách khoa

Lớp vật lý

Kỹ thuật

4900

30

120103

Quản lý kỹ thuật

bốn năm

4-6

Bách khoa

Lớp vật lý

Kỹ thuật

4900

31

120202

Tiếp thị

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Sự quản lý

4900

32

120203 nghìn

Kế toán

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Sự quản lý

4900

33

120204

Quản lý tài chính

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Sự quản lý

4900

34

120901 nghìn

Quản lý du lịch

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Sự quản lý

4900

35

130310

Hoạt hình

bốn năm

4-6

bài luận nghệ thuật

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Nghệ thuật

10000

36

130502

Hình ảnh Thiết kế truyền thông

bốn năm

4-6

bài luận nghệ thuật

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Nghệ thuật

10000

37

130503

Thiết kế môi trường

bốn năm

4-6

Nghệ thuật và Khoa học

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Nghệ thuật

10000

38

130505

Trang phục và Thiết kế Trang phục

bốn năm

4-6

bài luận nghệ thuật

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Nghệ thuật

10000

39

130208TK

Nghệ thuật và Quản lý Dịch vụ Hàng không

bốn năm

4-6

bài luận nghệ thuật

Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng

Nghệ thuật

10000

Trường Đại học Liêu Đông Trường Đại học Liêu Đông Trường Đại học Liêu Đông Trường Đại học Liêu Đông

Xem thêm: Đại học Ninh Ba ( 宁波大学)

Học bổng

  • CIS – Học bổng Giáo viên Tiếng Trung Quốc tế

(1) Học bổng quốc gia và học bổng chính phủ cấp tỉnh trị giá 8.000 nhân dân tệ / người / năm học; 

(2) Học bổng Truyền cảm hứng Quốc gia là 5.000 nhân dân tệ / người / năm học; 

(3) Học bổng của trường là: 

  1. Học bổng hạng nhất là 2.000 nhân dân tệ / người / năm học; 
  2. Học bổng hạng hai là 1.000 nhân dân tệ / người / năm học; 
  3. Học bổng hạng ba là 600 nhân dân tệ / người / năm học; 

(4) Học bổng dành cho chuyên ngành giáo viên là: 

  1. Học bổng hạng nhất là 400 nhân dân tệ / người / năm học; 
  2. Học bổng hạng hai là 200 tệ / người / năm học.

Xem thêm thông tin về Học bổng Chính phủ tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-chinh-phu-la-gi-xin-hoc-bong-chinh-phu-du-hoc-trung-quoc.html 

Xem thêm thông tin về Học bổng Khổng Tử tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-khong-tu-la-gi-xin-hoc-bong-khong-tu-du-hoc-trung-quoc.html 

Trường Đại học Liêu Đông

Trường Đại học Liêu Đông Trường Đại học Liêu Đông

Trường Đại học Liêu Đông Trường Đại học Liêu Đông

Hồ sơ apply học bổng

  1. Đơn xin học bổng
  2. Ảnh thẻ nền trắng
  3. Hộ chiếu
  4. Bảng điểm, học bạ toàn khoá
  5. Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
  6. Kế hoạch học tập
  7. Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
  8. Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
  9. Giấy khám sức khỏe
  10. Hai thư giới thiệu
  11. Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật

Xem thêm về Hồ sơ xin học bổng tại: https://qtedu.vn/ho-so-xin-hoc-bong-gom-nhung-giay-to-gi-chi-tiet-ho-so.html 

Trường Đại học Liêu Đông Trường Đại học Liêu Đông

Liên hệ tư vấn 

Địa chỉ: Royal City 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

SĐT: 0355.781.889

Email: qtedu1@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/qtedu

Quyền miễn trừ trách nhiệm

Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, quyền giải thích cuối cùng thuộc về các trường Đại học có liên quan.

 

Có thể bạn quan tâm:

Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:

https://qtedu.vn/tin-tuc

QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!
QTEDU – 学而优

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *