Trường Đại học Hải Nam là một trường đại học trọng điểm toàn diện được hình thành từ sự hợp nhất của Đại học Nông nghiệp Nhiệt đới Nam Trung Quốc và Đại học Hải Nam cũ vào tháng 8 năm 2007. Trường vinh dự nằm trong dự án trọng điểm quốc gia “Dự án 211”.
Thông tin về trường Đại học Hải Nam
Tên tiếng Trung |
海南大学 |
Tên tiếng Anh |
Hainan University |
Tên viết tắt |
HNU |
Năm thành lập |
1958 |
Số lượng sinh viên |
~35.000 |
Web trường |
https://www.hainanu.edu.cn/ |
Xếp hạng toàn quốc |
171 |
Địa chỉ |
Số 58, Đại lộ Renmin, Thành phố Hải Khẩu, Tỉnh Hải Nam |
Mã bưu điện |
570228 |
Số điện thoại |
0898-66279188 |
|
its@hainanu.edu.cn |
Mã trường |
10589 |
Vị trí địa lý trường Đại học Hải Nam
Trường Đại học Hải Nam nằm ở thành phố Hải Khẩu, tỉnh Hải Nam.
Cơ sở vật chất trường Đại học Hải Nam
-
Tính đến tháng 10 năm 2021, trường có ba cơ sở ở Haidian, Chengxi và Danzhou.
-
Tổng diện tích 5.049,9 mẫu Anh và diện tích xây dựng trường là 1.318 triệu mét vuông.
-
36 trường cao đẳng trung học. 6 trạm nghiên cứu khoa học, 13 điểm ủy quyền cấp bằng tiến sĩ cho các ngành cấp một. 34 điểm ủy quyền cấp bằng thạc sĩ cho các ngành cấp một. 21 hạng mục ủy quyền cấp bằng thạc sĩ chuyên nghiệp.
Chất lượng đào tạo trường Đại học Hải Nam
Tính đến tháng 10 năm 2021, trường có hơn 2.500 giáo viên toàn thời gian. Trong đó có hơn 1.300 giáo viên có chức danh nghề nghiệp cao cấp, hơn 1.300 giáo viên có bằng tiến sĩ, 33 nhân tài cấp quốc gia.
Thành tích đào tạo trường Đại học Hải Nam
-
2.226 dự án trong lĩnh vực khoa học tự nhiên, với tổng kinh phí dự án là 617,742 triệu nhân dân tệ.
-
Đạt các giải thưởng, thành tựu xuất sắc về khoa học xã hội.
-
Đăng hàng ngàn bài báo, tạp chí
Giao lưu quốc tế
Tính đến tháng 4 năm 2021, trường đã đạt được hợp tác với 191 trường đại học ở nước ngoài, các tổ chức nghiên cứu khoa học quốc tế và các liên minh đại học từ 37 quốc gia và khu vực.
Chuyên ngành đào tạo
Tính đến tháng 4 năm 2021, trường có 36 ngành hệ cao đẳng và 71 ngành bậc đại học.
STT |
Khoa/ Học viện |
Chuyên ngành |
1 |
Kinh tế |
Tài chính, Kinh tế và Thương mại Quốc tế, Thống kê Kinh tế |
2 |
Luật |
Pháp luật |
3 |
Tư tưởng Chủ nghĩa |
Giáo dục tư tưởng và chính trị |
4 |
Nhân văn và Truyền thông |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Nghiên cứu Truyền thông, Văn học Kịch, Điện ảnh và Truyền hình |
5 |
Ngoại ngữ |
Tiếng Anh, tiếng Anh thương mại, tiếng Nhật, tiếng Nga |
6 |
Khoa học |
Toán học và Toán ứng dụng, Thông tin và Khoa học Máy tính, Vật lý Ứng dụng, Hóa học Ứng dụng |
7 |
Khoa học Đời sống |
Khoa học sinh học, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật sinh học |
8 |
Kỹ thuật Y sinh |
Kỹ thuật y sinh |
9 |
Sinh thái và Môi |
Khoa học Môi trường, Sinh thái học |
10 |
Kỹ thuật Cơ điện |
Thiết kế và chế tạo cơ khí và tự động hóa, kỹ thuật cơ khí và điện tử, cơ khí hóa nông nghiệp và tự động hóa, kỹ thuật xe cộ, giao thông vận tải, tự động hóa, kỹ thuật điện và tự động hóa của nó |
11 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Vật liệu và Kỹ thuật Polyme |
12 |
Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông |
Kỹ thuật thông tin điện tử, Kỹ thuật truyền thông, Trí tuệ nhân tạo |
13 |
Khoa học và Công nghệ Máy tính |
Khoa học và Công nghệ Máy tính, Kỹ thuật Phần mềm |
14 |
Kiến trúc và Kỹ thuật Xây dựng |
Kỹ thuật Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý Kỹ thuật, Công nghệ và Kỹ thuật Hàng hải |
15 |
Kỹ thuật Hóa học và Công nghệ |
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học |
16 |
Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm |
Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm, Chất lượng và An toàn Thực phẩm |
17 |
Cây trồng nhiệt đới |
Nông học, Tài nguyên Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Kỹ thuật Hạt giống |
18 |
Làm vườn |
Làm vườn, Cơ sở Nông nghiệp và Kỹ thuật Khoa học |
19 |
Bảo vệ Thực vật |
Bảo vệ thực vật |
20 |
Khoa học và Công nghệ Động vật |
Khoa học động vật, y học động vật |
21 |
Lâm nghiệp |
Lâm nghiệp, Kiến trúc cảnh quan, Kiến trúc cảnh quan |
22 |
Hải dương học |
Nuôi trồng thủy sản, Khoa học biển, Tài nguyên và Môi biển |
23 |
Quản lý |
Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý hậu cần, Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp |
24 |
Hành chính |
Hành chính, Quan hệ công chúng, Quản lý tài nguyên đất |
25 |
Du lịch |
Quản lý Du lịch, Quản lý Khách sạn, Kinh tế và Quản lý Triển lãm, Địa lý Nhân văn và Quy hoạch Đô thị và Nông thôn |
26 |
Âm nhạc và Vũ đạo |
Biểu diễn âm nhạc, Biên đạo, Nhạc học |
27 |
Mỹ thuật và Thiết kế |
Thiết kế Truyền thông Trực quan, Hội họa |
28 |
Du lịch Quốc tế |
Quản lý khách sạn, Địa lý nhân văn và Quy hoạch đô thị và nông thôn, Quản lý hành chính |
29 |
Khoa học và Công nghệ Ứng dụng |
Khoa học và công nghệ điện tử, Kỹ thuật kết nối vạn vật, Kiểm toán, Thương mại điện tử, Quản lý tài chính, Kế toán, Quản lý hành chính, Tiếng Nga |
30 |
Giáo dục thể chất |
Thể thao giải trí |
31 |
Dược |
Dược phẩm, Kỹ thuật Dược phẩm |
32 |
An ninh Không gian mạng (Mật mã) |
An toàn thông tin, Mật mã và Công nghệ, Khoa học Dữ liệu và Công nghệ Dữ liệu lớn |
33 |
Nông nghiệp và Nông thôn |
—— |
34 |
Giáo dục Quốc tế |
—— |
35 |
Giáo dục thường xuyên |
—— |
Học phí
STT |
Chuyên ngành |
Học phí (NDT/ năm) |
1 |
Phổ thông |
4.100-7.150 |
2 |
Nghệ thuật |
8.800 |
3 |
Kỹ thuật phần mềm (NIIT) |
13.600 |
4 |
Kinh tế triển lãm và quản lý ( Giáo dục hợp tác Trung – nước ngoài) |
33.000 |
5 |
Du lịch |
60.000 |
6 |
Lớp dự bị |
1.800 |
Học phí chi tiết từng ngành
STT |
Khoa/ Học viện |
Chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Học phí (NDT/ năm) |
Cơ sở giảng dạy |
1 |
Kinh tế |
Tài chính |
90 |
4600 |
Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi) |
2 |
Kinh tế quốc tế và thương mại |
120 |
4600 |
||
3 |
Luật |
Pháp luật |
120 |
4600 |
Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi) |
4 |
Chủ nghĩa Mác |
Giáo dục tư tưởng và chính trị |
60 |
4600 |
Cơ sở Haidian |
5 |
Nhân văn và Truyền thông |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc |
90 |
4100 |
Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi) |
6 |
Truyền thông |
90 |
4600 |
||
7 |
Phim chính kịch và văn học truyền hình |
60 |
6600 |
||
8 |
Ngoại ngữ |
Tiếng Anh |
180 |
4600 |
Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi) |
9 |
Tiếng Nhật |
90 |
4600 |
||
10 |
Tiếng Nga |
60 |
4600 |
||
11 |
Khoa học |
Toán học và Toán học Ứng dụng |
120 |
4600 |
Cơ sở Haidian |
12 |
Hóa học ứng dụng |
90 |
4600 |
||
13 |
Vật lý ứng dụng |
60 |
4600 |
||
14 |
Khoa học đời sống |
Sinh vật học |
90 |
4600 |
Cơ sở Haidian |
15 |
Công nghệ sinh học |
90 |
4600 |
||
16 |
Khoa học vật liệu và kỹ thuật |
Vật liệu (Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Vật liệu và Kỹ thuật Polyme) |
210 |
4600 |
Cơ sở Haidian |
17 |
Kỹ thuật Hóa học và Công nghệ |
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học |
180 |
4600 |
Cơ sở Haidian |
18 |
Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm |
Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm (Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm, Chất lượng và An toàn Thực phẩm) |
210 |
4600 |
Cơ sở Haidian |
19 |
Cơ điện |
Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nó |
150 |
4600 |
Cơ sở Haidian (học kỳ đầu tiên của lớp đầu tiên nằm trong Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi) |
20 |
Kỹ thuật xe cộ |
120 |
4600 |
||
21 |
Tự động hóa |
120 |
4600 |
||
22 |
Kỹ thuật Xây dựng và Kiến trúc |
Kiến trúc |
60 |
4600 |
Cơ sở Haidian (học kỳ đầu tiên của lớp đầu tiên nằm trong Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi) |
23 |
Công trình dân dụng |
180 |
4600 |
||
24 |
Kỹ thuật và Công nghệ Nước ngoài |
60 |
4600 |
||
25 |
Thông tin và Truyền thông |
Thông tin điện tử (kỹ thuật thông tin điện tử, kỹ thuật truyền thông) |
180 |
4600 |
Cơ sở Haidian (học kỳ đầu tiên của lớp đầu tiên nằm trong Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi) |
26 |
Trí tuệ nhân tạo |
90 |
4600 |
||
27 |
Trường Kỹ thuật Y sinh |
Kỹ thuật y sinh |
60 |
4600 |
Cơ sở Haidian |
28 |
Khoa học Máy tính và Công nghệ |
Khoa học máy tính và công nghệ |
150 |
4600 |
Cơ sở Haidian |
29 |
Kỹ thuật phần mềm (NIIT) |
270 |
13600 |
||
30 |
An ninh không gian mạng |
Bảo mật thông tin |
150 |
4600 |
Cơ sở Haidian |
31 |
Mật mã và Công nghệ |
90 |
4600 |
||
32 |
Cây trồng nhiệt đới |
Nông học |
150 |
4100 |
Trường Haidian cấp 1 và cấp 2Cơ sở Quận, Đan Châu dành cho Lớp 3 và Lớp 4 |
33 |
Lâm nghiệp |
Sân vườn |
60 |
4600 |
Cơ sở cấp 1 và 2 ở Haidian, cơ sở cấp 3 và 4 ở Đan Châu |
34 |
Phong cảnh khu vườn |
90 |
4600 |
||
35 |
Lâm nghiệp |
180 |
7150 |
Cơ sở Đan Châu |
|
36 |
Nghề làm vườn |
Làm vườn |
180 |
4100 |
Cơ sở Đan Châu |
37 |
Cơ sở Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp |
150 |
4600 |
||
38 |
Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
150 |
4100 |
Cơ sở cấp 1 và 2 ở Haidian, cơ sở cấp 3 và 4 ở Đan Châu |
39 |
Sinh thái và Môi trường |
Sinh thái học |
150 |
7150 |
Cơ sở Đan Châu |
40 |
Khoa học môi trường |
150 |
4600 |
Cơ sở cấp 1 và 2 ở Haidian, cơ sở cấp 3 và 4 ở Đan Châu |
|
41 |
Khoa học và Công nghệ Động vật |
Động vật học |
60 |
4100 |
Cơ sở cấp 1 và 2 ở Haidian, cơ sở cấp 3 và 4 ở Đan Châu |
42 |
Thuốc thú y |
90 |
4100 |
||
43 |
Hải dương |
Khoa học biển |
120 |
4600 |
Cơ sở Haidian |
44 |
Nuôi trồng thủy sản |
120 |
4100 |
||
45 |
Nông nghiệp và Nông thôn |
Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệp |
300 |
4100 |
Cơ sở Đan Châu |
46 |
Dược |
Tiệm thuốc |
120 |
4600 |
Cơ sở Haidian |
47 |
Quản lý |
Quản lý kinh doanh |
150 |
4600 |
Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi) |
48 |
Kế toán |
150 |
4600 |
||
49 |
Quản lý hậu cần |
90 |
4600 |
||
50 |
Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp |
90 |
4600 |
||
51 |
Du lịch |
Quản lý du lịch (quản lý du lịch, quản lý khách sạn, kinh tế triển lãm và quản lý) |
240 |
4600 |
Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi) |
52 |
Triển lãm Kinh tế và Quản lý (Hợp tác Trung-nước ngoài trong các trường đang điều hành) |
100 |
33000 |
Cơ sở Haidian |
|
53 |
Hành chính công |
Sự quản lý |
120 |
4600 |
Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi) |
54 |
Quản lý tài nguyên đất |
120 |
4600 |
||
55 |
Nghệ thuật và thiết kế |
Bức tranh |
60 |
8800 |
Cơ sở Haidian |
56 |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông |
120 |
8800 |
||
57 |
Âm nhạc và Múa |
Biểu diễn âm nhạc (Chỉ đạo giọng hát) |
32 |
8800 |
Cơ sở Haidian |
58 |
Biểu diễn âm nhạc (Piano Direction) |
20 |
8800 |
||
59 |
Biểu diễn âm nhạc (Violin) |
số 8 |
8800 |
||
60 |
Biểu diễn âm nhạc (hướng Viola) |
2 |
8800 |
||
61 |
Biểu diễn âm nhạc (hướng clarinet) |
2 |
8800 |
||
62 |
Biểu diễn âm nhạc (hướng oboe) |
2 |
8800 |
||
63 |
Biểu diễn âm nhạc (Hướng Pháp) |
2 |
8800 |
||
64 |
Biểu diễn âm nhạc (hướng kèn) |
2 |
8800 |
||
65 |
Biểu diễn âm nhạc (định hướng Tuba) |
1 |
8800 |
||
66 |
Biểu diễn âm nhạc (hướng trombone) |
2 |
8800 |
||
67 |
Biểu diễn âm nhạc (hướng cello) |
3 |
8800 |
||
68 |
Hiệu suất âm nhạc (hướng bass kép) |
1 |
8800 |
||
69 |
Hiệu suất âm nhạc (Định hướng bassist) |
2 |
8800 |
||
70 |
Biểu diễn âm nhạc (Hướng sáo) |
2 |
8800 |
||
71 |
Biểu diễn âm nhạc (Bộ gõ phương Tây) |
2 |
8800 |
||
72 |
Biểu diễn âm nhạc (hướng đàn nhị) |
3 |
8800 |
||
73 |
Biểu diễn âm nhạc (hướng dulcimer) |
2 |
8800 |
||
74 |
Biểu diễn âm nhạc (chỉ đạo Suona) |
2 |
8800 |
||
75 |
Biên đạo múa |
60 |
8800 |
||
76 |
Biểu diễn (hướng trình diễn trang phục) |
15 |
8800 |
||
77 |
Du lịch quốc tế |
Quản lý khách sạn (giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài) |
150 |
60000 |
Cơ sở Haidian |
78 |
Địa lý nhân văn và quy hoạch đô thị và nông thôn (giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài) |
90 |
60000 |
||
79 |
Quản trị (giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài) |
60 |
60000 |
||
80 |
Thể thao |
Thể thao giải trí |
60 |
4600 |
Cơ sở Haidian |
81 |
Khoa học và Công nghệ Ứng dụng |
Khoa học và Công nghệ Điện tử |
150 |
7150 |
Cơ sở Đan Châu |
82 |
Kỹ thuật IoT |
120 |
7150 |
||
83 |
Thương mại điện tử |
150 |
6820 |
||
84 |
Kiểm toán |
120 |
6820 |
||
85 |
Kế toán (3 + 2) |
35 |
6820 |
||
86 |
Dự bị |
Khóa học dự bị (Hải Nam) |
40 |
1800 |
Cơ sở Haidian |
87 |
Lớp dự bị ( Vân Nam ) |
40 |
1800 |
Học bổng
- CIS – Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế
- CSC – Học bổng Chính phủ
Giới thiệu tóm tắt về chính sách hỗ trợ tài chính cho sinh viên đại học và sinh viên cao đẳng của Đại học Hải Nam |
|||
Các dự án được tài trợ |
Kinh phí |
Số lượng |
|
Tài trợ của nhà nước |
Học bổng quốc gia |
Phần thưởng một lần 8000 nhân dân tệ |
Trong ba năm học vừa qua, số lượng giải thưởng toàn trường là hơn 60 em. |
Học bổng Truyền cảm hứng Quốc gia |
Phần thưởng một lần 5000 nhân dân tệ |
Khoảng 3% tổng số sinh viên đại học, trường trao giải thưởng cho khoảng 1.000 người mỗi năm |
|
Trợ cấp của nhà nước |
Được chia thành hai hạng: hạng nhất là 3800 nhân dân tệ một người một năm; hạng hai là 2800 nhân dân tệ một người một năm |
20% sinh viên hiện tại |
|
Các khoản cho vay dành cho sinh viên của Tiểu bang |
Được xác định dựa trên học phí và chỗ ở, tối đa là 8.000 nhân dân tệ mỗi năm |
vô hạn |
|
Quỹ giáo dục quốc gia cho nghĩa vụ quân sự |
Cấp bù học phí, cấp bù khoản vay cho sinh viên quốc gia và các tiêu chuẩn giảm học phí, mức tối đa cho mỗi sinh viên một năm đối với sinh viên đại học không vượt quá 8.000 nhân dân tệ |
vô hạn |
|
Chương trình tài trợ đầu vào cho sinh viên mới |
500 NDT / người đối với sinh viên năm nhất học cao đẳng, đại học trong tỉnh và 1.000 NDT / người đối với sinh viên năm nhất học cao đẳng, đại học ngoài tỉnh |
Theo phân bổ của các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn về tài chính và các hoàn cảnh khác, tổng số khoảng 200.000 người đã được tài trợ trên toàn quốc. |
|
Kênh Xanh |
Làm thủ tục nhập học qua “luồng xanh” và hoãn nộp học phí. Sau khi nhập học, bộ phận hỗ trợ tài chính của trường sẽ tiến hành xác định các khó khăn tùy theo tình hình cụ thể của sinh viên, và có các biện pháp hỗ trợ tài chính khác nhau. |
vô hạn |
|
tài trợ của chính quyền địa phương |
Học bổng tỉnh Hải Nam dành cho sinh viên đại học nghèo xuất sắc |
Phần thưởng một lần trị giá 4000 nhân dân tệ |
Khoảng 145 mỗi năm |
Sinh viên tốt nghiệp đại học ở vùng khó khăn, vùng sâu vùng xa việc làm cơ sở cho vay bù học phí |
4.000 nhân dân tệ mỗi năm cho sinh viên đại học |
vô hạn |
|
Trợ cấp lương thực không thiết yếu |
300 nhân dân tệ mỗi năm cho mỗi sinh viên, 30 nhân dân tệ mỗi tháng trong 10 tháng mỗi năm. |
vô hạn |
|
Miễn học phí đối với sinh viên chuyên ngành nông nghiệp |
Đối với bốn năm học, mỗi năm học sẽ được hỗ trợ 50% học phí (tương đương giảm một nửa học phí) |
vô hạn |
|
Tỉnh Hải Nam Trợ cấp Tìm kiếm Việc làm và Khởi nghiệp cho Sinh viên Tốt nghiệp |
Trợ cấp một lần 1500 nhân dân tệ |
Theo sự chấp thuận của Cục phát triển nguồn nhân lực Hải Nam |
|
Tài trợ trong khuôn viên trường |
Trợ cấp gian khổ tạm thời |
Thương lượng một lần, không quá 10.000 nhân dân tệ |
vô hạn |
Trợ cấp hành động mùa đông ấm áp |
1000 nhân dân tệ / người-2000 nhân dân tệ / người |
Tiêu chuẩn kinh phí cụ thể và quy mô kinh phí được xác định theo tình hình phân bổ kinh phí thực tế và đơn đăng ký của học sinh trong năm. |
|
Học bổng toàn diện |
Giải đặc biệt 4000 đài tệ / người, giải nhất 2500 đài tệ / người, giải nhì 1500 đài tệ / người, giải ba 1000 đài tệ / người. |
Được xác định theo phân bổ kinh phí trong năm của trường, tỷ lệ xét chọn không quá 20% tổng số học sinh tham gia đánh giá. |
|
Học bổng cá nhân xuất sắc về học thuật |
4000 nhân dân tệ / người |
vô hạn |
|
Học bổng sinh viên năm nhất nông nghiệp |
20000 nhân dân tệ |
80 người |
|
Học bổng Khoa học Nông nghiệp |
Giải nhất 2000 tệ / người, giải nhì 1000 tệ / người, giải ba 500 tệ / người. |
Thứ nhất 5%; thứ hai 10%; thứ ba 38% |
|
Nghiên cứu công việc |
Vị trí cố định: 15 nhân dân tệ mỗi giờ, với giới hạn lương hàng tháng là 600 nhân dân tệ cho mỗi vị trí; vịtrí tạm thời: 15 nhân dân tệ mỗi giờ |
Khoảng 1200 bài viết |
|
Miễn học phí cho học sinh khuyết tật |
Theo hệ thống học tập của chuyên ngành và tình hình ký túc xá , sẽ được miễn giảm theo năm học. |
vô hạn |
|
Chương trình hỗ trợ nghiên cứu và điều hướng |
Trợ cấp sẽ được cấp theo hai giai đoạn trước và sau khi kiểm tra, mỗi giai đoạn là 1.000 nhân dân tệ / học sinh / lần |
Không giới hạn, tùy thuộc vào xác minh thực tế của từng trường đại học |
|
Trợ cấp Việc làm Sau Đại học “Khó khăn gấp đôi” |
800-1200 nhân dân tệ / sinh viên (theo số tiền thực nhận được trong năm hiện tại) |
Không giới hạn, tùy thuộc vào xác minh thực tế của từng trường đại học |
|
Phần thưởng cho học sinh nhập ngũ tại trường |
10.000 tệ / người. |
vô hạn |
|
quyên góp xã hội |
Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc của Quỹ giáo dục Baosteel |
10.000 nhân dân tệ / người |
3 người mỗi năm học |
Học bổng Giáo dục Nông nghiệp He Kang |
4000 nhân dân tệ / người |
8 người mỗi năm học |
|
China Soong Ching Ling Foundation “Quỹ học bổng sinh viên CNOOC” |
5000 tệ / người |
20 người mỗi năm học |
|
Tổ chức Giáo dục Đại học Hải Nam “Học bổng Wu Xu” |
8000 nhân dân tệ / người |
30 người mỗi năm học |
|
Tổ chức Giáo dục Đại học Hải Nam “Học bổng Wu Xu” |
3000 tệ / người |
70 người mỗi năm học |
|
Lớp EMBA-12 của Đại học Thanh Hoa |
5000 tệ / người |
Cứ 4 năm một lần, mỗi lần sẽ chọn được 5 người |
|
Học bổng Phòng Thương mại Thẩm Dương Liêu Ninh |
5000 tệ / người |
4 năm 1 lần, mỗi lần chọn 2 người |
|
Tổ chức Giáo dục Đại học Hải Nam “Học bổng Shi Nan” |
30.000 nhân dân tệ / người |
1 người mỗi năm học |
Xem thêm thông tin về Học bổng Chính phủ tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-chinh-phu-la-gi-xin-hoc-bong-chinh-phu-du-hoc-trung-quoc.html
Xem thêm thông tin về Học bổng Khổng Tử tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-khong-tu-la-gi-xin-hoc-bong-khong-tu-du-hoc-trung-quoc.html
Hồ sơ apply học bổng
- Đơn xin học bổng
- Ảnh thẻ nền trắng
- Hộ chiếu
- Bảng điểm, học bạ toàn khoá
- Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
- Kế hoạch học tập
- Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
- Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
- Giấy khám sức khỏe
- Hai thư giới thiệu
- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật
Xem thêm về Hồ sơ xin học bổng tại: https://qtedu.vn/ho-so-xin-hoc-bong-gom-nhung-giay-to-gi-chi-tiet-ho-so.html
Liên hệ tư vấn
Địa chỉ: Tòa nhà R6A, Royal City 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
SĐT: 0355.781.889
Email: qtedu1@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/qtedu
Quyền miễn trừ trách nhiệm
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, quyền giải thích cuối cùng thuộc về các trường Đại học có liên quan.
Xem thêm: Đại học Sư phạm Hải Nam (海南师范大学)
(Nguồn ảnh: Internet)
Có thể bạn quan tâm:
- Thông tin học bổng du học Trung Quốc: https://www.facebook.com/groups/duhoctq
- Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/hocttq
- Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:
QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!
QTEDU – 学而优