Trường Đại học Hải Nam (海南大学) – QTEDU

Trường Đại học Hải Nam là một trường đại học trọng điểm toàn diện được hình thành từ sự hợp nhất của Đại học Nông nghiệp Nhiệt đới Nam Trung Quốc và Đại học Hải Nam cũ vào tháng 8 năm 2007. Trường vinh dự nằm trong dự án trọng điểm quốc gia “Dự án 211”.

国际教育学院

Thông tin về trường Đại học Hải Nam 

Tên tiếng Trung

海南大学

Tên tiếng Anh

Hainan University

Tên viết tắt

HNU

Năm thành lập

1958

Số lượng sinh viên

~35.000

Web trường

https://www.hainanu.edu.cn/

Xếp hạng toàn quốc

171

Địa chỉ

Số 58, Đại lộ Renmin, Thành phố Hải Khẩu, Tỉnh Hải Nam

Mã bưu điện

570228

Số điện thoại

0898-66279188

Email

its@hainanu.edu.cn

Mã trường

10589

Vị trí địa lý trường Đại học Hải Nam

Trường Đại học Hải Nam nằm ở thành phố Hải Khẩu, tỉnh Hải Nam.

Cơ sở vật chất trường Đại học Hải Nam

  • Tính đến tháng 10 năm 2021, trường có ba cơ sở ở Haidian, Chengxi và Danzhou.

  • Tổng diện tích 5.049,9 mẫu Anh và diện tích xây dựng trường là 1.318 triệu mét vuông.

  • 36 trường cao đẳng trung học. 6 trạm nghiên cứu khoa học, 13 điểm ủy quyền cấp bằng tiến sĩ cho các ngành cấp một. 34 điểm ủy quyền cấp bằng thạc sĩ cho các ngành cấp một. 21 hạng mục ủy quyền cấp bằng thạc sĩ chuyên nghiệp.

trường Đại học Hải Nam trường Đại học Hải Nam trường Đại học Hải Nam

trường Đại học Hải Nam trường Đại học Hải Nam

Chất lượng đào tạo trường Đại học Hải Nam

Tính đến tháng 10 năm 2021, trường có hơn 2.500 giáo viên toàn thời gian. Trong đó có hơn 1.300 giáo viên có chức danh nghề nghiệp cao cấp, hơn 1.300 giáo viên có bằng tiến sĩ, 33 nhân tài cấp quốc gia.

Thành tích đào tạo trường Đại học Hải Nam

  • 2.226 dự án trong lĩnh vực khoa học tự nhiên, với tổng kinh phí dự án là 617,742 triệu nhân dân tệ.

  • Đạt các giải thưởng, thành tựu xuất sắc về khoa học xã hội.

  • Đăng hàng ngàn bài báo, tạp chí

Giao lưu quốc tế

Tính đến tháng 4 năm 2021, trường đã đạt được hợp tác với 191 trường đại học ở nước ngoài, các tổ chức nghiên cứu khoa học quốc tế và các liên minh đại học từ 37 quốc gia và khu vực.

Chuyên ngành đào tạo

Tính đến tháng 4 năm 2021, trường có 36 ngành hệ cao đẳng và 71 ngành bậc đại học.

STT

Khoa/ Học viện

Chuyên ngành

1

Kinh tế

Tài chính, Kinh tế và Thương mại Quốc tế, Thống kê Kinh tế

2

Luật

Pháp luật

3

Tư tưởng Chủ nghĩa

Giáo dục tư tưởng và chính trị

4

Nhân văn và Truyền thông

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Nghiên cứu Truyền thông, Văn học Kịch, Điện ảnh và Truyền hình

5

Ngoại ngữ

Tiếng Anh, tiếng Anh thương mại, tiếng Nhật, tiếng Nga

6

Khoa học

Toán học và Toán ứng dụng, Thông tin và Khoa học Máy tính, Vật lý Ứng dụng, Hóa học Ứng dụng

7

Khoa học Đời sống

Khoa học sinh học, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật sinh học

8

Kỹ thuật Y sinh

Kỹ thuật y sinh

9

Sinh thái và Môi

Khoa học Môi trường, Sinh thái học

10

Kỹ thuật Cơ điện

Thiết kế và chế tạo cơ khí và tự động hóa, kỹ thuật cơ khí và điện tử, cơ khí hóa nông nghiệp và tự động hóa, kỹ thuật xe cộ, giao thông vận tải, tự động hóa, kỹ thuật điện và tự động hóa của nó

11

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Vật liệu và Kỹ thuật Polyme

12

Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

Kỹ thuật thông tin điện tử, Kỹ thuật truyền thông, Trí tuệ nhân tạo

13

Khoa học và Công nghệ Máy tính

Khoa học và Công nghệ Máy tính, Kỹ thuật Phần mềm

14

Kiến trúc và Kỹ thuật Xây dựng

Kỹ thuật Xây dựng, Kiến trúc, Quản lý Kỹ thuật, Công nghệ và Kỹ thuật Hàng hải

15

Kỹ thuật Hóa học và Công nghệ

Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học

16

Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm

Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm, Chất lượng và An toàn Thực phẩm

17

Cây trồng nhiệt đới

Nông học, Tài nguyên Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Kỹ thuật Hạt giống

18

Làm vườn

Làm vườn, Cơ sở Nông nghiệp và Kỹ thuật Khoa học

19

Bảo vệ Thực vật

Bảo vệ thực vật

20

Khoa học và Công nghệ Động vật

Khoa học động vật, y học động vật

21

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp, Kiến trúc cảnh quan, Kiến trúc cảnh quan

22

Hải dương học

Nuôi trồng thủy sản, Khoa học biển, Tài nguyên và Môi biển

23

Quản lý

Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý hậu cần, Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp

24

Hành chính

Hành chính, Quan hệ công chúng, Quản lý tài nguyên đất

25

Du lịch

Quản lý Du lịch, Quản lý Khách sạn, Kinh tế và Quản lý Triển lãm, Địa lý Nhân văn và Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

26

Âm nhạc và Vũ đạo

Biểu diễn âm nhạc, Biên đạo, Nhạc học

27

Mỹ thuật và Thiết kế

Thiết kế Truyền thông Trực quan, Hội họa

28

Du lịch Quốc tế

Quản lý khách sạn, Địa lý nhân văn và Quy hoạch đô thị và nông thôn, Quản lý hành chính

29

Khoa học và Công nghệ Ứng dụng

Khoa học và công nghệ điện tử, Kỹ thuật kết nối vạn vật, Kiểm toán, Thương mại điện tử, Quản lý tài chính, Kế toán, Quản lý hành chính, Tiếng Nga

30

Giáo dục thể chất

Thể thao giải trí

31

Dược

Dược phẩm, Kỹ thuật Dược phẩm

32

An ninh Không gian mạng (Mật mã)

An toàn thông tin, Mật mã và Công nghệ, Khoa học Dữ liệu và Công nghệ Dữ liệu lớn

33

Nông nghiệp và Nông thôn

——

34

Giáo dục Quốc tế

——

35

Giáo dục thường xuyên

——

trường Đại học Hải Nam trường Đại học Hải Nam trường Đại học Hải Nam

trường Đại học Hải Nam trường Đại học Hải Nam trường Đại học Hải Nam

trường Đại học Hải Nam

Học phí

STT

Chuyên ngành

Học phí (NDT/ năm)

1

Phổ thông

4.100-7.150

2

Nghệ thuật

8.800

3

Kỹ thuật phần mềm (NIIT)

13.600

4

Kinh tế triển lãm và quản lý ( Giáo dục hợp tác Trung – nước ngoài)

33.000

5

Du lịch

60.000

6

Lớp dự bị

1.800

Học phí chi tiết từng ngành

STT

Khoa/ Học viện

Chuyên ngành

Chỉ tiêu

Học phí (NDT/ năm)

Cơ sở giảng dạy

1

Kinh tế

Tài chính

90

4600

Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi)

2

Kinh tế quốc tế và thương mại

120

4600

3

Luật

Pháp luật

120

4600

Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi)

4

Chủ nghĩa Mác

Giáo dục tư tưởng và chính trị

60

4600

Cơ sở Haidian

5

Nhân văn và Truyền thông

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

90

4100

Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi)

6

Truyền thông

90

4600

7

Phim chính kịch và văn học truyền hình

60

6600

8

Ngoại ngữ

Tiếng Anh

180

4600

Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi)

9

Tiếng Nhật

90

4600

10

Tiếng Nga

60

4600

11

Khoa học

Toán học và Toán học Ứng dụng

120

4600

Cơ sở Haidian

12

Hóa học ứng dụng

90

4600

13

Vật lý ứng dụng

60

4600

14

Khoa học đời sống

Sinh vật học

90

4600

Cơ sở Haidian

15

Công nghệ sinh học

90

4600

16

Khoa học vật liệu và kỹ thuật

Vật liệu (Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Vật liệu và Kỹ thuật Polyme)

210

4600

Cơ sở Haidian

17

Kỹ thuật Hóa học và Công nghệ

Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học

180

4600

Cơ sở Haidian

18

Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm

Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm (Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm, Chất lượng và An toàn Thực phẩm)

210

4600

Cơ sở Haidian

19

Cơ điện

Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nó

150

4600

Cơ sở Haidian (học kỳ đầu tiên của lớp đầu tiên nằm trong Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi)

20

Kỹ thuật xe cộ

120

4600

21

Tự động hóa

120

4600

22

Kỹ thuật Xây dựng và Kiến trúc

Kiến ​​​​trúc

60

4600

Cơ sở Haidian (học kỳ đầu tiên của lớp đầu tiên nằm trong Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi)

23

Công trình dân dụng

180

4600

24

Kỹ thuật và Công nghệ Nước ngoài

60

4600

25

Thông tin và Truyền thông

Thông tin điện tử (kỹ thuật thông tin điện tử, kỹ thuật truyền thông)

180

4600

Cơ sở Haidian (học kỳ đầu tiên của lớp đầu tiên nằm trong Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi)

26

Trí tuệ nhân tạo

90

4600

27

Trường Kỹ thuật Y sinh

Kỹ thuật y sinh

60

4600

Cơ sở Haidian

28

Khoa học Máy tính và Công nghệ

Khoa học máy tính và công nghệ

150

4600

Cơ sở Haidian

29

Kỹ thuật phần mềm (NIIT)

270

13600

30

An ninh không gian mạng

Bảo mật thông tin

150

4600

Cơ sở Haidian

31

Mật mã và Công nghệ

90

4600

32

Cây trồng nhiệt đới

Nông học

150

4100

Trường Haidian cấp 1 và cấp 2

Cơ sở Quận, Đan Châu dành cho Lớp 3 và Lớp 4

33

Lâm nghiệp

Sân vườn

60

4600

Cơ sở cấp 1 và 2 ở Haidian, cơ sở cấp 3 và 4 ở Đan Châu

34

Phong cảnh khu vườn

90

4600

35

Lâm nghiệp

180

7150

Cơ sở Đan Châu

36

Nghề làm vườn

Làm vườn

180

4100

Cơ sở Đan Châu

37

Cơ sở Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp

150

4600

38

Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

150

4100

Cơ sở cấp 1 và 2 ở Haidian, cơ sở cấp 3 và 4 ở Đan Châu

39

Sinh thái và Môi trường

Sinh thái học

150

7150

Cơ sở Đan Châu

40

Khoa học môi trường

150

4600

Cơ sở cấp 1 và 2 ở Haidian, cơ sở cấp 3 và 4 ở Đan Châu

41

Khoa học và Công nghệ Động vật

Động vật học

60

4100

Cơ sở cấp 1 và 2 ở Haidian, cơ sở cấp 3 và 4 ở Đan Châu

42

Thuốc thú y

90

4100

43

Hải dương

Khoa học biển

120

4600

Cơ sở Haidian

44

Nuôi trồng thủy sản

120

4100

45

Nông nghiệp và Nông thôn

Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệp

300

4100

Cơ sở Đan Châu

46

Dược

Tiệm thuốc

120

4600

Cơ sở Haidian

47

Quản lý

Quản lý kinh doanh

150

4600

Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi)

48

Kế toán

150

4600

49

Quản lý hậu cần

90

4600

50

Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp

90

4600

51

Du lịch

Quản lý du lịch (quản lý du lịch, quản lý khách sạn, kinh tế triển lãm và quản lý)

240

4600

Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi)

52

Triển lãm Kinh tế và Quản lý (Hợp tác Trung-nước ngoài trong các trường đang điều hành)

100

33000

Cơ sở Haidian

53

Hành chính công

Sự quản lý

120

4600

Cơ sở Haidian (Lớp 1 tại Khoa Giảng dạy Cơ bản Chengxi)

54

Quản lý tài nguyên đất

120

4600

55

Nghệ thuật và thiết kế

Bức tranh

60

8800

Cơ sở Haidian

56

Hình ảnh Thiết kế truyền thông

120

8800

57

Âm nhạc và Múa

Biểu diễn âm nhạc (Chỉ đạo giọng hát)

32

8800

Cơ sở Haidian

58

Biểu diễn âm nhạc (Piano Direction)

20

8800

59

Biểu diễn âm nhạc (Violin)

số 8

8800

60

Biểu diễn âm nhạc (hướng Viola)

2

8800

61

Biểu diễn âm nhạc (hướng clarinet)

2

8800

62

Biểu diễn âm nhạc (hướng oboe)

2

8800

63

Biểu diễn âm nhạc (Hướng Pháp)

2

8800

64

Biểu diễn âm nhạc (hướng kèn)

2

8800

65

Biểu diễn âm nhạc (định hướng Tuba)

1

8800

66

Biểu diễn âm nhạc (hướng trombone)

2

8800

67

Biểu diễn âm nhạc (hướng cello)

3

8800

68

Hiệu suất âm nhạc (hướng bass kép)

1

8800

69

Hiệu suất âm nhạc (Định hướng bassist)

2

8800

70

Biểu diễn âm nhạc (Hướng sáo)

2

8800

71

Biểu diễn âm nhạc (Bộ gõ phương Tây)

2

8800

72

Biểu diễn âm nhạc (hướng đàn nhị)

3

8800

73

Biểu diễn âm nhạc (hướng dulcimer)

2

8800

74

Biểu diễn âm nhạc (chỉ đạo Suona)

2

8800

75

Biên đạo múa

60

8800

76

Biểu diễn (hướng trình diễn trang phục)

15

8800

77

Du lịch quốc tế

Quản lý khách sạn (giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài)

150

60000

Cơ sở Haidian

78

Địa lý nhân văn và quy hoạch đô thị và nông thôn (giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài)

90

60000

79

Quản trị (giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài)

60

60000

80

Thể thao

Thể thao giải trí

60

4600

Cơ sở Haidian

81

Khoa học và Công nghệ Ứng dụng

Khoa học và Công nghệ Điện tử

150

7150

Cơ sở Đan Châu

82

Kỹ thuật IoT

120

7150

83

Thương mại điện tử

150

6820

84

Kiểm toán

120

6820

85

Kế toán (3 + 2)

35

6820

86

Dự bị

Khóa học dự bị (Hải Nam)

40

1800

Cơ sở Haidian

87

Lớp dự bị ( Vân Nam )

40

1800

Học bổng

  • CIS – Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế
  • CSC – Học bổng Chính phủ

Giới thiệu tóm tắt về chính sách hỗ trợ tài chính cho sinh viên đại học và sinh viên cao đẳng của Đại học Hải Nam

Các dự án được tài trợ

Kinh phí

Số lượng

Tài trợ của nhà nước

Học bổng quốc gia

Phần thưởng một lần 8000 nhân dân tệ

Trong ba năm học vừa qua, số lượng giải thưởng toàn trường là hơn 60 em.

Học bổng Truyền cảm hứng Quốc gia

Phần thưởng một lần 5000 nhân dân tệ

Khoảng 3% tổng số sinh viên đại học, trường trao giải thưởng cho khoảng 1.000 người mỗi năm

Trợ cấp của nhà nước

Được chia thành hai hạng: hạng nhất là 3800 nhân dân tệ một người một năm; hạng hai là 2800 nhân dân tệ một người một năm

20% sinh viên hiện tại

Các khoản cho vay dành cho sinh viên của Tiểu bang

Được xác định dựa trên học phí và chỗ ở, tối đa là 8.000 nhân dân tệ mỗi năm

vô hạn

Quỹ giáo dục quốc gia cho nghĩa vụ quân sự

Cấp bù học phí, cấp bù khoản vay cho sinh viên quốc gia và các tiêu chuẩn giảm học phí, mức tối đa cho mỗi sinh viên một năm đối với sinh viên đại học không vượt quá 8.000 nhân dân tệ

vô hạn

Chương trình tài trợ đầu vào cho sinh viên mới

500 NDT / người đối với sinh viên năm nhất học cao đẳng, đại học trong tỉnh và 1.000 NDT / người đối với sinh viên năm nhất học cao đẳng, đại học ngoài tỉnh

Theo phân bổ của các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn về tài chính và các hoàn cảnh khác, tổng số khoảng 200.000 người đã được tài trợ trên toàn quốc.

Kênh Xanh

Làm thủ tục nhập học qua “luồng xanh” và hoãn nộp học phí. Sau khi nhập học, bộ phận hỗ trợ tài chính của trường sẽ tiến hành xác định các khó khăn tùy theo tình hình cụ thể của sinh viên, và có các biện pháp hỗ trợ tài chính khác nhau.

vô hạn

tài trợ của chính quyền địa phương

Học bổng tỉnh Hải Nam dành cho sinh viên đại học nghèo xuất sắc

Phần thưởng một lần trị giá 4000 nhân dân tệ

Khoảng 145 mỗi năm

Sinh viên tốt nghiệp đại học ở vùng khó khăn, vùng sâu vùng xa việc làm cơ sở cho vay bù học phí

4.000 nhân dân tệ mỗi năm cho sinh viên đại học

vô hạn

Trợ cấp lương thực không thiết yếu

300 nhân dân tệ mỗi năm cho mỗi sinh viên, 30 nhân dân tệ mỗi tháng trong 10 tháng mỗi năm.

vô hạn

Miễn học phí đối với sinh viên chuyên ngành nông nghiệp

Đối với bốn năm học, mỗi năm học sẽ được hỗ trợ 50% học phí (tương đương giảm một nửa học phí)

vô hạn

Tỉnh Hải Nam Trợ cấp Tìm kiếm Việc làm và Khởi nghiệp cho Sinh viên Tốt nghiệp

Trợ cấp một lần 1500 nhân dân tệ

Theo sự chấp thuận của Cục phát triển nguồn nhân lực Hải Nam

Tài trợ trong khuôn viên trường

Trợ cấp gian khổ tạm thời

Thương lượng một lần, không quá 10.000 nhân dân tệ

vô hạn

Trợ cấp hành động mùa đông ấm áp

1000 nhân dân tệ / người-2000 nhân dân tệ / người

Tiêu chuẩn kinh phí cụ thể và quy mô kinh phí được xác định theo tình hình phân bổ kinh phí thực tế và đơn đăng ký của học sinh trong năm.

Học bổng toàn diện

Giải đặc biệt 4000 đài tệ / người, giải nhất 2500 đài tệ / người, giải nhì 1500 đài tệ / người, giải ba 1000 đài tệ / người.

Được xác định theo phân bổ kinh phí trong năm của trường, tỷ lệ xét chọn không quá 20% tổng số học sinh tham gia đánh giá.

Học bổng cá nhân xuất sắc về học thuật

4000 nhân dân tệ / người

vô hạn

Học bổng sinh viên năm nhất nông nghiệp

20000 nhân dân tệ

80 người

Học bổng Khoa học Nông nghiệp

Giải nhất 2000 tệ / người, giải nhì 1000 tệ / người, giải ba 500 tệ / người.

Thứ nhất 5%; thứ hai 10%; thứ ba 38%

Nghiên cứu công việc

Vị trí cố định: 15 nhân dân tệ mỗi giờ, với giới hạn lương hàng tháng là 600 nhân dân tệ cho mỗi vị trí; vị

trí tạm thời: 15 nhân dân tệ mỗi giờ

Khoảng 1200 bài viết

Miễn học phí cho học sinh khuyết tật

Theo hệ thống học tập của chuyên ngành và tình hình ký túc xá , sẽ được miễn giảm theo năm học.

vô hạn

Chương trình hỗ trợ nghiên cứu và điều hướng

Trợ cấp sẽ được cấp theo hai giai đoạn trước và sau khi kiểm tra, mỗi giai đoạn là 1.000 nhân dân tệ / học sinh / lần

Không giới hạn, tùy thuộc vào xác minh thực tế của từng trường đại học

Trợ cấp Việc làm Sau Đại học “Khó khăn gấp đôi”

800-1200 nhân dân tệ / sinh viên (theo số tiền thực nhận được trong năm hiện tại)

Không giới hạn, tùy thuộc vào xác minh thực tế của từng trường đại học

Phần thưởng cho học sinh nhập ngũ tại trường

10.000 tệ / người.

vô hạn

quyên góp xã hội

Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc của Quỹ giáo dục Baosteel

10.000 nhân dân tệ / người

3 người mỗi năm học

Học bổng Giáo dục Nông nghiệp He Kang

4000 nhân dân tệ / người

8 người mỗi năm học

China Soong Ching Ling Foundation “Quỹ học bổng sinh viên CNOOC”

5000 tệ / người

20 người mỗi năm học

Tổ chức Giáo dục Đại học Hải Nam “Học bổng Wu Xu”

8000 nhân dân tệ / người

30 người mỗi năm học

Tổ chức Giáo dục Đại học Hải Nam “Học bổng Wu Xu”

3000 tệ / người

70 người mỗi năm học

Lớp EMBA-12 của Đại học Thanh Hoa

5000 tệ / người

Cứ 4 năm một lần, mỗi lần sẽ chọn được 5 người

Học bổng Phòng Thương mại Thẩm Dương Liêu Ninh

5000 tệ / người

4 năm 1 lần, mỗi lần chọn 2 người

Tổ chức Giáo dục Đại học Hải Nam “Học bổng Shi Nan”

30.000 nhân dân tệ / người

1 người mỗi năm học

Xem thêm thông tin về Học bổng Chính phủ tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-chinh-phu-la-gi-xin-hoc-bong-chinh-phu-du-hoc-trung-quoc.html 

Xem thêm thông tin về Học bổng Khổng Tử tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-khong-tu-la-gi-xin-hoc-bong-khong-tu-du-hoc-trung-quoc.html 

Hồ sơ apply học bổng

  1. Đơn xin học bổng
  2. Ảnh thẻ nền trắng
  3. Hộ chiếu
  4. Bảng điểm, học bạ toàn khoá
  5. Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
  6. Kế hoạch học tập
  7. Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
  8. Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
  9. Giấy khám sức khỏe
  10. Hai thư giới thiệu
  11. Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật

Xem thêm về Hồ sơ xin học bổng tại: https://qtedu.vn/ho-so-xin-hoc-bong-gom-nhung-giay-to-gi-chi-tiet-ho-so.html 

Liên hệ tư vấn 

Địa chỉ: Tòa nhà R6A, Royal City 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

SĐT: 0355.781.889

Email: qtedu1@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/qtedu

Quyền miễn trừ trách nhiệm

Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, quyền giải thích cuối cùng thuộc về các trường Đại học có liên quan.

trường Đại học Hải Nam trường Đại học Hải Nam trường Đại học Hải Nam

Xem thêm: Đại học Sư phạm Hải Nam (海南师范大学)

Đại Học Y Hải Nam

(Nguồn ảnh: Internet)

Có thể bạn quan tâm:

Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:

https://qtedu.vn/tin-tuc

QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!

QTEDU – 学而优

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *