HSK 3.0 – NHỮNG THAY ĐỔI QUAN TRỌNG CẦN LƯU Ý

HSK 3.0 có những thay đổi như thế nào? Sẽ đổi mới gì khác so với trước đây? Hãy cùng QTEDU tìm hiểu về kỳ thi này nha!

HSK 3.0 là gì?

HSK (汉语水平考试 – Hànyǔ Shuĭpíng Kǎoshì) là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Trung quốc tế.

Phiên bản HSK 3.0 (汉语水平考试 3.0) hay còn gọi là HSK 9 cấp là bản nâng cấp mới nhất, thay thế HSK 2.0. Được phát triển bởi Hanban (Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ và Hợp tác Quốc tế Trung Quốc), HSK 3.0 có hệ thống cấp độ mới, tăng cường từ vựng và yêu cầu năng lực ngôn ngữ cao hơn. Mục tiêu là đánh giá chính xác khả năng sử dụng tiếng Trung trong thực tế.

Dự kiến năm nay 2025, bộ đề thi phiên bản 3.0 sẽ được áp dụng để thử nghiệm.

Sự khác biệt giữa HSK 2.0 và 3.0?

Bài kiểm tra HSK 3.0 mới sẽ đánh giá khả năng giao tiếp bằng lời của thí sinh, bao gồm nghe, nói, đọc, viết và dịch thuật. Thí sinh cần có khả năng áp dụng các kỹ năng giao tiếp này để nói về các chủ đề khác nhau trong các tình huống khác nhau.

Viết tay các ký tự tiếng Trung và dịch thuật là các yếu tố mới được bổ sung. Thí sinh cần viết các ký tự yêu cầu từ bậc 1 đến 3. Yêu cầu này bao gồm số lượng ký tự cần viết trong một phút. Từ bậc 4 trở đi, thí sinh sẽ được kiểm tra kỹ năng dịch nói và viết.

Mở rộng từ 6 cấp lên 9 cấp

Tiêu chíHSK 2.0 (6 cấp)HSK 3.0 (9 cấp)
Số cấp độ6 cấp (HSK 1 - HSK 6)9 cấp (HSK 1 - HSK 9)
Bậc Sơ cấpHSK 1 - HSK 2HSK 1 - HSK 2 - HSK 3
Bậc Trung cấpHSK 3 - HSK 4HSK 4 - HSK 5 - HSK 6
Bậc Cao cấpHSK 5 - HSK 6HSK 7 - HSK 8 - HSK 9
Số từ vựngKhoảng gần 5000 từ cho cấp cao nhấtKhoảng gần 11000 từ cho cấp cao nhất
Mức độ khóĐánh giá các kỹ năng
Nghe - Nói - Đọc - Viết trong việc dùng tiếng Trung
Dự kiến khó hơn HSK 2.0
Kĩ năng đánh giáNghe - Đọc (HSK 1 và HSK 2)
Nghe - Nói - Đọc - Viết (HSK 3 trở lên và thi kèm HSKK)
Nghe - Nói - Đọc - Viết và sẽ có thêm kĩ năng dịch từ HSK 4 trở lên

Lượng từ vựng giữa 2 cấp độ

HSK 2.0 (6 cấp)HSK 3.0 (9 cấp)
HSK 1150500
HSK 23001272
HSK 36002245
HSK 412003245
HSK 525004316
HSK 650005456
HSK 7 - HSK 911092

Tổng quan đề thi (sau kỳ thi thử 15/2)

HSK 3

STTTỔNG QUANNỘI DUNG THISO VỚI ĐỀ THI CŨ
1Tổng số câu hỏi70 câuGiảm 10 câu
2Thời gian làm bài80 phútGiữ nguyên
3Phần thi Nghe hiểu (听力)
30 câu, ~20 - 25 phút
听对话匹配图片 10 câu
听对话选择正确答案 10 câu
听力理解 10 câu
Giảm 10 câu, bỏ 判断句子
4Phần thi Đọc hiểu (阅读)
30 câu, ~30 phút
句子匹配 10 câu
选词填空 10 câu
阅读理解 10 câu
Giữ nguyên số câu, nhưng thay 阅读理解(单题)bằng 阅读理解 (含2个组题)
5Phần thi Viết (书写)
10 câu, ~20 - 25 phút
写汉字 5 câu
看图用词造句 5 câu
Giữ nguyên số câu, nhưng bỏ 5 câu 排词成句 thay bằng 看图用词造句

HSK 4

STTTỔNG QUANNỘI DUNG THISO VỚI ĐỀ THI CŨ
1Tổng số câu hỏi76 câuGiảm 24 câu
2Thời gian làm bài87 phútTổng thời gian làm bài giảm
3Phần thi Nghe hiểu (听力)
35 câu
听对话(一个话轮)7 câu
听对话(两个话轮)7 câu
听语段,选择正确答案(单题)5 câu
听语段,选择正确答案 (组题)16 câu
Giảm 10 câu
Bỏ 判断, giảm số câu 听对话, tăng số câu 听话段
Đặc biệt lưu ý tăng gấp rưỡi câu 选择正确答案(组题)
4Phần thi Đọc hiểu (阅读)
35 câu
选词填空 10 câu
阅读语段,选择正确答案(单题/组题)15 câu
完成短文(选词填空)10 câu
Giảm 5 câu
Bỏ 排列句子, thêm 完成短文(选词填空)
Yêu cầu thói quen đọc cả đoạn rồi quay lại điền mới dễ đúng
5Phần thi Viết (书写)
6 câu
看图用词造句 5 câu
写短文(80字以上)1 câu
Giữ nguyên số câu, nhưng bỏ 5 câu 排词成句 thay bằng看图用词造句

HSK 5

STTTỔNG QUANNỘI DUNG THISO VỚI ĐỀ THI CŨ
1Tổng số câu hỏi75 câuGiảm 24 câu
2Thời gian làm bài70 - 80 phútTổng thời gian làm bài giảm
3Phần thi Nghe hiểu (听力)
37 câu
听对话(两个话轮)10 câu
听长对话 11 câu
听力篇章理解 16 câu
Giảm 8 câu
Cơ bản các câu giữ nguyên, bỏ 听对话(两句), nghĩa là độ khó tăng lên
4Phần thi Đọc hiểu (阅读)
36 câu
选词填空(篇章)10 câu
段落排序(篇章) 10 câu
阅读篇章理解 16 câu
Giảm 9 câu
Bỏ 阅读语段理解, thêm 段落排序
5Phần thi Viết (书写)
2 câu
看图写作(组图)/ 给材料写作(100字)1 mục
话题作文(200字)1 mục
Thay hết dạng câu
Bỏ mục 连词成句, bỏ 看图写作
Đề khó hơn hẳn đề thi cũ

HSK 6

STTTỔNG QUANNỘI DUNG THISO VỚI ĐỀ THI CŨ
1Tổng số câu hỏi84 câuGiảm 24 câu
2Thời gian làm bàiÍt hơn 130 phútTổng thời gian làm bài giảm
3Phần thi Nghe hiểu (听力)
40 câu
听力理解(语段)8 câu
听力理解(篇章)20 câu
访谈 12 câu
Giảm 10 câu
Cơ bản giữ nguyên format, chỉ đổi thứ tự
4Phần thi Đọc hiểu (阅读)
42 câu
选词填空(篇章) 12 câu
选句填空(篇章)10 câu
阅读理解(篇章—组题)20 câu
Giảm 8 câu
Bỏ 病句,完形填空,chỉ còn lại 3 dạng câu hỏi
Không phải phân tích lỗi sai như đề thi cũ
5Phần thi Viết (书写)
2 câu
看图写作(组图)/给材料写作(100字)1 mục
话题作文(200字)1 mục
Bỏ 缩写, thay 2 dạng hỏi mới
Có mục mới là bắt buộc viết được văn ứng dụng (viết thư, viết thông báo...)

Có thể bạn quan tâm

=> Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:

https://qtedu.vn/tin-tuc

QTEDU chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ và đạt hiệu quả cao!

QTEDU- 学而优

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *