Mỗi mùa học bổng tới lại mang theo bao hy vọng và quyết tâm của bao thế hệ học sinh, sinh viên. Học bổng Khổng Tử, một chương trình tài trợ danh giá từ Trung tâm Hợp tác và Giáo dục Ngôn ngữ (CLEC) của Bộ Giáo dục, mở ra cơ hội học tập tiếng Trung và khám phá văn hóa Trung Quốc tại các trường đại học và học viện hàng đầu. Cùng QTEDU tìm hiểu những ngôi trường có học bổng Khổng Tử loại B 2024, để không bỏ lỡ cơ hội chạm tới giấc mơ học tập tại đất nước rộng lớn này nha!
Giới thiệu về Học bổng Khổng Tử
Với mục đích xây dựng cầu nối văn hóa giữa Trung Quốc và các quốc gia khác, Trung tâm Hợp tác và Giáo dục Ngôn ngữ (CLEC) của Bộ Giáo dục đã thành lập Học bổng giáo viên tiếng Trung Quốc tế (国际中文教师奖学金) tập trung vào việc đào tạo giáo viên tiếng Trung trình độ cao ở các nước khác.
Các đơn vị sau (gọi là Đơn vị giới thiệu – 推荐机构) có thể đề cử sinh viên xuất sắc hoặc giáo viên tiếng Trung đang công tác đến các trường Đại học ở Trung Quốc (được gọi là đơn vị tiếp nhận – 接受院校) để tiếp tục học tập và nghiên cứu về giáo dục tiếng Trung và các ngành liên quan:
- Viện Khổng Tử
- Một số điểm thi tiếng Trung
- Các đại sứ quán (lãnh sự quán) Trung Quốc ở nước ngoài, v.v.
- Các trường học, Cao đẳng có khoa tiếng Trung hoặc chuyên ngành sư phạm Tiếng Trung (mới)
- Các cơ sở, tổ chức giáo dục nước ngoài có liên quan đến đào tạo tiếng Trung (mới)
Kể từ năm 2019, Học bổng Khổng Tử đã bổ sung một loại học bổng mới gọi là Học bổng Khổng Tử tự chủ tuyển sinh (Học bổng Khổng Tử loại B), được thiết lập và triển khai bởi Hanban và 15 trường Đại học tại Trung Quốc.
Vì vậy, từ năm 2019, Học bổng Khổng Tử chính thức bao gồm hai loại: Học bổng Khổng Tử loại A và Học bổng Khổng Tử loại B.
Giới thiệu Học bổng Khổng Tử loại B (联合培养项目)
Đây là học bổng do Trung tâm Hợp tác và Đào tạo Ngôn ngữ kết hợp cùng trường Đại học cấp. Nhằm hỗ trợ các sinh viên quốc tế có nguyện vọng học tiếng Trung hoặc nghiên cứu văn hóa Trung Quốc.
Năm |
Số trường có Học bổng |
Chỉ tiêu |
2019 |
18 | 1000 |
2020 | 28 |
1400 |
2021 |
32 | ~1800 |
2022 |
32 | |
2023 |
34 |
|
2024 |
34 |
Đối tượng tài trợ
- Hệ 1 năm tiếng
- Hệ Đại học
- Hệ Thạc sĩ
Một số lưu ý đối với sinh viên nhận Học bổng
- Sinh viên nhận học bổng cần phải đăng ký báo danh vào đầu mỗi học kỳ, nếu không sẽ bị thu hồi học bổng.
- Học sinh phải đăng ký nhận trợ cấp trước ngày 15 mỗi tháng để được nhận đầy đủ, nếu đăng ký sau ngày 15 chỉ nhận một nửa số trợ cấp, phần còn lại sẽ được chuyển vào quỹ của trường.
- Trong thời gian học tập (trừ kỳ nghỉ hè), nếu học sinh rời khỏi Trung Quốc quá 15 ngày, toàn bộ trợ cấp sinh hoạt sẽ bị cắt.
- Nếu học sinh tự ý vắng mặt, bỏ học, trốn học, hoặc bị kỷ luật bởi trường, học bổng sẽ bị cắt hoặc trợ cấp sẽ bị thu hồi từ thời điểm bị kỷ luật hoặc đình chỉ học.
- Kết quả học tập không đạt yêu cầu của trường cũng sẽ dẫn đến việc học bổng bị cắt.
Danh sách các trường có Học bổng Khổng Tử loại B năm 2024
STT | Trường | Khu vực | Hệ 1 năm tiếng | Hệ Đại học | Hệ Thạc sĩ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 福建师范大学 (Đại học Sư phạm Phúc Kiến) | Phúc Kiến - Phúc Châu | ★ | ★ | ★ |
2 | 浙江师范大学 (Đại học Sư phạm Chiết Giang) | Chiết Giang - Kim Hoa | ★ | ★ | ★ |
3 | 长沙理工大学 (Đại học Công nghệ Trường Sa) | Trường Sa - Hồ Nam | ★ | ★ | |
4 | 贵州大学 (Đại học Quý Châu) | Quý Châu - Quý Dương | ★ | ||
5 | 山东师范大学 (Đại học Sư phạm Sơn Đông) | Sơn Đông - Tế Nam | ★ | ★ | ★ |
6 | 云南师范大学 (Đại học Sư phạm Vân Nam) | Vân Nam - Côn Minh | ★ | ★ | ★ |
7 | 浙江农林大学 (Đại học Nông Lâm Chiết Giang) | Chiết Giang - Hàng Châu | ★ | ★ | |
8 | 大连外国语大学 (Đại học Ngoại ngữ Đại Liên) | Liêu Ninh - Đại Liên | ★ | ★ | ★ |
9 | 哈尔滨师范大学 (Đại học Sư phạm Hắc Long Giang) | Cáp Nhĩ Tân | ★ | ★ | |
10 | 兰州大学 (Đại học Lan Châu) | Cam Túc - Lan Châu | ★ | ★ | ★ |
11 | 重庆大学 (Đại học Trùng Khánh) | Trùng Khánh | ★ | ★ | ★ |
12 | 哈尔滨工程大学 (Đại học Kỹ thuật Hắc Long Giang) | Cáp Nhĩ Tân | ★ | ★ | |
13 | 中南民族大学 (Đại học Dân tộc Trung Nam) | Hồ Bắc - Vũ Hán | ★ | ★ | ★ |
14 | 广西师范大学 (Đại học Sư phạm Quảng Tây) | Quảng Tây - Quế Lâm | ★ | ★ | |
15 | 安徽大学 (Đại học An Huy) | An Huy - Hợp Phì | ★ | ★ | |
16 | 西北师范大学 (Đại học Sư phạm Tây Bắc) | Cam Túc - Lan Châu | ★ | ★ | |
17 | 河北大学 (Đại học Hà Bắc) | Hà Bắc – Bảo Định | ★ | ★ | |
18 | 河北对外经贸职业学院 (Học viện Kinh tế và Thương mại Quốc tế Hà Bắc) | Hà Bắc – Tần Hoàng Đảo | ★ | ||
19 | 郑州航空工业管理学院 (Học viện Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu) | Hà Nam – Trịnh Châu | ★ | ||
20 | 首都师范大学 (Đại học Sư phạm Thủ đô) | Bắc Kinh | ★ | ★ | |
21 | 青岛大学 (Đại học Thanh Đảo) | Sơn Đông – Thanh Đảo | ★ | ★ | ★ |
22 | 西安交通大学 (Đại học Giao thông Tây An) | Thiểm Tây – Tây An | ★ | ★ | |
23 | 西南大学 (Đại học Tây Nam) | Trùng Khánh | ★ | ★ | |
24 | 上海外国语大学 (Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải) | Thượng Hải | ★ | ★ | |
25 | 天津师范大学 (Đại học Sư phạm Thiên Tân) | Thiên Tân | ★ | ★ | |
26 | 沈阳师范大学 (Đại học Sư phạm Thẩm Dương) | Liêu Ninh – Thẩm Dương | ★ | ||
27 | 天津大学 (Đại học Thiên Tân) | Thiên Tân | ★ | ||
28 | 北京语言大学 (Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh) | Bắc Kinh | ★ | ||
29 | 华东师范大学 (Đại học Sư phạm Hoa Đông) | Thượng Hải | ★ | ||
30 | 沈阳化工大学 (Đại học Hóa học Thẩm Dương) | Liêu Ninh – Thẩm Dương | ★ | ||
31 | 天津职业技术师范大学 (Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nghề nghiệp Thiên Tân) | Thiên Tân | ★ | ||
32 | 江西理工大学 (Đại học Kỹ thuật Giang Tây) | Giang Tây – Cám Châu | ★ | ||
33 | 东北师范大学 (Đại học Sư phạm Đông Bắc) | Cát Lâm – Trường Xuân | ★ | ||
34 | 中央财经大学 (Đại học Tài chính Trung ương) | Bắc Kinh | ★ |
Hệ 1 năm tiếng – Học bổng Khổng Tử loại B
Chương trình Học bổng Khổng Tử loại B Hệ 1 năm tiếng thường là khóa học dành cho những sinh viên quốc tế có mong muốn học tiếng Trung Quốc trong một năm học. Thời gian này có thể bao gồm các khóa học về ngôn ngữ, văn hóa, và các hoạt động liên quan đến Trung Quốc. Các học viên có thể được học tại các trường đại học Trung Quốc với chương trình đào tạo được thiết kế để giúp học viên nâng cao khả năng tiếng Trung của mình.
Học bổng Khổng Tử Hệ 1 năm tiếng chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất vào tháng 9 hàng năm. Hạn Apply cho học bổng hệ 1 năm tiếng năm 2024 là 15/05.
Nội dung chương trình:
Thời gian học: Thông thường, chương trình học bổng Khổng Tử Hệ 1 năm tiếng kéo dài khoảng 1 năm (11 tháng).
Học bổng bao gồm:
- Miễn học phí, miễn phí KTX, miễn phí bảo hiểm
- Trợ cấp 2500 tệ/ tháng
Bao gồm các hạng mục:
- Giáo dục Hán ngữ quốc tế: yêu cầu có HSK3 270 điểm và HSKK
- Văn học, Lịch sử, Triết học: yêu cầu có HSK4 180 điểm và HSKK trung cấp 60 điểm
- Bồi dưỡng Hán ngữ: Có HSK3 210 điểm
Đối tượng tham gia: Sinh viên quốc tế từ các quốc gia khác nhau.
STT | Trường | 汉语研修 (Nghiên cứu tiếng Hán) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) | 中国哲学 (Triết học Trung Quốc) | 汉语言文学 (Ngôn ngữ vă Văn học Hán) | 中国历史 (Lịch sử Trung Quốc) | 国际中文教育 (Giáo dục tiếng Trung Quốc tế) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 福建师范大学 (Đại học Sư phạm Phúc Kiến) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
2 | 浙江师范大学 (Đại học Sư phạm Chiết Giang) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
3 | 长沙理工大学 (Đại học Kỹ thuật Trường Sa) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
4 | 贵州大学 (Đại học Quý Châu) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
5 | 山东师范大学 (Đại học Sư phạm Sơn Đông) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
6 | 青岛大学 (Đại học Thanh Đảo) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
7 | 云南师范大学 (Đại học Sư phạm Vân Nam) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
8 | 浙江农林大学 (Đại học Nông Lâm Chiết Giang) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
9 | 大连外国语大学 (Đại học Ngoại ngữ Đại Liên) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
10 | 哈尔滨师范大学 (Đại học Sư phạm Hắc Long Giang) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
11 | 兰州大学 (Đại học Lan Châu) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
12 | 重庆大学 (Đại học Trùng Khánh) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
13 | 西安交通大学 (Đại học Giao thông Tây An) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
14 | 哈尔滨工程大学 (Đại học Kỹ thuật Hắc Long Giang) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
15 | 中南民族大学 (Đại học Dân tộc Trung Nam) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
16 | 广西师范大学 (Đại học Sư phạm Quảng Tây) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
17 | 安徽大学 (Đại học An Huy) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
18 | 西北师范大学 (Đại học Sư phạm Tây Bắc) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
19 | 河北大学 (Đại học Hà Bắc) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
20 | 河北对外经贸职业学院 (Học viện Kinh tế và Thương mại Quốc tế Hà Bắc) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
21 | 郑州航空工业管理学院 (Học viện Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu) | ★ | ★ | ★ | ★ | ★ | |
22 | 天津师范大学 (Đại học Sư phạm Thiên Tân) | ★ | ★ |
Hệ Đại học – Học bổng Khổng Tử loại B
Học bổng Khổng Tử loại B thuộc Hệ Đại học là một trong những chương trình học bổng do Viện Khổng Tử tổ chức, nhằm hỗ trợ sinh viên quốc tế theo học chương trình đại học tại các trường đại học ở Trung Quốc. Học bổng này giúp sinh viên có cơ hội học tập và nghiên cứu văn hóa, ngôn ngữ Trung Quốc một cách sâu sắc.
Học bổng Khổng Tử loại B – Hệ Đại học có 2 dạng:
- Chuyên ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế (chế độ học bổng giống như với Học bổng Khổng tử loại A: miễn học phí, ký túc, bảo hiểm và trợ cấp 2500 tệ/tháng)
- Chuyên ngành Hán ngữ + chuyên ngành khác (chương trình này hiện tại chỉ có một số trường có và chế độ học bổng có thể khác nhau giữa các trường)
Học bổng Khổng Tử Hệ đại học chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất vào tháng 9 hàng năm. Hạn Apply cho học bổng hệ 1 năm tiếng năm 2024 là 15/05.
Nội dung chương trình:
Thời gian học: Thông thường, chương trình học bổng Khổng Tử Hệ đại học kéo dài khoảng 4 năm.
Học bổng bao gồm:
- Miễn học phí, miễn phí KTX, miễn phí bảo hiểm
- Trợ cấp 2500 tệ/ tháng
Bao gồm các hạng mục:
- Giáo dục Hán ngữ quốc tế: Điều kiện xin: Tốt nghiệp cấp 3, có HSK4 210 điểm, HSKK Trung cấp 60 điểm, GPA 7.0 trở lên
- Hán ngữ + Chuyên ngành: Kỹ thuật thực phẩm, Thương mại, Sửa chữa ô tô, Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa (Hán ngữ chỉ học trong 1 năm đầu nhằm bổ túc tiếng Hán cho học sinh trước khi vào chuyên ngành)
Đối tượng tham gia: Sinh viên quốc tế từ các quốc gia khác nhau.
STT | Trường | Chuyên ngành |
---|---|---|
1 | 江西理工学 (Đại học Kỹ thuật Giang Tây) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
2 | 兰州大学 (Đại học Lan Châu) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
3 | 西南大学 (Đại học Tây Nam) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
4 | 上海外国语大学 (Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
5 | 福建师范大学 (Đại học Sư phạm Phúc Kiến) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
6 | 浙江师范大学 (Đại học Sư phạm Chiết Giang) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
7 | 天津师范大学 (Đại học Sư phạm Thiên Tân) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
8 | 山东师范大学 (Đại học Sư phạm Sơn Đông) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
9 | 青岛大学 (Đại học Thanh Đảo) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) 汉语+商务 (Hán ngữ + Kinh doanh) |
10 | 云南师范大学 (Đại học Sư phạm Vân Nam) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
11 | 沈阳师范大学 (Đại học Sư phạm Thẩm Dương) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
12 | 大连外国语大学 (Đại học Ngoại ngữ Đại Liên) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
13 | 哈尔滨师范大学 (Đại học Sư phạm Hắc Long Giang) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
14 | 重庆大学 (Đại học Trùng Khánh) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
15 | 哈尔滨工程大学 (Đại học Kỹ thuật Hắc Long Giang) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
16 | 中南民族大学 (Đại học Dân tộc Trung Nam) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
17 | 广西师范大学 (Đại học Sư phạm Quảng Tây) | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
18 | 长沙理工大学 (Đại học Kỹ thuật Trường Sa) | 汉语+食品工程 (Hán ngữ + Kỹ thuật Thực phẩm) |
19 | 天津大学 (Đại học Thiên Tân) | 中文+跨境电商 (Tiếng Trung + Thương mại điện tử xuyên biên giới) |
20 | 北京语言大学 (Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh) | 中文+国际组织与全球治理 (Tiếng Trung + Tổ chức quốc tế và Quản trị toàn cầu) 中文+传播学 (Tiếng Trung + Ngành nghiên cứu truyền thông) |
21 | 华东师范大学 (Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc) | 中文+汉语言文学(中国文学与文化方向) (Tiếng Trung + Ngôn ngữ và Văn học Hán (Hướng văn học và văn hóa Trung Quốc)) 中文+汉语言(中国语言与文化方向) (Tiếng Trung + Ngôn ngữ Hán (Hướng ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc)) 中文+汉语言(商务汉语方向) (Tiếng Trung + Ngôn ngữ Hán (Hướng tiếng Hán trong kinh doanh)) |
22 | 沈阳化工学 (Đại học Hóa học Thẩm Dương) | 中文+化学工程与工艺 (Tiếng Trung + Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học) 中文+国际经与贸易 (Tiếng Trung + Kinh tế và Thương mại quốc tế) |
23 | 天津职业技术师范大学 (Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nghề nghiệp Thiên Tân ) | 汉语+汽车修理 (Hán Ngữ + Sửa chữa ô tô) 汉语+机械设计制造及其自动化 (Hán Ngữ + Thiết kế, chế tạo cơ khí và tự động hóa) 中文+汽车修理 (Tiếng Trung + Sửa chữa ô tô) 中文+机械设计制造及其自动化 (Tiếng Trung + Thiết kế, chế tạo cơ khí và tự động hóa) |
24 | 西安交通大学 (Đại học Giao thông Tây An) | 中文+机械工程(智能制造方向) (Tiếng Trung + Kỹ thuật cơ khí (Hướng sản xuất thông minh)) 中文+工商管理(大数据管理与应用方向) (Tiếng Trung + Quản trị kinh doanh (Hướng quản lý và ứng dụng dữ liệu lớn) |
25 | 江西理工大学 (Đại học Công nghệ Giang Tây) | 汉语+食品工程 (Hán ngữ + Kỹ thuật Thực phẩm) 汉语+商务 (Hán Ngữ + Kinh doanh) 汉语+汽车修理 (Hán ngữ + Sửa chữa ô tô) 汉语+机械设计制造及其自动化 (Hán Ngữ + Thiết kế, chế tạo cơ khí và tự động hóa) |
Hệ Thạc sĩ – Học bổng Khổng Tử loại B
Nội dung chương trình:
Thời gian học: Thông thường, chương trình học bổng Khổng Tử Hệ đại học kéo dài khoảng 2 năm.
Học bổng bao gồm:
- Miễn học phí, miễn phí KTX, miễn phí bảo hiểm
- Trợ cấp 3000 tệ/ tháng
Bao gồm các hạng mục:
- Giáo dục Hán ngữ quốc tế: Điều kiện xin: Tốt nghiệp đại hoc, có HSK5 210 điểm, HSKK Cao cấp 60 điểm, GPA 7.0 trở lên
- Hán ngữ + Chuyên ngành: Giáo dục mần non, Tài chính, Quan hệ Quốc tế, Lâm nghiệp, Kỹ thuật xây dựng và Thủy lợi…
Đối tượng tham gia: Sinh viên quốc tế từ các quốc gia khác nhau.
STT | Trường | Khu vực | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | 东北师范大学 (Đại học Sư phạm Đông Bắc) | Trường Xuân – Cát Lâm | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
2 | 兰州大学 (Đại học Lan Châu) | Cam Túc – Lan Châu | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
3 | 西南大学 (Đại học Tây Nam) | Trùng Khánh | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
4 | 上海外国语大学 (Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải) | Thượng Hải | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
5 | 福建师范大学 (Đại học Sư phạm Phúc Kiến) | Phúc Kiến – Phúc Châu | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
6 | 浙江师范大学 (Đại học Sư phạm Chiết Giang) | Chiết Giang – Kim Hoa | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
7 | 天津师范大学 (Đại học Sư phạm Thiên Tân) | Thiên Tân | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
8 | 山东师范大学 ( Đại học Sư phạm Sơn Đông) | Sơn Đông – Tế Nam | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
9 | 青岛大学 (Đại học Thanh Đảo) | Sơn Đông – Thanh Đảo | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
10 | 云南师范大学 (Đại học Sư phạm Vân Nam) | Vân Nam – Côn Minh | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
11 | 大连外国语大学 (Đại học Ngoại ngữ Đại Liên) | Liêu Ninh – Đại Liên | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
12 | 哈尔滨师范大学 (Đại học Sư phạm Hạc Long Giang) | Cáp Nhĩ Tân | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
13 | 重庆大学 (Đại học Trùng Khánh) | Trùng Khánh | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
14 | 中南民族大学 (Đại học Dân tộc Trung Nam) | Hồ Bắc – Vũ Hán | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
15 | 安徽大学 (Đại học An Huy) | An Huy – Hợp Phì | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
16 | 西北师范大学 (Đại học Sư phạm Tây Bắc) | Cam Túc – Lan Châu | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
17 | 河北大学 (Đại học Hà Bắc) | Hà Bắc – Bảo Định | 汉语国际教育 (Giáo dục Hán ngữ Quốc tế) |
18 | 首都师范大学 (Đại học Sư phạm Thủ đô) | Bắc Kinh | 国际中文教育 (Giáo dục tiếng Trung Quốc quốc tế) 中文+学前教育 (Tiếng Trung + Giáo dục mầm non) |
19 | 浙江农林大学 (Đại học Nông lâm Chiết Giang) | Chiết Giang – Hàng Châu | 中文+木工程 (Tiếng Trung + Kỹ thuật gỗ) 中文+乡规划 (Tiếng Trung + Quy hoạch nông thôn) 中文+土木水利 (Tiếng Trung + Kỹ thuật xây dựng và thủy lợi) 中文+林学 (Tiếng Trung + Lâm học) |
20 | 中央财经大学 (Đại học Tài chính Kinh tế Trung ương) | Bắc Kinh | 汉语+金融 (Tiếng Trung + Tài chính) 汉语+国际务 (Tiếng Trung + Quan hệ quốc tế) 汉语+工程与项目管理 (Tiếng Trung + Quản lý kỹ thuật và dự án) 汉语+新闻与传播 (Tiếng Trung + Báo chí và truyền thông) |
Trên đây là một số thông tin về Học bổng Khổng Tử loại B mà QTEDU đã tổng hợp được. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ đem lại cho bạn cái nhìn tổng quan và chính xác về Học bổng này. Chúc các bạn thành công trong hành trình học tập và sự nghiệp của mình!
Có thể bạn quan tâm
- Thông tin học bổng du học Trung Quốc: https://www.facebook.com/groups/duhoctq
- Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/hocttq
- Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
- Nhóm chia sẻ tài liệu tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/197471149047284/
=> Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:
QTEDU chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ và đạt hiệu quả cao!
QTEDU- 学而优