Nhiều đại học Trung Quốc yêu cầu du học sinh vượt qua kỳ thi đánh giá năng lực do Bộ Giáo dục tổ chức vào cuối tháng 5, thay vì chỉ xét hồ sơ như trước. Kì thi này là kỳ thi toàn quốc, khác với vòng 笔试 của trường.
Thông tin chung
Kỳ thi được tổ chức trong tháng 5 và 6, áp dụng với sinh viên quốc tế theo học hệ cử nhân tại 142 trường. Phần lớn trường yêu cầu thí sinh đăng ký thi trước ngày 8/5. Đây là lần đầu tiên Trung Quốc tổ chức thi đầu vào quy mô toàn quốc dành cho sinh viên quốc tế. Trước đây, chỉ một số trường top như Đại học Thanh Hoa, Bắc Kinh tổ chức thi để sàng lọc ứng viên.
Các môn thi
Kỳ thi gồm môn tiếng Trung chuyên ngành (Khoa học xã hội, Kinh tế – Thương mại, Khoa học – Kỹ thuật và Y học) và môn cơ sở (Toán, Vật lý, Hóa học). Tuy nhiên, tùy yêu cầu của mỗi trường, môn thi sẽ khác nhau.
Đối tượng áp dụng
Thời gian và hình thức thi
1. Thời gian
Kỳ thi được tổ chức cả trực tuyến và trực tiếp. Những thí sinh ở nước ngoài được thi trực tuyến tại nhà, vào một trong hai đợt là 25-26/5 và 1-2/6.
Thời gian thi (giờ Hà Nội) các môn như sau:
Môn thi | Đợt 1 (25-26/5) | Đợt 2 (1-2/6) |
Tiếng Trung | 15-17h | 7h30-9h30 |
Toán | 18h-19h30 | 7h30-9h |
Vật lý/Hóa học | 15-16h30 | 10h-11h30 |
Thời gian thi trên máy, trực tiếp tại trường (dành cho sinh viên quốc tế ở Trung Quốc):
Môn thi | Đợt 1 (15-16/6) | Đợt 2 (22-23/6) |
Tiếng Trung | 8-10h | 8-10h |
Toán | 13h-14h30 | 13h-14h30 |
Vật lý/Hóa học | 8h-9h30 | 8h-9h30 |
2. Hình thức thi
Với các thi sinh đang ở Trung Quốc thời gian và địa điểm phòng máy dự thi sẽ do nhà trường chỉ định. Đối với các thí sinh đang không ở Trung Quốc sẽ được lựa chọn đăng ký 1 trong 2 kỳ thi và thi trên máy tính cá nhân tại nhà có hệ thống điện thoại, máy tính bảng giám sát đồng thời. Chi tiết về yêu cầu về phòng thi tại nhà và yêu cầu về các thiết bị tham gia dự thi, thiết bị giám sát hội đồng thi sẽ gửi đến thí sinh trước kỳ thi, về cơ bản tương tự như kỳ thi HSK tại nhà.
lưu ý:
– Cần chuẩn bị 2 thiết bị (ít nhất 1 máy tính, nếu thiết bị thứ hai là điện thoại thì phải chuẩn bị thêm giá đỡ điện thoại). Cả hai thiết bị đều phải bật cam + bật mic.
– Khuyến khích có thêm tai nghe để làm bài thi nghe.
Một vài điều cần lưu ý khi tham gia kì thi
Danh sách 142 trường sẽ tổ chức kỳ thi đầu vào cho sinh viên Quốc tế
TÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC | TÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC | ||
1 | ĐẠI HỌC BẮC KINH | 72 | ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP NAM KINH |
2 | ĐẠI HỌC NHÂN DÂN TRUNG QUỐC | 73 | ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NAM KINH |
3 | ĐẠI HỌC THANH HOA | 74 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP NAM KINH |
4 | ĐẠI HỌC GIAO THÔNG BẮC KINH | 75 | ĐẠI HỌC Y NAM KINH |
5 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP BẮC KINH | 76 | ĐẠI HỌC Y HỌC CỔ TRUYỀN NAM KINH |
6 | ĐẠI HỌC HÀNG KHÔNG VÀ VŨ TRỤ BẮC KINH | 77 | ĐẠI HỌC DƯỢC TRUNG QUỐC |
7 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ BẮC KINH | 78 | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NAM KINH |
8 | ĐẠI HỌC KHOA HỌC KỸ THUẬT BẮC KINH | 79 | ĐẠI HỌC CHIẾT GIANG |
9 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ HÓA HỌC BẮC KINH | 80 | HỌC VIỆN MỸ THUẬT TRUNG QUỐC |
10 | ĐẠI HỌC BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BẮC KINH | 81 | ĐẠI HỌC AN HUY |
11 | ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC | 82 | ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRUNG QUỐC |
12 | ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP BẮC KINH | 83 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HỢP PHÌ |
13 | HỌC VIÊN Y TẾ LIÊN MINH BẮC KINH | 84 | ĐẠI HỌC HẠ MÔN |
14 | ĐẠI HỌC Y HỌC CỔ TRUYỀN BẮC KINH | 85 | ĐẠI HỌC PHÚC CHÂU |
15 | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM BẮC KINH | 86 | ĐẠI HỌC NAM XƯƠNG |
16 | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỦ ĐÔ | 87 | ĐẠI HỌC SƠN ĐÔNG |
17 | ĐẠI HỌC NGÔN NGỮ BẮC KINH | 88 | ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG TRUNG QUỐC |
18 | ĐẠI HỌC TRUYỀN THÔNG TRUNG QUỐC | 89 | ĐẠI HỌC DẦU KHÍ TRUNG QUỐC (HOA ĐÔNG) |
19 | ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH KINH TẾ TRUNG ƯƠNG | 90 | ĐẠI HỌC TRỊNH CHÂU |
20 | ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ KINH TẾ QUỐC TẾ | 91 | ĐẠI HỌC HÀ NAM |
21 | HỌC VIỆN NGOẠI GIAO | 92 | ĐẠI HỌC VŨ HÁN |
22 | ĐẠI HỌC THỂ THAO BẮC KINH | 93 | ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HOA TRUNG |
23 | HỌC VIỆN HÝ KỊCH TRUNG ƯƠNG | 94 | ĐẠI HỌC ĐỊA CHẤT TRUNG QUỐC (VŨ HÁN) |
23 | HỌC VIỆN ÂM NHẠC TRUNG QUỐC | 95 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VŨ HÁN |
25 | HỌC VIỆN MỸ THUẬT TRUNG ƯƠNG | 96 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HOA TRUNG |
26 | HỌC VIỆN KÝ KỊCH TRUNG ƯƠNG | 97 | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HOA TRUNG |
27 | ĐẠI HỌC DÂN TỘC TRUNG ƯƠNG | 98 | ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH VÀ LUẬT TRUNG NAM |
28 | ĐẠI HỌC KHOA HỌC CHÍNH TRỊ VÀ LUẬT TRUNG QUỐC | 99 | ĐẠI HỌC TƯƠNG ĐÀM |
29 | ĐẠI HỌC NAM KHAI | 100 | ĐẠI HỌC HỒ NAM |
30 | ĐẠI HỌC THIÊN TÂN | 101 | ĐẠI HỌC TRUNG NAM |
31 | ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THIÊN TÂN | 102 | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HỒ NAM |
32 | ĐẠI HỌC Y THIÊN TÂN | 103 | ĐẠI HỌC TRUNG SƠN |
33 | ĐẠI HỌC Y HỌC CỔ TRUYỀN THIÊN TÂN | 104 | ĐẠI HỌC TẾ NAM |
34 | ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC BẮC TRUNG QUỐC | 105 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HOA NAM |
35 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ BẮC | 106 | ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC |
36 | ĐẠI HỌC SƠN TÂY | 107 | ĐẠI HỌC Y QUẢNG CHÂU |
37 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÁI NGUYÊN | 108 | ĐẠI HỌC Y HỌC CỔ TRUYỀN QUẢNG CHÂU |
38 | ĐẠI HỌC NỘI MÔNG CỔ | 109 | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HOA NAM |
39 | ĐẠI HỌC LIÊU NINH | 110 | ĐẠI HỌC HẢI NAM |
40 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐẠI LIÊN | 111 | ĐẠI HỌC QUẢNG TÂY |
41 | ĐẠI HỌC ĐÔNG BẮC | 112 | ĐẠI HỌC TỨ XUYÊN |
42 | ĐẠI HỌC HÀNG HẢI ĐẠI LIÊN | 113 | ĐẠI HỌC TRÙNG KHÁNH |
43 | ĐẠI HỌC CÁT LÂM | 114 | ĐẠI HỌC GIAO THÔNG TÂY NAM |
44 | ĐẠI HỌC DIÊN BIÊN | 115 | ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ TRUNG QUỐC |
45 | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÔNG BẮC | 116 | ĐẠI HỌC DẦU KHÍ TÂY NAM |
46 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP CÁP NHĨ TÂN | 117 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÀNH ĐÔ |
47 | ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÁP NHĨ TÂN | 118 | ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP TỨ XUYÊN |
48 | ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP ĐÔNG BẮC | 119 | ĐẠI HỌC Y HỌC CỔ TRUYỀN THÀNH ĐÔ |
49 | ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP ĐÔNG BẮC | 120 | ĐẠI HỌC TÂY NAM |
50 | ĐẠI HỌC PHÚC ĐÁN | 121 | ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TÂY NAM |
51 | ĐẠI HỌC ĐỒNG TẾ | 122 | ĐẠI HỌC QUÝ CHÂU |
52 | ĐẠI HỌC GIAO THÔNG THƯỢNG HẢI | 123 | ĐẠI HỌC VÂN NAM |
53 | ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HOA ĐÔNG | 124 | ĐẠI HỌC TÂY BẮC |
54 | ĐẠI HỌC HOA ĐÔNG | 125 | ĐẠI HỌC GIAO THÔNG TÂY AN |
55 | ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG THƯỢNG HẢI | 126 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC |
56 | ĐẠI HỌC Y HỌC CỔ TRUYỀN THƯỢNG HẢI | 127 | ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ TÂY AN |
57 | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HOA ĐÔNG | 128 | ĐẠI HỌC TRƯỜNG AN |
58 | ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ THƯỢNG HẢI | 129 | ĐẠI HỌC NÔNG LÂM VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TÂY BẮC |
59 | ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH VÀ KINH TẾ THƯỢNG HẢI | 130 | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THIỂM TÂY |
60 | HỌC VIỆN THỂ THAO THƯỢNG HẢI | 131 | ĐẠI HỌC LAN CHÂU |
61 | HỌC VIỆN ÂM NHẠC THƯỢNG HẢI | 132 | ĐẠI HỌC THANH HẢI |
62 | ĐẠI HỌC THƯỢNG HẢI | 133 | ĐẠI HỌC NINH HẠ |
63 | ĐẠI HỌC NAM KINH | 134 | ĐẠI HỌC TÂN CƯƠNG |
64 | ĐẠI HỌC TÔ CHÂU | 135 | ĐẠI HỌC THẠCH HẠC TỬ |
65 | ĐẠI HỌC ĐÔNG NAM | 136 | ĐẠI HỌC MỎ KHOÁNG SẢN TRUNG QUỐC (BẮC KINH) |
66 | ĐẠI HỌC HÀNG KHÔNG VÀ VŨ TRỤ NAM NINH | 137 | ĐẠI HỌC DẦU KHÍ TRUNG QUỐC (BẮC KINH) |
67 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NAM KINH | 138 | ĐẠI HỌC ĐỊA CHẤT TRUNG QUỐC (BẮC KINH) |
68 | ĐẠI HỌC MỎ VÀ CÔNG NGHỆ TRUNG QUỐC | 139 | ĐẠI HỌC NINH BA |
69 | ĐẠI HỌC BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NAM KINH | 140 | ĐẠI HỌC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NAM PHƯƠNG |
70 | ĐẠI HỌC HÀ HẢI | 141 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THƯỢNG HẢI |
71 | ĐẠI HỌC GIANG NAM | 142 | ĐẠI HỌC VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC TRUNG QUỐC |
Có thể bạn quan tâm
- Thông tin học bổng du học Trung Quốc: https://www.facebook.com/groups/duhoctq
- Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/hocttq
- Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU
QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!
QTEDU – 学而优