Đại học Yên Sơn (燕山大学) – QTEDU

Đại học Yên Sơn là trường đại học trọng điểm quốc gia do Chính phủ nhân dân tỉnh Hà Bắc, Bộ Giáo dục, Bộ Công nghiệp và Công nghệ Thông tin và một số bộ ngành khác đồng thành lập. 

燕山大学

Thông tin về trường Đại học Yên Sơn

Tên tiếng Trung

燕山大学

Tên tiếng Anh

Yanshan University

Tên viết tắt

YSU, Yanda (Yên Đại)

Năm thành lập

1920

Số lượng sinh viên

38.000

Web trường

http://www.ysu.edu.cn/

Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên)

67

Địa chỉ

Số 438, Khu Tây Đường Hà Bắc, Thành phố Tần Hoàng Đảo, Tỉnh Hà Bắc

Mã bưu điện

066004

Số điện thoại

0335-8057072

Email

net@ysu.edu.cn

Mã trường

10216

Vị trí địa lý trường Đại học Yên Sơn

Đại học Yên Sơn toạ lạc tại tỉnh Hà Bắc. Về mặt văn hóa và kinh tế, Hà Bắc là một trong những tỉnh tiên tiến nhất ở miền bắc Trung Quốc.

Cơ sở vật chất trường Đại học Yên Sơn

  • Trường có diện tích 4.000 mu, với diện tích xây dựng là 1,06 triệu mét vuông. 
  • 1 viện nghiên cứu sau đại học, 17 trường cao đẳng trực thuộc. 

Xem thêm: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ BẮC (河北师范大学)

Chất lượng đào tạo trường Đại học Yên Sơn

YSU có 3.200 giảng viên, bao gồm 2.200 giáo viên toàn thời gian, bao gồm 509 giáo sư và 678 phó giáo sư. Trong số các giáo viên, có 376 tiến sĩ giám sát.

Thành tích đào tạo trường Đại học Yên Sơn

Trong những năm vừa qua, Đại học Yên Sơn đã: 

  • Đạt các Giải thưởng Khoa học Tự nhiên Quốc gia, Giải thưởng Sáng chế Công nghệ Quốc gia, Giải thưởng Tiến bộ Khoa học Công nghệ Quốc gia, Giải thưởng Khoa học Chen Jiageng, …
  • Thúc đẩy nghiên cứu khoa học, nghiên cứu vật liệu năng lượng nano, thiết bị tàu sân bay đặc biệt, …

Giao lưu quốc tế

Yên Đại tích cực thúc đẩy mở cửa hợp tác với thế giới. Xây dựng mạng lưới giao lưu và hợp tác quốc tế toàn cầu.

  • Thiết lập quan hệ hữu nghị và hợp tác với 95 trường đại học cấp cao và cơ sở nghiên cứu khoa học tại 30 quốc gia và khu vực
  • Trao đổi sinh viên, chuyên gia lẫn nhau nhằm tiếp thu kiến thức mới. 

Chuyên ngành đào tạo

Tính đến tháng 6 năm 2021, trường có một trường cao học và 17 trường cao đẳng trực thuộc, cung cấp 67 chuyên ngành đại học.

STT

Mã ngành

Chuyên ngành

Khoa/ Học viện

Hệ thống học thuật

Bằng cấp được trao

1

80202

Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nó

Khoa Cơ khí

4

Kỹ thuật

2

80203

Kỹ thuật kiểm soát và xử lý vật liệu

Cơ khí

4

Kỹ thuật

3

80405

Kỹ thuật vật liệu kim loại

Khoa học vật liệu và Kỹ thuật

4

Kỹ thuật

4

80406

Kỹ thuật vật liệu phi kim loại vô cơ

Khoa học vật liệu và Kỹ thuật

4

Kỹ thuật

5

80402

Vật lý vật chất

Khoa học vật liệu và Kỹ thuật

4

Kỹ thuật

6

80407

Vật liệu polyme và kỹ thuật

Khoa học vật liệu và Kỹ thuật

4

Kỹ thuật

7

80801

Tự động hóa

Kỹ thuật điện

4

Kỹ thuật

8

80301

Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Kiểm soát

Kỹ thuật điện

4

Kỹ thuật

9

80601

Kỹ thuật điện và tự động hóa

Kỹ thuật điện

4

Kỹ thuật

10

82601

Kỹ thuật y sinh

Kỹ thuật điện

4

Kỹ thuật

11

80901

Khoa học máy tính và công nghệ

Khoa học Thông tin và Kỹ thuật (Phần mềm)

4

Kỹ thuật

12

80701

Kỹ thuật thông tin điện tử

Khoa học Thông tin và Kỹ thuật (Phần mềm)

4

Kỹ thuật

13

80703

Kỹ thuật Truyền thông

Khoa học Thông tin và Kỹ thuật (Phần mềm)

4

Kỹ thuật

14

80702

Khoa học và Công nghệ Điện tử

Khoa học Thông tin và Kỹ thuật (Phần mềm)

4

Kỹ thuật

15

80705

Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử

Khoa học Thông tin và Kỹ thuật (Phần mềm)

4

Kỹ thuật

16

80902

Kỹ thuật phần mềm

Khoa học Thông tin và Kỹ thuật (Phần mềm)

4

Kỹ thuật

17

120201K

Quản lý kinh doanh

Kinh tế và Quản lý

4

Quản lý

18

120203K

Kế toán

Kinh tế và Quản lý

4

Quản lý

19

20401

Kinh tế quốc tế và thương mại

Kinh tế và Quản lý

4

Kinh tế học

20

120901K

Quản lý du lịch

Kinh tế và Quản lý

4

Quản lý

21

120701

Kỹ thuật công nghiệp

Kinh tế và Quản lý

4

Quản lý

22

120801

Thương mại điện tử

Kinh tế và Quản lý

4

Quản lý

23

20101

Kinh tế học

Kinh tế và Quản lý

4

Kinh tế học

24

50201

Tiếng Anh

Ngoại ngữ

4

Văn chương

25

50207

Tiếng Nhật

Ngoại ngữ

4

Văn chương

26

50202

Tiếng Nga

Ngoại ngữ

4

Văn chương

27

50203

Tiếng Đức

Ngoại ngữ

4

Văn chương

28

50204

Tiếng Pháp

Ngoại ngữ

4

Văn chương

29

50261

Biên phiên dịch

Ngoại ngữ

4

Văn chương

30

81001

Công trình dân dụng

Kỹ thuật Kiến trúc và Cơ học

4

Kỹ thuật

31

80102

Cơ khí kỹ thuật

Kỹ thuật Kiến trúc và Cơ học

4

Kỹ thuật

32

82801

Ngành kiến ​​​​trúc

Kỹ thuật Kiến trúc và Cơ học

5

Kỹ thuật

33

81002

Môi trường xây dựng và Kỹ thuật ứng dụng năng lượng

Kỹ thuật Kiến trúc và Cơ học

4

Kỹ thuật

34

70102

Thông tin và Khoa học Máy tính

Khoa học

4

Khoa học

35

71201

Số liệu thống kê

Khoa học

4

Khoa học

36

70202

Vật lý ứng dụng

Khoa học

4

Khoa học

37

080714T

Khoa học và Công nghệ Thông tin Điện tử

Khoa học

4

Khoa học

38

030101K

Pháp luật

Hành chính công

4

Pháp luật

39

30201

Khoa học chính trị và Quản trị công

Hành chính công

4

Pháp luật

40

50101

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

Hành chính công

4

Văn chương

41

30202

Chính trị liên hợp quốc

Hành chính công

4

Pháp luật

42

120402

Sự quản lý

Hành chính công

4

Quản lý

43

50302

Đài phát thanh và truyền hình

Hành chính công

4

Văn chương

44

120401

Quản lý tiện ích công cộng

Hành chính công

4

Quản lý

45

81301

Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học

Kỹ thuật Môi trường và Hóa học

4

Kỹ thuật

46

70302

Hóa học ứng dụng

Kỹ thuật Môi trường và Hóa học

4

Kỹ thuật

47

82502

Kỹ thuật về môi trường

Kỹ thuật Môi trường và Hóa học

4

Kỹ thuật

48

80206

Thiết bị Quy trình và Kỹ thuật Điều khiển

Kỹ thuật Môi trường và Hóa học

4

Kỹ thuật

49

83001

Kỹ thuật sinh học

Kỹ thuật Môi trường và Hóa học

4

Kỹ thuật

50

081304T

Kỹ thuật hóa năng lượng

Kỹ thuật Môi trường và Hóa học

4

Kỹ thuật

51

130201

Trình diễn âm nhạc

Nghệ thuật và thiết kế

4

Mỹ thuật

52

130403

Điêu khắc

Nghệ thuật và thiết kế

5

Mỹ thuật

53

80205

Kiểu dáng công nghiệp

Nghệ thuật và thiết kế

4

Kỹ thuật

54

130504

Thiết kế sản phẩm

Nghệ thuật và thiết kế

4

Mỹ thuật

55

130502

Hình ảnh Thiết kế truyền thông

Nghệ thuật và thiết kế

4

Mỹ thuật

56

130503

Thiết kế môi trường

Nghệ thuật và thiết kế

4

Mỹ thuật

57

130506

Nghệ thuật công cộng

Nghệ thuật và thiết kế

4

Mỹ thuật

58

130204

Màn trình diễn khiêu vũ

Nghệ thuật và thiết kế

4

Mỹ thuật

59

40203

Hướng dẫn và Quản lý Thể thao Xã hội

Thể thao

4

Sư phạm

60

80207

Kỹ thuật xe cộ

Phương tiện và Năng lượng

4

Kỹ thuật

61

81502

Kỹ thuật Dầu khí

Phương tiện và Năng lượng

4

Kỹ thuật

62

80501

Năng lượng và Kỹ thuật Điện

Phương tiện và Năng lượng

4

Kỹ thuật

Xem thêm: ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ NGOẠI THƯƠNG HÀ BẮC

Học phí

STT

Chuyên ngành

Học phí (Nhân dân tệ/ năm)

1

Quản lý và nghệ thuật tự do

5.060

2

Khoa học

5.390

3

Ngoại ngữ và văn học

5.390

4

Nghệ thuật và thể thao

8.000

5

Kỹ thuật phần mềm

10.000

6

Hợp tác Trung-nước ngoài

17.000

7

Chuyên ngành tại Cơ sở Châu Âu

5.390

8

Chuyên ngành tại Cơ sở Ba Lan

8.000 Euro

Học bổng

  • CIS – Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế
  • CSC – Học bổng Chính phủ

Giới thiệu tóm tắt về Chính sách hỗ trợ tài chính cho sinh viên đại học và cao đẳng cơ sở của Đại học Yanshan

Các dự án được tài trợ

Kinh phí

Số lượng

Tài trợ của nhà nước

Học bổng quốc gia

Phần thưởng một lần 8000 nhân dân tệ

Khoảng 0,2% số sinh viên năm thứ hai và đàn em

Học bổng Truyền cảm hứng Quốc gia

Phần thưởng một lần 5000 nhân dân tệ

Khoảng 4% sinh viên năm thứ hai và trung học cơ sở

Trợ cấp của nhà nước

Hàng năm: 2.200 nhân dân tệ cho lớp đầu tiên; 3.300 nhân dân tệ cho lớp hai; 4.400 nhân dân tệ cho lớp ba

Khoảng 22,5% tổng số sinh viên

Các khoản cho vay dành cho sinh viên của Tiểu bang

Được xác định dựa trên học phí và chỗ ở, tối đa là 8.000 nhân dân tệ mỗi năm

vô hạn

Tài trợ của nhà nước cho việc làm cơ sở

Bồi thường học phí hoặc các khoản vay dành cho sinh viên quốc gia, không quá 8.000 nhân dân tệ cho mỗi sinh viên mỗi năm

Trường chúng tôi không có dự án này

Quỹ giáo dục quốc gia cho nghĩa vụ quân sự

Cấp bù học phí, cấp bù khoản vay cho sinh viên quốc gia và các tiêu chuẩn giảm học phí, mức tối đa cho mỗi sinh viên một năm đối với sinh viên đại học không vượt quá 8.000 nhân dân tệ

Được xác định theo chỉ tiêu do bộ phận tuyển dụng cấp

Giáo dục công được tài trợ cho học sinh bình thường

Không cần đóng học phí và tiền ăn ở trong thời gian học, bạn còn được trợ cấp chi phí sinh hoạt.

Trường chúng tôi không có dự án này

Chương trình tài trợ đầu vào cho sinh viên mới

500 NDT / người đối với sinh viên năm nhất học cao đẳng, đại học trong tỉnh và 1.000 NDT / người đối với sinh viên năm nhất học cao đẳng, đại học ngoài tỉnh

Theo phân bổ của các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn về tài chính và các hoàn cảnh khác, tổng số khoảng 200.000 người đã được tài trợ trên toàn quốc.

Kênh Xanh

Làm thủ tục nhập học qua “luồng xanh” và hoãn nộp học phí. Sau khi nhập học, bộ phận hỗ trợ tài chính của trường sẽ tiến hành xác định các khó khăn tùy theo tình hình cụ thể của sinh viên và có các biện pháp hỗ trợ tài chính khác nhau.

vô hạn

Tài trợ của chính quyền địa phương

Học bổng của chính phủ tỉnh

Trợ cấp của chính quyền tỉnh

Tài trợ trong khuôn viên trường

Trợ cấp khó khăn

Trợ cấp gian khổ tạm thời

2000-5000 nhân dân tệ

vô hạn

Khó khăn đặc biệt Lễ hội mùa xuân xin chia buồn

500 nhân dân tệ

Trường chúng tôi không có dự án này

Học bổng trong khuôn viên trường

Học bổng trong khuôn viên trường

Mỗi học kỳ: 1.500 nhân dân tệ cho lớp đầu tiên; 750 nhân dân tệ cho lớp thứ hai; 300 nhân dân tệ cho lớp thứ ba

30% (2% cho hạng nhất, 6% cho hạng hai, 22% cho hạng ba)

Học bổng cuộc thi tay nghề

60-10000 nhân dân tệ

Trường chúng tôi không có dự án này

Học bổng Peiyou

60-5000 nhân dân tệ

Trường chúng tôi không có dự án này

Học bổng đề xuất giải thưởng quốc gia

Phần thưởng 5.000 nhân dân tệ, 4.000 nhân dân tệ và 3.000 nhân dân tệ sẽ được trao tùy theo số điểm.

Trường chúng tôi không có dự án này

Nghiên cứu công việc

Vị trí cố định: lên đến 640 nhân dân tệ mỗi tháng;

vị trí tạm thời: 16 nhân dân tệ mỗi giờ

Miễn học phí

vô hạn

Hỗ trợ tăng trưởng

Tài trợ Đổi mới và Khởi nghiệp

Loại dịch vụ là 2000 tệ / cái;

loại thương mại là 3000 tệ / cái;

loại công nghệ là 5000 tệ / cái.

Trường chúng tôi không có dự án này

Kinh phí nâng cấp đặc biệt (3 + 2)

1000 nhân dân tệ

Trường chúng tôi không có dự án này

Trợ cấp để lên đại học (tự học)

100 nhân dân tệ cho mỗi môn học, tối đa là 1.000 nhân dân tệ.

Trường chúng tôi không có dự án này

Trợ cấp nâng cấp kỹ năng

200 nhân dân tệ cho mỗi chứng chỉ

Trường chúng tôi không có dự án này

Tài trợ cho các hoạt động phúc lợi công cộng

20-50 nhân dân tệ / sinh viên

Trường chúng tôi không có dự án này

Tài trợ hội phí

70% phí thành viên câu lạc bộ

Trường chúng tôi không có dự án này

Hỗ trợ tài chính cho sinh viên có nhu cầu nhập ngũ

Đăng ký thành công là 100 nhân dân tệ cho mỗi người khi chưa nhập ngũ;

1.000 nhân dân tệ cho mỗi người khi nhập ngũ chính thức.

Trường chúng tôi không có dự án này

Trợ cấp việc làm sau đại học cho các gia đình gặp khó khăn về tài chính

2000 tệ / người

Trường chúng tôi không có dự án này

Hỗ trợ tài chính trong khuôn viên trường

Hàng năm: 500 nhân dân tệ cho lớp đầu tiên; 1000 nhân dân tệ cho lớp hai; 1500 nhân dân tệ cho lớp ba

8% (5% cho hộp số đầu tiên, 2% cho hộp số thứ hai, 1% cho hộp số thứ ba)

Xem thêm thông tin về Học bổng Chính phủ tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-chinh-phu-la-gi-xin-hoc-bong-chinh-phu-du-hoc-trung-quoc.html 

Xem thêm thông tin về Học bổng Khổng Tử tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-khong-tu-la-gi-xin-hoc-bong-khong-tu-du-hoc-trung-quoc.html 

Hồ sơ apply học bổng

  1. Đơn xin học bổng
  2. Ảnh thẻ nền trắng
  3. Hộ chiếu
  4. Bảng điểm, học bạ toàn khoá
  5. Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
  6. Kế hoạch học tập
  7. Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
  8. Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
  9. Giấy khám sức khỏe
  10. Hai thư giới thiệu
  11. Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật

Xem thêm về Hồ sơ xin học bổng tại: https://qtedu.vn/ho-so-xin-hoc-bong-gom-nhung-giay-to-gi-chi-tiet-ho-so.html 

Liên hệ tư vấn 

Địa chỉ: Royal City 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

SĐT: 0355.781.889

Email: qtedu1@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/qtedu

Quyền miễn trừ trách nhiệm

Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, quyền giải thích cuối cùng thuộc về các trường Đại học có liên quan.

trường Đại học Yên Sơn trường Đại học Yên Sơn trường Đại học Yên Sơn

trường Đại học Yên Sơn trường Đại học Yên Sơn

trường Đại học Yên Sơn trường Đại học Yên Sơn

(Nguồn ảnh: Internet)

Có thể bạn quan tâm:

Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:

https://qtedu.vn/tin-tuc

QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!

QTEDU – 学而优

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *