Trường Đại học Trung y Dược Liêu Ninh (Liaoning University of Oriental Chinese Medicine) hay có tên viết tắt là LNUTCM. Đây là đơn vị nghiên cứu các công nghệ mới và nền tảng để thử nghiệm lâm sàng các loại thuốc mới của Trung Quốc.
Thông tin về trường Đại học Trung y Dược Liêu Ninh
Tên tiếng Trung |
辽宁中医药大学 |
Tên tiếng Anh |
Liaoning University of Traditional Chinese Medicine |
Tên viết tắt |
LNUTCM |
Năm thành lập |
1958 |
Số lượng sinh viên |
>10.000 |
Web trường |
http://www.lnutcm.edu.cn/ |
Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên) |
259 |
Địa chỉ |
Số 79, đường Đông Sơn, Quận Hoàng Quan, Thẩm Dương, Liaoning, Trung Quốc |
Mã bưu điện |
116600 |
Số điện thoại |
86 24 3120 7108 |
|
lnutcmshuji@163.com |
Mã trường |
Cập nhật |
Xem thêm: ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP LIÊU NINH (辽宁工业大学)
Vị trí địa lý của trường Đại học Trung y Dược Liêu Ninh
Đại học Trung y Dược Liêu Ninh có diện tích hơn 1.000 mẫu Anh. Cơ sở chính đặt tại Thẩm Dương – thủ phủ của tỉnh Liêu Ninh.
Cơ sở vật chất
Trường hiện có 4 bệnh viện trực thuộc, 1 khoa giảng dạy, 3 trung tâm giảng dạy và thí nghiệm. 1 trung tâm động vật thí nghiệm, 1 học viện Khoa học, 3 viện nghiên cứu, 2 thư viện, 30 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp tỉnh.
Đặc biệt, LNUTCM là trung tâm y học và châm cứu duy nhất ở tỉnh Liêu Ninh.
Ký túc xá
Điều kiện Ký túc xá của Đại học Trung y Dược Liêu Ninh rất được trường quan tâm. Tập trung vào khái niệm “trong lành, đẹp, hiện đại”, trường không ngừng thúc đẩy việc xây dựng ký túc nhân văn để tiết kiệm
Xem thêm: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM LIÊU NINH (辽宁师范大学)
Hệ thống mạng
Hệ thống an ninh mạng được đảm bảo. Hiệu suất mạng cao bao phủ cả 3 cơ sở Thẩm Dương và Đại Liên. Liên tục cải thiện khả năng dịch vụ thông tin dữ liệu.
Chất lượng đào tạo của trường Đại học Trung y Dược Liêu Ninh
- Trường là cơ sở đào tạo cao cấp về xoa bóp, y học lâm sàng Trung Y và Tây Y. Ngoài ra, chất lượng đào tạo của ngành Điều dưỡng nâng cao và các tài năng liên quan đến Y tế của trường cũng thuộc hàng TOP quốc gia.
- Tất cả các bộ môn chính Y học Cổ truyền đều là các bộ môn hạng nhất của tỉnh.
- Trường Đại học Trung y Dược Liêu Ninh sở hữu các cơ quan cấp quốc gia sau: tổ giảng dạy, địa điểm xây dựng chuyên nghiệp đặc trưng, địa điểm xây dựng đại học hạng nhất, dự án thí điểm cải cách toàn diện chuyên nghiệp, mô hình đào tạo nhân tài, dự án giáo dục ngoài trường.
Thành tích đào tạo
Trường đã:
- Xây dựng các khóa học giỏi cấp quốc gia
- Chia sẻ các loại tài nguyên xuất sắc
- Các giải đặc biệt, nhất, nhì, ba của các cuộc thi giảng dạy. Xây dựng đổi mới trung tâm thực nghiệm, …
- Đạt giải: Đóng góp xuất sắc về Y học Cổ truyền Trung Quốc; Kế thừa và Phát triển Y học Trung Quốc, …
Giao lưu quốc tế
Trường chú trọng hợp tác giao lưu và mở rộng nền Y học Trung Y ra nước ngoài. Hàng năm vẫn hợp tác với các cơ sở Y học, Đại học trên toàn thế giới.
Chuyên ngành đào tạo
STT |
Khoa |
Chuyên ngành |
Năm học |
Ngành nghiên cứu |
1 |
Trường Cao đẳng Lâm sàng đầu tiên của Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh |
Y học cổ truyền Trung Quốc |
5 năm |
Dược phẩm |
2 |
Y học lâm sàng Trung Quốc và Tây y |
5 năm |
Dược phẩm |
|
3 |
Trường châm cứu, châm cứu và Tuina, Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh |
Châm cứu và Tuina |
5 năm |
Dược phẩm |
4 |
Trường đại học y học cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh Trường điều dưỡng |
Điều dưỡng |
4 năm |
Dược phẩm |
5 |
Khoa Dược, Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh |
Tiệm thuốc |
4 năm |
Dược phẩm |
6 |
Chế phẩm dược phẩm |
4 năm |
Dược phẩm |
|
7 |
Kỹ thuật dược phẩm |
4 năm |
Kỹ thuật |
|
8 |
Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm |
4 năm |
Kỹ thuật |
|
9 |
Trường Kinh tế và Quản lý, Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh |
Tiếp thị |
4 năm |
Sự quản lý |
10 |
hành chính công |
4 năm |
Sự quản lý |
|
11 |
Quản lý hậu cần |
4 năm |
Sự quản lý |
|
12 |
Khoa Kỹ thuật Thông tin, Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin |
4 năm |
Sự quản lý |
13 |
Kỹ thuật thông tin y tế |
4 năm |
Kỹ thuật |
|
14 |
Trường ngoại ngữ, Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh |
tiếng Anh |
4 năm |
Văn học |
15 |
Khoa Dược, Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh |
chất lượng và an toàn thực phẩm |
4 năm |
Kỹ thuật |
16 |
Trường Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh Khoa Phòng thí nghiệm Y tế |
công nghệ xét nghiệm y tế |
4 năm |
Dược phẩm |
17 |
Trường châm cứu, châm cứu và Tuina, Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh |
Liệu pháp phục hồi chức năng |
4 năm |
Dược phẩm |
18 |
Trồng trọt và xác định dược thảo Trung Quốc |
4 năm |
Y học |
Xem thêm: ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THẨM DƯƠNG (沈阳建筑大学)
Học phí của trường Đại học Trung y Dược Liêu Ninh
Nói chung, học phí của các trường đại học công lập thường không quá đắt do có sự hỗ trợ của các quỹ tài chính quốc gia hoặc địa phương. Các chuyên ngành phổ thông thường có học phí 4.000-6.000 nhân dân tệ/ năm. Chuyên ngành nghệ thuật thường có học phí 8.000-10.000 nhân dân tệ/ năm. Tuy nhiên, các trường đại học công lập cũng có quan hệ hợp tác Trung-nước ngoài. Đối với các chuyên ngành thu phí, học phí thường là 20.000-30.000 nhân dân tệ một năm, thậm chí hơn 100.000 nhân dân tệ.
Các trường đại học tư thường cần phải tự huy động vốn nên học phí thường cao hơn đắt. Thường từ 10.000-18.000 nhân dân tệ mỗi năm và hơn 20.000 nhân dân tệ mỗi năm.
STT |
Mã ngành |
Chuyên ngành |
Hệ thống học thuật |
Số năm học |
Bằng cấp |
Học phí |
1 |
100501K |
Y học Cổ truyền Trung Quốc |
5+3 |
8 |
Dược phẩm |
5500 tệ/năm trong 5 năm đầu tiên* 3 năm tiếp theo tính theo học phí đối với sinh viên sau đại học |
2 |
100501K |
Y học Cổ truyền Trung Quốc – Khoa Nhi tích hợp |
5+3 |
8 |
Dược phẩm |
5500 tệ/năm trong 5 năm đầu tiên* 3 năm tiếp theo tính theo học phí đối với sinh viên sau đại học |
3 |
100501K |
Y học Cổ truyền Trung Quốc |
5 |
5 |
Dược phẩm |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
4 |
100513TK |
Khoa học Chỉnh hình Y học Cổ truyền Trung Quốc |
5 |
5 |
Dược phẩm |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
5 |
100601K |
Y học Lâm sàng Trung Quốc và Tây Y |
5 |
5 |
Dược phẩm |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
6 |
100502K |
Châm cứu và Tuina |
5 |
5 |
Dược phẩm |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
7 |
100510TK |
Phục hồi chức năng Y học Cổ truyền Trung Quốc |
5 |
5 |
Khoa học |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
8 |
100511TK |
Y học Cổ truyền Trung Quốc |
5 |
5 |
Khoa học |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
9 |
101005 |
Liệu pháp Phục hồi chức năng |
4 |
4 |
Khoa học |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
10 |
101101 |
Điều dưỡng |
4 |
4 |
Khoa học |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
11 |
101101H |
Điều dưỡng (Chương trình hợp tác Trung – nước ngoài) |
4 |
4 |
Khoa học |
35000 Nhân dân tệ/ người/ năm |
12 |
100801 |
Trung Y học |
4 |
4 |
Khoa học |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
13 |
100701 |
Dược học |
4 |
4 |
Khoa học |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
14 |
100702 |
Bào chế Dược phảm |
4 |
4 |
Khoa học |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
15 |
100806T |
Trồng trọt và Xác định dược thảo Trung Quốc |
4 |
4 |
Khoa học |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
16 |
100805T |
Y học Cổ truyền Trung Quốc |
4 |
4 |
Khoa học |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
17 |
100802 |
Tài nguyên và Sự phát triển của Y học Trung Quốc |
4 |
4 |
Khoa học |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
18 |
101001 |
Công nghệ xét nghiệm Y tế |
4 |
4 |
Khoa học |
5500 Nhân dân tệ/ người/ năm |
19 |
120202 |
Tiếp thị |
4 |
4 |
Sự phản lý |
5200 Nhân dân tệ/ người/ năm |
20 |
120601 |
Quản lý Hậu cần |
4 |
4 |
Sự phản lý |
5200 Nhân dân tệ/ người/ năm |
21 |
120401 |
Quản lý tiện ích công cộng |
4 |
4 |
Sự phản lý |
5200 Nhân dân tệ/ người/ năm |
22 |
080711T |
Kỹ thuật thông tin Y tế |
4 |
4 |
Kỹ thuật |
5200 Nhân dân tệ/ người/ năm |
23 |
120102 |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin |
4 |
4 |
Sự phản lý |
5200 Nhân dân tệ/ người/ năm |
24 |
080910T |
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn |
4 |
4 |
Kỹ thuật |
5200 Nhân dân tệ/ người/ năm |
25 |
50201 |
Tiếng Anh |
4 |
4 |
Văn học |
4600 Nhân dân tệ/ người/ năm |
Học bổng trường Đại học Trung y Dược Liêu Ninh
Đại học Trung y Dược Liêu Ninh được phép cấp học bổng cho sinh viên ở 35 quốc gia và khu vực. Du học sinh, các nhóm, tổ chức y tế học thuật tới giao lưu và học tập.
- CSC – Học bổng Chính phủ Trung Quốc
- CIS – Học bổng Giáo viên Tiếng Trung Quốc tế
Xem thêm Học bổng Trung y Dược Liêu Ninh tại: https://www.dxsbb.com/news/46980.html
STT |
Các dự án được tài trợ |
Kinh phí |
Số lượng |
||
1 |
Tài trợ của nhà nước |
Học bổng quốc gia |
Phần thưởng một lần 8000 nhân dân tệ |
Số người là đối tượng của văn bản chỉ số do tỉnh ban hành trong năm đó. |
|
2 |
Học bổng Truyền cảm hứng Quốc gia |
Phần thưởng một lần 5000 nhân dân tệ |
Số người là đối tượng của văn bản chỉ số do tỉnh ban hành trong năm đó. |
||
3 |
Trợ cấp của nhà nước |
Loại đầu tiên là 4.400 nhân dân tệ, loại thứ hai là 2.750 nhân dân tệ. Nó được phân phối hai lần một năm vào mùa xuân và mùa thu. |
Số người là đối tượng của văn bản chỉ số do tỉnh ban hành trong năm đó. |
||
4 |
Các khoản cho vay dành cho sinh viên của Tiểu bang |
Mức cho vay đối với nguồn sinh viên được xác định theo mức học phí , tiền ăn ở, sinh hoạt hàng ngày, tối đa không quá 8.000 NDT / năm. |
vô hạn |
||
5 |
Quỹ giáo dục quốc gia cho nghĩa vụ quân sự |
Cấp bù học phí, cấp bù khoản vay cho sinh viên quốc gia và các tiêu chuẩn giảm học phí, mức tối đa cho mỗi sinh viên một năm đối với sinh viên đại học không vượt quá 8.000 nhân dân tệ |
Được xác định theo chỉ tiêu do bộ phận tuyển dụng cấp |
||
6 |
Kênh Xanh |
Bạn có thể nhận học sinh mới bằng cách làm thủ tục nhập học thông qua “kênh xanh” . Sau khi nhập học, bộ phận hỗ trợ tài chính của các trường cao đẳng, đại học sẽ tiến hành xác định các khó khăn theo tình hình cụ thể của sinh viên và có các biện pháp hỗ trợ tài chính khác nhau. |
vô hạn |
||
7 |
Tài trợ của chính quyền địa phương |
Học bổng của chính phủ tỉnh |
Phần thưởng một lần 8000 nhân dân tệ |
Tỉnh trao giải thưởng cho 1500 người mỗi năm |
|
8 |
Tài trợ trong khuôn viên trường |
trường học |
1000 nhân dân tệ mỗi người mỗi năm |
vô hạn |
|
9 |
Trợ cấp khó khăn |
Trợ cấp gian khổ tạm thời |
Các khoản hỗ trợ dựa trên tình hình thực tế của sinh viên |
vô hạn |
|
10 |
Quà Tết cho học sinh mồ côi |
500 nhân dân tệ mỗi người |
vô hạn |
||
11 |
Về thăm nhà |
500 nhân dân tệ mỗi người |
vô hạn |
||
12 |
Học bổng trong khuôn viên trường |
học bổng |
Học bổng hạng nhất là 2.000 nhân dân tệ / người / năm học; học bổng hạng hai là 1.500 nhân dân tệ / người / năm học; học bổng hạng ba là 1.000 nhân dân tệ / người / năm học |
Học bổng hạng nhất chiếm 3,3% số chuyên ngành,học bổng hạng hai chiếm 10% số chuyên ngành, học bổng hạng ba chiếm 20% số chuyên ngành. |
|
13 |
Học bổng cho kỳ thi cấp độ cổ điển |
Vị trí đầu tiên trong kỳ kiểm tra cấp độ thứ hai là 200 nhân dân tệ / người đối với kỳ kiểm tra cấp độ thứ ba và vị trí đầu tiên trong kỳ kiểm tra là 300 nhân dân tệ / người |
vô hạn |
||
14 |
Học bổng của Principle |
10.000 nhân dân tệ/ người/ năm |
vô hạn |
||
15 |
Nghiên cứu công việc |
12 nhân dân tệ / giờ, không quá 40 giờ mỗi tháng |
khoảng 300 công việc |
||
16 |
Miễn học phí và phí ăn ở |
Miễn toàn bộ học phí và phí ăn ở cho học sinh mồ côi |
vô hạn |
||
17 |
Trợ cấp việc làm sau đại học cho các gia đình gặp khó khăn về tài chính |
1000 nhân dân tệ/ người/ năm |
vô hạn |
||
18 |
Tài trợ xã hội |
Học bổng Thiên Giang |
1000 nhân dân tệ/ người/ năm |
200 người |
|
19 |
Liên đoàn từ thiện Liêu Ninh tài trợ cho sinh viên đại học nghèo |
Chi phí sinh hoạt được trợ cấp một lần là 3.000 nhân dân tệ/ người/ năm |
Căn cứ vào kế hoạch thực hiện năm hiện tại |
Xem thêm thông tin về Học bổng Chính phủ tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-chinh-phu-la-gi-xin-hoc-bong-chinh-phu-du-hoc-trung-quoc.html
Xem thêm thông tin về Học bổng Khổng Tử tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-khong-tu-la-gi-xin-hoc-bong-khong-tu-du-hoc-trung-quoc.html
Hồ sơ apply học bổng
- Đơn xin học bổng
- Ảnh thẻ nền trắng
- Hộ chiếu
- Bảng điểm, học bạ toàn khoá
- Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
- Kế hoạch học tập
- Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
- Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
- Giấy khám sức khỏe
- Hai thư giới thiệu
- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật
Xem thêm về Hồ sơ xin học bổng tại: https://qtedu.vn/ho-so-xin-hoc-bong-gom-nhung-giay-to-gi-chi-tiet-ho-so.html
Liên hệ tư vấn
Địa chỉ: Royal City 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
SĐT: 0355.781.889
Email: qtedu1@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/qtedu
Quyền miễn trừ trách nhiệm
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, quyền giải thích cuối cùng thuộc về các trường Đại học có liên quan.
Có thể bạn quan tâm:
- Thông tin học bổng du học Trung Quốc: https://www.facebook.com/groups/duhoctq
- Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/hocttq
- Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:
QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!
QTEDU – 学而优