Đại học Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc là trường điểm đào tạo giáo viên tiếng Anh cho các trường tiểu học và trung học cơ sở ở tỉnh Hà Bắc. Đồng thời là trường kiểu mẫu về “sáng tạo và đổi mới” ở tỉnh Hà Bắc.
Thông tin về trường Đại học Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc
Tên tiếng Trung |
河北对外经贸职业学院 |
Tên tiếng Anh |
Hebei Foreign Technical Institute of Economics and Business (Southeast Gate) |
Tên viết tắt |
HBIIBE |
Năm thành lập |
1906 |
Số lượng sinh viên |
~12.000 |
Web trường |
https://www.hbiibe.edu.cn/ |
Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên) |
215 |
Địa chỉ |
Số 6 đường Daihe, quận mới Beidaihe, thành phố Qinhuangdao, tỉnh Hà Bắc |
Mã bưu điện |
066311 |
Số điện thoại |
0335-5926020 |
|
hbdyjmxy@163.com |
Mã trường |
13074 |
Vị trí địa lý trường Đại học Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc
Đại học Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc toạ lạc ở Tần Hoàng Đảo – một địa cấp thị của tỉnh Hà Bắc. Nơi đây nổi tiếng trên thế giới với các khu nghỉ mát mùa hè, chẳng hạn như Beidaihe hay Nandaihe.
Cơ sở vật chất trường Đại học Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc
-
Trường có diện tích 660 mẫu Anh với diện tích xây dựng là 240.000 mét vuông.
-
Tổng giá trị tài sản cố định là 390 triệu nhân dân tệ.
-
Có 8 khoa giảng dạy và 41 trường cao đẳng.
-
Thư viện trường có hơn 830.000 đầu sách giấy, gần 150.000 cuốn sách điện tử, hơn 770 ấn phẩm định kỳ và hơn 100 tờ báo.
Chất lượng đào tạo trường Đại học Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc
Theo trang web chính thức của trường vào tháng 10 năm 2020, trường có 520 giảng viên và 338 giáo viên toàn thời gian. Trong đó có 165 giáo viên ngoại ngữ toàn thời gian. Có 36 giáo sư và 111 phó giáo sư.
Thành tích đào tạo trường Đại học Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc
Trong vài năm trở lại đây, Đại học Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc đã:
-
Đạt 18 giải trường và 190 giải cá nhân toàn quốc. Hơn 20 giải cấp tỉnh và 200 giải cá nhân cấp tỉnh
-
Đạt giải cuộc thi nói tiếng Anh kỹ năng trường cao đẳng nghề toàn quốc; giải Cuộc thi khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo trường nghề cấp quốc gia, …
Giao lưu quốc tế
-
Thành lập các Viện Khổng Tử tại Hoa Kỳ và Bolivia với số lượng tích lũy hơn 20.000 sinh viên.
-
Hợp tác với hơn 50 trường đại học tại Hoa Kỳ, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc , Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Ai Cập, v.v.
-
Hàng năm có hơn 400 sinh viên quốc tế dài hạn và ngắn hạn đến từ Châu Á, Châu Phi, Châu Âu và Châu Mỹ Latinh.
Chuyên ngành đào tạo
Theo trang web chính thức của trường vào tháng 10 năm 2020, trường có 8 khoa giảng dạy và 41 chuyên ngành.
STT |
Khoa/ Học viện |
Chuyên ngành |
1 |
Truyền thông |
Công nghệ ứng dụng UAV, công nghệ ứng dụng internet trên di động, công nghệ ứng dụng phương tiện kỹ thuật số, phát sóng và lưu trữ, sản xuất chương trình phát thanh, phim và truyền hình |
2 |
Du lịch |
Phi hành đoàn đường sắt cao tốc, tổ bay, quản lý du lịch, quản lý khách sạn, quản lý và dịch vụ giải trí, lập kế hoạch và quản lý triển lãm, tiếng Anh du lịch, thể thao giải trí |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
Quản lý hậu cần cảng, thông lệ thương mại quốc tế, kinh doanh quốc tế, thương mại điện tử, quản lý hậu cần, tiếng Anh thương mại |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
Công nghệ mạng máy tính, Thông tin và dịch vụ phần mềm, Ứng dụng và công nghệ dữ liệu lớn, Nghệ thuật, Giáo dục tiếng Anh, Giáo dục nghệ thuật |
5 |
Kinh tế và Quản lý |
Quản lý tài chính, Quản lý tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tiếp thị |
6 |
Giáo dục mầm non |
Giáo dục mầm non |
7 |
Ngoại ngữ |
Tiếng Anh ứng dụng, Tiếng Nhật ứng dụng, Tiếng Hàn ứng dụng, Tiếng Nga ứng dụng, Tiếng Pháp ứng dụng, Tiếng Đức ứng dụng, Tiếng Tây Ban Nha ứng dụng, Tiếng Ả Rập ứng dụng |
Học phí
STT |
Chuyên ngành |
Học phí (Nhân dân tệ/ năm) |
1 |
Nghệ thuật |
7.000 |
2 |
Giáo dục thể chất |
7.000 |
3 |
Giáo dục/ Sư phạm |
3.500 |
4 |
Chuyên ngành khác |
5.000 |
Học phí chi tiết từng ngành
STT |
Chuyên ngành |
Học phí (Nhân dân tệ/ năm) |
Hệ thống học thuật |
1 |
Quản trị tài chính |
5.000 |
3 |
2 |
Ứng dụng và công nghệ dữ liệu lớn |
5.000 |
3 |
3 |
Thương mại điện tử |
5.000 |
3 |
4 |
Quản lý hậu cần cảng |
5.000 |
3 |
5 |
Đoàn hành khách đường sắt cao tốc |
5000 |
3 |
6 |
Quản trị Doanh nghiệp |
5000 |
3 |
7 |
Sản xuất chương trình phát thanh và truyền hình |
5000 |
3 |
8 |
Thực hành thương mại quốc tế |
5000 |
3 |
9 |
Kinh doanh quốc tế |
5000 |
3 |
10 |
Kế toán |
5000 |
3 |
11 |
Quy hoạch và quản lý triển lãm |
5000 |
3 |
12 |
Công nghệ mạng máy tính |
5000 |
3 |
13 |
Quản trị tài chính |
5000 |
3 |
14 |
Quản lý khách sạn |
5000 |
3 |
15 |
Tiếp viên hàng không |
5000 |
3 |
16 |
Quản trị Du lịch |
5000 |
3 |
17 |
Du lịch tiếng anh |
5000 |
3 |
18 |
Dịch vụ phần mềm và thông tin |
5000 |
3 |
19 |
Tiếng Anh thương mại |
5000 |
3 |
20 |
Tiếp thị |
5000 |
3 |
21 |
Ứng dụng công nghệ truyền thông kỹ thuật số |
5000 |
3 |
22 |
Công nghệ ứng dụng UAV |
5000 |
3 |
23 |
Quản lý hậu cần |
5000 |
3 |
24 |
Dịch vụ Giải trí và Quản trị |
5000 |
3 |
25 |
Công nghệ ứng dụng Internet di động |
5000 |
3 |
26 |
Áp dụng tiếng Ả Rập |
5000 |
3 |
27 |
Tiếng Đức ứng dụng |
5000 |
3 |
28 |
Tiếng Nga ứng dụng |
5000 |
3 |
29 |
Tiếng Pháp ứng dụng |
5000 |
3 |
30 |
Tiếng Hàn ứng dụng |
5000 |
3 |
31 |
Tiếng Nhật ứng dụng |
5000 |
3 |
32 |
Tiếng Tây Ban Nha ứng dụng |
5000 |
3 |
33 |
Tiếng Anh ứng dụng |
5000 |
3 |
34 |
Giáo dục mầm non |
chưa giải quyết |
3 |
35 |
Giáo dục tiếng anh |
chưa giải quyết |
3 |
Học bổng
- CIS – Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế
Giới thiệu tóm tắt về chính sách hỗ trợ tài chính cho sinh viên Đại học Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc |
||||
Các dự án được tài trợ |
Kinh phí |
Số lượng |
||
Tài trợ của nhà nước |
Học bổng quốc gia |
Phần thưởng một lần 8000 nhân dân tệ |
Quyết định theo chỉ tiêu cấp trên giao |
|
Học bổng Truyền cảm hứng Quốc gia |
Phần thưởng một lần 5000 nhân dân tệ |
Quyết định theo chỉ tiêu cấp trên giao |
||
Trợ cấp của nhà nước |
Hàng năm: 2.200 nhân dân tệ cho hạng nhất; 3.300 nhân dân tệ cho hạng hai; 4.400 nhân dân tệ cho hạng ba |
Quyết định theo chỉ tiêu cấp trên giao |
||
Các khoản cho vay dành cho sinh viên của Tiểu bang |
Được xác định dựa trên học phí và chỗ ở, tối đa là 8.000 nhân dân tệ mỗi năm |
vô hạn |
||
Nhà nước cấp kinh phí cho việc làm cơ sở |
Bồi thường học phí hoặc các khoản vay dành cho sinh viên quốc gia, không quá 8.000 nhân dân tệ cho mỗi sinh viên mỗi năm |
vô hạn |
||
Quỹ giáo dục quốc gia cho nghĩa vụ quân sự |
Cấp bù học phí, cấp bù khoản vay cho sinh viên quốc gia và các tiêu chuẩn giảm học phí, mức tối đa cho mỗi sinh viên một năm đối với sinh viên đại học không vượt quá 8.000 nhân dân tệ |
Được xác định theo chỉ tiêu do bộ phận tuyển dụng cấp |
||
Giáo dục công được tài trợ cho học sinh bình thường |
Không cần đóng học phí và tiền ăn ở trong thời gian học, bạn còn được trợ cấp chi phí sinh hoạt. |
không ai |
||
Chương trình tài trợ đầu vào cho sinh viên mới |
500 NDT / người đối với sinh viên năm nhất học cao đẳng, đại học trong tỉnh và 1.000 NDT / người đối với sinh viên năm nhất học cao đẳng, đại học ngoài tỉnh |
vô hạn |
||
Kênh Xanh |
Làm thủ tục nhập học qua “luồng xanh” và hoãn nộp học phí. Sau khi nhập học, bộ phận hỗ trợ tài chính của trường sẽ tiến hành xác định các khó khăn tùy theo tình hình cụ thể của sinh viên và có các biện pháp hỗ trợ tài chính khác nhau. |
vô hạn |
||
Tài trợ của chính quyền địa phương |
Học bổng của chính phủ tỉnh |
… |
… |
|
Trợ cấp của chính quyền tỉnh |
… |
… |
||
Tài trợ trong khuôn viên trường |
Trợ cấp khó khăn |
Trợ cấp gian khổ tạm thời |
Thanh toán một lần 2.000 nhân dân tệ, không quá 4.000 nhân dân tệ cho một năm học |
vô hạn |
Khó khăn đặc biệt Lễ hội mùa xuân xin chia buồn |
500 nhân dân tệ |
không ai |
||
Học bổng trong khuôn viên trường |
Học bổng toàn diện |
Hàng năm: 600 nhân dân tệ cho hạng nhất; 300 nhân dân tệ cho hạng hai; 200 nhân dân tệ cho hạng ba |
25% (thứ nhất 3%, thứ hai 7%, thứ ba 15%) |
|
Học bổng cuộc thi tay nghề |
196-60000 nhân dân tệ |
vô hạn |
||
Học bổng Peiyou |
60-5000 nhân dân tệ |
không ai |
||
Học bổng đề xuất giải thưởng quốc gia |
Phần thưởng 5.000 nhân dân tệ, 4.000 nhân dân tệ và 3.000 nhân dân tệ sẽ được trao tùy theo số điểm. |
không ai |
||
Nghiên cứu công việc |
Vị trí cố định: khoảng 550 nhân dân tệ mỗi tháng;Vị trí tạm thời: $ 16 mỗi giờ |
Khoảng 180 công việc |
||
Miễn học phí |
Giảm 2000-6000 nhân dân tệ |
vô hạn |
||
Hỗ trợ tăng trưởng |
Tài trợ Đổi mới và Khởi nghiệp |
Loại dịch vụ 2000 tệ / cái;Loại thương mại 3000 tệ / cái;Loại công nghệ 5000 tệ / cái. |
không ai |
|
Kinh phí nâng cấp đặc biệt (3 + 2) |
1000 nhân dân tệ |
không ai |
||
Trợ cấp để lên đại học (tự học) |
100 nhân dân tệ cho mỗi môn học, tối đa là 1.000 nhân dân tệ. |
không ai |
||
Trợ cấp nâng cấp kỹ năng |
200 nhân dân tệ cho mỗi chứng chỉ |
không ai |
||
Tài trợ cho các hoạt động phúc lợi công cộng |
20-50 nhân dân tệ / sinh viên |
không ai |
||
Tài trợ hội phí |
70% phí thành viên câu lạc bộ |
không ai |
||
Hỗ trợ tài chính cho sinh viên có nhu cầu nhập ngũ |
100 nhân dân tệ mỗi người cho trường hợp đăng ký thành công nhưng chưa nhập ngũ;
|
không ai |
||
Trợ cấp việc làm sau đại học cho các gia đình gặp khó khăn về tài chính |
2000 tệ / người |
vô hạn |
Xem thêm thông tin về Học bổng Khổng Tử tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-khong-tu-la-gi-xin-hoc-bong-khong-tu-du-hoc-trung-quoc.html
Xem thêm thông tin về Học bổng Chính phủ tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-chinh-phu-la-gi-xin-hoc-bong-chinh-phu-du-hoc-trung-quoc.html
Hồ sơ apply học bổng
- Đơn xin học bổng
- Ảnh thẻ nền trắng
- Hộ chiếu
- Bảng điểm, học bạ toàn khoá
- Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
- Kế hoạch học tập
- Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
- Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
- Giấy khám sức khỏe
- Hai thư giới thiệu
- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật
Xem thêm về Hồ sơ xin học bổng tại: https://qtedu.vn/ho-so-xin-hoc-bong-gom-nhung-giay-to-gi-chi-tiet-ho-so.html
Liên hệ tư vấn
Địa chỉ: Tòa nhà R6A, Royal City 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
SĐT: 0355.781.889
Email: qtedu1@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/qtedu
Quyền miễn trừ trách nhiệm
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, quyền giải thích cuối cùng thuộc về các trường Đại học có liên quan.
Xem thêm: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ BẮC (河北师范大学)
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ BẮC (河北工业大学)
ĐẠI HỌC HÀ BẮC – DU HỌC TRUNG QUỐC (河北大学)
(Nguồn ảnh: Internet)
Có thể bạn quan tâm:
- Thông tin học bổng du học Trung Quốc: https://www.facebook.com/groups/duhoctq
- Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/hocttq
- Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:
QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!
QTEDU – 学而优