Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang (浙江理工大学) – QTEDU

Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang có lịch sử 125 năm điều hành trường đã, đang và sẽ tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp “tìm kiếm tri thức, tìm kiếm chân lý, đổi mới và khởi nghiệp”. Phát huy mạnh mẽ tinh thần “tìm kiếm chân lý và sự thật”, nắm bắt thời cơ mới trong thời kỳ mới, dũng cảm đảm nhận những nhiệm vụ mới để đẩy nhanh tiến độ xây dựng.

Thông tin về trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang

Tên tiếng Trung 浙江理工大学
Tên tiếng Anh Zhejiang Sci-tech Universit
Tên viết tắt ZSTU
Năm thành lập 1897
Số lượng sinh viên >34.000
Web trường https://www.zstu.edu.cn/
Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên) 118
Địa chỉ Số 928, Phố số 2, Công viên Giáo dục Đại học Xiasha, Hàng Châu
Mã bưu điện 310018
Số điện thoại 0571-86845302
Email lxb@zstu.edu.cn
Mã trường 10338

Vị trí địa lý trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang

Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang nằm ở thành phố Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang.

Cơ sở vật chất trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang

  • Tính đến tháng 3 năm 2022, trường có diện tích hơn 2.100 mu. Trong đó khuôn viên Xiasha có diện tích 1.500 mu.
  • 18 trường cao đẳng (khoa giảng dạy và nghiên cứu). 1 trường cao đẳng độc lập và 58 chuyên ngành đại học.
  • ó 6 ngành cấp một được cấp bằng tiến sĩ, 25 ngành cấp một được cấp bằng thạc sĩ và 17 bằng cấp loại chuyên môn. 3 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ.

trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang

trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang

Chất lượng đào tạo trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang

Trường có một đội ngũ giảng viên hùng hậu với 2.496 giảng viên. Trong đó 328 người có chức danh nghề nghiệp cao cấp và 679 người có chức danh phó chuyên môn cao cấp.

Thành tích đào tạo

Nhà trường nỗ lực cải tiến đổi mới khoa học và công nghệ. Đã hoàn thành hàng loạt đề tài kế hoạch khoa học và công nghệ cấp quốc gia, đề tài nghiên cứu khoa học cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp bộ trên nhiều lĩnh vực.

  • 8 giải nhì Giải thưởng sáng chế công nghệ quốc gia (tính đến tháng 11 năm 2019) 
  • 7 giải nhì giải thưởng tiến bộ khoa học và công nghệ quốc gia và 1 giải ba (tính đến tháng 11 năm 2019) 
  • Hơn 170 giải thưởng cấp tỉnh và cấp Bộ (trong 5 năm qua)

Giao lưu quốc tế

  • Trường đã thiết lập quan hệ hợp tác với 155 cơ sở giáo dục và nghiên cứu khoa học ở 46 quốc gia và khu vực. 
  • Tổ chức 4 dự án giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài với Đại học Bang North Carolina, Học viện Công nghệ Thời trang Đại học Bang New York, Đại học Mauritius, Suriname. 
  • Thành lập hai Viện Khổng Tử nhằm thuận lời cho việc giáo dục sinh viên quốc tế.

Chuyên ngành đào tạo

Tính đến tháng 3 năm 2022, trường có 18 trường cao đẳng (khoa giảng dạy và nghiên cứu), và một trường cao đẳng độc lập với 58 ngành tuyển sinh đại học. 3 ngành lọt vào top 5 ‰ của bảng xếp hạng toàn cầu ESI.

STT

Khoa/ Học viện/ Cao đẳng

Chuyên ngành

1 Khoa học Hóa học ứng dụng, Khoa học thông tin và máy tính, Vật lý ứng dụng, Toán học và Toán ứng dụng, Tâm lý học ứng dụng, Hóa học vật liệu, Vật liệu và thiết bị năng lượng mới
2 Khoa học và Kỹ thuật Dệt may (Trường Tơ lụa Quốc tế) Kỹ thuật Dệt may, Kỹ thuật Hóa học nhẹ, Vật liệu và Kỹ thuật không dệt, Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Thiết kế và Kỹ thuật Tơ lụa
3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Vật liệu và Kỹ thuật Polyme
4 Quần áo Thiết kế và Kỹ thuật Trang phục, Thiết kế Trang phục và Trang phục (Thiết kế Nghệ thuật Thời trang), Thiết kế Trang phục và Trang phục (Thiết kế Trang phục), Biểu diễn (Thiết kế Nhân vật), Thiết kế Sản phẩm (Thiết kế Nghệ thuật Dệt may), Biểu diễn (Nghệ thuật Trình diễn Thời trang)
5 Thông tin Kỹ thuật thông tin điện tử, Kỹ thuật truyền thông, Khoa học và Công nghệ Máy tính, Công nghệ Truyền thông Kỹ thuật số, Khoa học và Công nghệ Trí tuệ
6 Cơ khí và Điều khiển Tự động Thiết kế và chế tạo cơ khí và tự động hóa, kỹ thuật cơ khí và điện tử, kỹ thuật công nghiệp, tự động hóa, kỹ thuật điện và công nghệ và dụng cụ tự động hóa, đo lường và điều khiển, năng lượng và kỹ thuật điện
7 Trường Kiến trúc và Kỹ thuật Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Môi trường tòa nhà và Kỹ thuật ứng dụng năng lượng, Quản lý kỹ thuật, Kiến trúc cảnh quan
8 Khoa học Đời sống và Y khoa Công nghệ sinh học, dược sinh học, công nghệ phát triển tài nguyên biển
9 Kinh tế và Quản lý Kinh tế học, Kinh tế và thương mại quốc tế, Tài chính, Thống kê kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý nguồn nhân lực, Hệ thống thông tin và quản lý thông tin, Thương mại điện tử, Thương mại điện tử (Lớp thiểu số), Kinh tế và Thương mại quốc tế (các lớp dạy bằng tiếng Anh), Kinh doanh Quản trị (các lớp dạy bằng tiếng Anh)
10 Nghệ thuật và Thiết kế Thiết kế công nghiệp, Thiết kế truyền thông trực quan, Thiết kế môi trường, Thiết kế sản phẩm, Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số, Mỹ thuật (Minh họa thương mại)
11 Luật và Chính trị Luật, Công tác xã hội, Hành chính
12 Ngoại ngữ Tiếng Anh, tiếng Nhật
13 Báo chí và Truyền thông Shi Liangcai Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Báo chí và Truyền thông
14 School of Marx
15 Cao đẳng Qixin, Cao đẳng Doanh nhân, Lớp thí nghiệm Khoa học và Công nghệ, Lớp thí nghiệm Hóa học và Sinh học Vật liệu, Lớp Thí nghiệm Cơ điện tử, Lớp Thí nghiệm Thông tin Điện tử, Lớp Thí nghiệm Quản lý Kinh tế
16 Giáo dục Quốc tế Thiết kế và Kỹ thuật Thời trang (Dự án Hợp tác Trung-Mỹ), Thiết kế Quần áo và Trang phục (Dự án Hợp tác Trung-Mỹ), Thiết kế Truyền thông Hình ảnh (Dự án Hợp tác Trung-Mỹ)
17 Giáo dục Thường xuyên
18 Nghiên cứu và Giảng dạy Thể thao
19 Cao đẳng Khoa học và Công nghệ

Học phí

STT Ngành Chuyên ngành Học phí (NDT/ năm) Môn học tự chọn Nhận xét
1 Lớp thực nghiệm xuất sắc 6000 Không yêu cầu chủ đề
2 Kinh tế và Thương mại Quốc tế (khóa học dạy bằng tiếng Anh) 6000 Không yêu cầu chủ đề Yêu cầu phải có điểm ngoại ngữ từ 125 trở lên.
3 Quản trị kinh doanh (lớp dạy bằng tiếng Anh) 5300 Không yêu cầu chủ đề Yêu cầu phải có điểm ngoại ngữ từ 125 trở lên.
4 Hệ thống thông tin và quản lý thông tin 5300 Vật lý (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
5 Quản trị kinh doanh Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Quản lý Nguồn nhân lực 5300 Không yêu cầu chủ đề
6 Thông tin điện tử Kỹ thuật thông tin điện tử, Kỹ thuật truyền thông 6000 Vật lý (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
7 Ứng dụng và quản lý dữ liệu lớn 5300 Vật lý (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
8 y tính Khoa học và Công nghệ Máy tính, Công nghệ Truyền thông Kỹ thuật số, Khoa học và Công nghệ Trí tuệ 6000 Vật lý (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
9 Kiểu dáng công nghiệp 6000 Vật lý (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
10 Công trình dân dụng Kỹ thuật Xây dựng, Môi trường Tòa nhà và Kỹ thuật Ứng dụng Năng lượng, Quản lý Kỹ thuật 6000 Vật lý (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
11 Sinh học Công nghệ sinh học, Dược phẩm sinh học 5300 Hóa học, Sinh học (Hai môn thí sinh có thể đăng ký một trong hai môn)
12 Hóa học Hóa học ứng dụng, Hóa học vật liệu 5300 Hóa học (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
13 Toán học Toán học và Toán học Ứng dụng, Vật lý Ứng dụng, Thông tin và Khoa học Máy tính 5300 Vật lý (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
14 Điện Công nghệ và dụng cụ đo lường và điều khiển, kỹ thuật điện và tự động hóa, tự động hóa, kỹ thuật robot 6000 Vật lý (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
15 Vật liệu và thiết bị năng lượng mới 6000 Vật lý (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
16 Ngoại ngữ và văn học Tiếng anh, tiếng nhật 5300 Không yêu cầu chủ đề
17 Thiết kế và Kỹ thuật Tơ lụa 6000 Vật lý, Hóa học, Công nghệ (thí sinh chọn một trong 3 môn thi)
18 Năng lượng và Kỹ thuật Điện 6000 Vật lý (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
19 Báo chí và Truyền thông Nghiên cứu Giao tiếp, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc 5300 Không yêu cầu chủ đề
20 Ngành kiến ​​​​trúc Kiến trúc, Kiến trúc cảnh quan 6000 Vật lý, Lịch sử, Công nghệ (Thí sinh có thể đăng ký dự thi một trong 3 môn)
21 Pháp luật luật, công tác xã hội 5300 Không yêu cầu chủ đề
22 Tâm lý học ứng dụng 5300 Không yêu cầu chủ đề
23 Thiết kế và Kỹ thuật Thời trang (Giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài) 23000 Vật lý, Hóa học, Công nghệ (thí sinh chọn một trong 3 môn thi) Yêu cầu phải có điểm ngoại ngữ từ 105 trở lên.
24 Thiết kế thời trang và kỹ thuật 6000 Vật lý, Hóa học, Công nghệ (thí sinh chọn một trong 3 môn thi)
25 Quản lý 5300 Không yêu cầu chủ đề
26 Vật chất Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Vật liệu và Kỹ thuật Polyme 6000 Hóa học (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
27 Thiết kế trang phục và may mặc (giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài) 28000 Không yêu cầu chủ đề Chỉ những thí sinh đã tham gia kỳ thi thống nhất cấp tỉnh cho các chuyên ngành nghệ thuật tại tỉnh Chiết Giang và trúng tuyển phải có điểm ngoại ngữ từ 70 điểm trở lên.
28 Thiết kế Truyền thông Trực quan (Giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài) 28000 Không yêu cầu chủ đề Chỉ những thí sinh đã tham gia kỳ thi thống nhất cấp tỉnh cho các chuyên ngành nghệ thuật tại tỉnh Chiết Giang và trúng tuyển phải có điểm ngoại ngữ từ 70 điểm trở lên.
29 Lớp thiết kế Thiết kế Truyền thông Trực quan, Thiết kế Môi trường, Thiết kế Sản phẩm, Nghệ thuật Truyền thông Kỹ thuật số 10350 Không yêu cầu chủ đề Chỉ những thí sinh đã tham gia kỳ thi thống nhất cấp tỉnh cho các chuyên ngành nghệ thuật tại tỉnh Chiết Giang và trúng tuyển phải có điểm ngoại ngữ từ 60 điểm trở lên.
30 Thiết kế sản phẩm (Thiết kế nghệ thuật dệt may) 10350 Không yêu cầu chủ đề Chỉ những thí sinh đã tham gia kỳ thi thống nhất cấp tỉnh cho các chuyên ngành nghệ thuật tại tỉnh Chiết Giang và trúng tuyển phải có điểm ngoại ngữ từ 60 điểm trở lên.
31 Trang phục và Thiết kế Trang phục 10350 Không yêu cầu chủ đề Chỉ những thí sinh đã tham gia kỳ thi thống nhất cấp tỉnh cho các chuyên ngành nghệ thuật tại tỉnh Chiết Giang và trúng tuyển phải có điểm ngoại ngữ từ 60 điểm trở lên.
32 Mỹ thuật (Minh họa thương mại) 10350 Không yêu cầu chủ đề Yêu cầu phải có điểm ngoại ngữ từ 60 trở lên.
33 Kinh tế và thương mại Kinh tế, Tài chính, Kinh tế Quốc tế và Thương mại 6000 Không yêu cầu chủ đề
34 Lớp học máy tính Khoa học và Công nghệ Máy tính, Công nghệ Truyền thông Kỹ thuật số, Khoa học và Công nghệ Trí tuệ 6000 Vật lý (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
35 Cơ khí Thiết kế và chế tạo cơ khí và tự động hóa, kỹ thuật cơ khí và điện tử, kỹ thuật sản xuất thông minh 6000 Vật lý (1 môn thí sinh phải thi mới được nộp hồ sơ)
36 Dệt may Cơ khí Dệt may, Sản phẩm không dệt và Cơ khí 6000 Vật lý, Hóa học, Công nghệ (thí sinh chọn một trong 3 môn thi)
37 Kỹ thuật ánh sáng 6000 Vật lý, Hóa học, Công nghệ (thí sinh chọn một trong 3 môn thi)
38 Quản lý 5300 Không yêu cầu chủ đề
39 Nông thôn đặc biệt cấp tỉnh Đối với chương trình thí điểm tuyển sinh có mục tiêu tại các quận chậm phát triển trọng điểm, số lượng tuyển sinh tối đa cho mỗi chuyên ngành không quá 3.
40 Kỹ thuật thông tin điện tử (Công nghệ điện tử công suất) 6000 Không yêu cầu chủ đề Kế hoạch tuyển sinh thí điểm đào tạo nhân lực giáo dục nghề nghiệp 4 năm. Địa điểm học: Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Nghiệp vụ Kim Hoa.
41 Kỹ thuật Xây dựng (Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng) 6000 Không yêu cầu chủ đề Kế hoạch tuyển sinh thí điểm đào tạo nhân lực giáo dục nghề nghiệp 4 năm. Nơi học: Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Nghề

Học bổng

  • CIS – Học bổng Giáo viên Tiếng Trung Quốc tế
  • CSC – Học bổng Chính phủ
Giới thiệu tóm tắt về Chính sách viện trợ cho sinh viên đại học của Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết Giang
Các dự án được tài trợ Kinh phí Số lượng
Tài trợ của nhà nước Học bổng quốc gia Phần thưởng một lần 8000 nhân dân tệ Việc đánh giá dựa trên số lượng học bổng quốc gia do Sở Giáo dục tỉnh Chiết Giang cấp cho trường chúng tôi.
Học bổng Truyền cảm hứng Quốc gia Phần thưởng một lần 5000 nhân dân tệ Việc phân bổ dựa trên số lượng học bổng truyền cảm hứng quốc gia do Sở Giáo dục tỉnh Chiết Giang cấp cho trường chúng tôi.
Trợ cấp của nhà nước 4.500 nhân dân tệ cho lớp đầu tiên và 2.700 nhân dân tệ cho lớp thứ hai, được phân bổ theo từng đợt mỗi năm học Theo số lượng học bổng toàn quốc do Sở Giáo dục tỉnh Chiết Giang phân bổ cho trường chúng tôi, việc phân bổ sẽ được thực hiện dựa trên số lượng học sinh đủ điều kiện nhận trợ cấp sinh viên do trường xác định.
Các khoản cho vay dành cho sinh viên của Tiểu bang Được xác định dựa trên học phí và chỗ ở, tối đa là 8.000 nhân dân tệ mỗi năm vô hạn
Quỹ giáo dục quốc gia cho nghĩa vụ quân sự Cấp bù học phí, cấp bù khoản vay cho sinh viên quốc gia và các tiêu chuẩn giảm học phí, mức tối đa cho mỗi sinh viên một năm đối với sinh viên đại học không vượt quá 8.000 nhân dân tệ vô hạn
Kênh Xanh Làm thủ tục nhập học qua “luồng xanh” và hoãn nộp học phí. Sau khi nhập học, bộ phận hỗ trợ tài chính của trường sẽ tiến hành xác định các khó khăn tùy theo tình hình cụ thể của sinh viên và có các biện pháp hỗ trợ tài chính khác nhau. vô hạn
tài trợ của chính quyền địa phương Học bổng của chính phủ tỉnh 6000 nhân dân tệ / người Việc đánh giá dựa trên số lượng học bổng chính phủ cấp tỉnh do Sở Giáo dục tỉnh Chiết Giang cấp cho trường chúng tôi.
Sinh viên tốt nghiệp đại học tìm kiếm sự giúp đỡ để được trợ cấp kinh doanh 3000 tệ / người vô hạn
Tài trợ trong khuôn viên trường Trợ cấp khó khăn Trợ cấp gian khổ tạm thời Về nguyên tắc, một lần tối đa không quá 2.000 nhân dân tệ vô hạn
Trợ cấp đặc biệt 300 nhân dân tệ -1000 nhân dân tệ vô hạn
Học bổng trong khuôn viên trường Học bổng đặc biệt của Hiệu trưởng 10.000-50.000 nhân dân tệ vô hạn
Học bổng Dệt may nhẹ 8000 nhân dân tệ 15 người
Học bổng sinh viên xuất sắc Nghệ thuật và Khoa học: RMB 2.500 cho hạng nhất; 1.500 RMB cho hạng hai; 500 RMB cho hạng ba; Nghệ thuật : 4.000 RMB cho hạng nhất; 2.500 RMB cho hạng hai; 800 RMB cho hạng ba 23% (thứ nhất 3%, thứ hai 10%, thứ ba 10%)
Học bổng Học tập Xuất sắc 300 tệ / người Tỷ lệ giải thưởng ≤3%
Học bổng Tiến bộ Học tập 300 tệ / người vô hạn
Học bổng ngoại ngữ xuất sắc 300 tệ / người vô hạn
Học bổng Công tác xã hội 300 tệ / người Tỷ lệ giải thưởng là ≤5% (bao gồm ≤3% đối với lớp chọn, ≤1% đối với lựa chọn đại học và ≤1% đối với lựa chọn trường),
Học bổng tự lực 300 tệ / người Tỷ lệ giải thưởng ≤3%
Học bổng đặc biệt cho đổi mới công nghệ và cạnh tranh Giải Nhất Quốc gia 9000 RMB (Thi đấu đồng đội), 4000 Nhân dân tệ (Thi đấu Cá nhân); Giải Nhất Quốc gia 6000 Nhân dân tệ (Thi đấu Đồng đội), 3000 Nhân dân tệ (Thi đấu Cá nhân); Giải Nhì Quốc gia 3000 Nhân dân tệ (Thi đấu Đồng đội), 1500 Nhân dân tệ (Thi đấu cá nhân) ; giải ba quốc gia 2000 nhân dân tệ (thi đồng đội), 1000 nhân dân tệ (thi đấu cá nhân). vô hạn
Giải đặc biệt cấp tỉnh 4000 nhân dân tệ (thi đồng đội), 1500 nhân dân tệ (thi cá nhân); giải nhất cấp tỉnh 2000 nhân dân tệ (thi đồng đội), 1000 nhân dân tệ (thi cá nhân); giải nhì cấp tỉnh 1500 nhân dân tệ (thi đồng đội), 800 nhân dân tệ (thi cá nhân) ; giải ba cấp tỉnh 1.000 nhân dân tệ (thi đồng đội), 500 nhân dân tệ (thi cá nhân).
Học bổng đặc biệt sau đại học 1.500 nhân dân tệ / người cho các cơ sở hạng nhất; 800 nhân dân tệ / người cho các cơ sở hạng hai. vô hạn
Học bổng đặc biệt về dịch vụ tình nguyện 3000 tệ / người Được xác định theo sự lựa chọn của hai văn phòng dự án tại tỉnh Chiết Giang
Học bổng tài năng xuất sắc của Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết Giang 5000 tệ / người 18 người
Học bổng sau đại học xuất sắc Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc cấp tỉnh: 500 nhân dân tệ / người; sinh viên tốt nghiệp xuất sắc cấp trường: 300 nhân dân tệ / người. Học sinh tốt nghiệp xuất sắc cấp tỉnh được xét chọn trong phạm vi học sinh tốt nghiệp xuất sắc cấp trường, điều kiện và chỉ tiêu cụ thể thực hiện theo các văn bản liên quan của Sở Giáo dục tỉnh trong năm đó; tỷ lệ học bổng học sinh giỏi cấp trường là 11%.
Cảm động với Học bổng Top 10 Sinh viên Đại học Tự lực và Tự cường của Đại học Bách khoa 8.000 nhân dân tệ mỗi người, hai năm một lần. 10 người
Học bổng ngoài trường (gần 30) 1000-10000 nhân dân tệ vô hạn
Học bổng Du học “Lễ Tạ ơn” 9000 nhân dân tệ mỗi người. 20 người
Nghiên cứu công việc 15 nhân dân tệ / giờ Khoảng 1500 người / năm học
Nhóm chuyên nghiệp vừa học vừa làm Giờ học * hệ số nhận dạng giảng viên * hệ số sinh viên * hệ số chất lượng giảng dạy * 15 nhân dân tệ / giờ vô hạn
Trợ cấp đặc biệt cho công dân Tân Cương Hạng nhất là 500 tệ, hạng hai là 400 tệ, hạng ba là 300 tệ. Tùy thuộc vào ba cấp độ của tiêu chí tài trợ, không giới hạn
Miễn học phí Tất cả học phí trả trước (lên đến 6.000 nhân dân tệ) sẽ được giảm hoặc miễn, và một nửa học phí trả trước sẽ được giảm (lên đến 3.000 nhân dân tệ). Tỷ lệ số học sinh được miễn giảm được kiểm soát trong khoảng 3 ‰ số học sinh (bao gồm cả)
Hỗ trợ tăng trưởng Chương trình hỗ trợ phát triển sinh viên 2.000 nhân dân tệ đến 3.000 nhân dân tệ cho các dự án trọng điểm; 1.000 nhân dân tệ đến 1.500 nhân dân tệ cho các dự án chung. vô hạn

Xem thêm thông tin về Học bổng Chính phủ tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-chinh-phu-la-gi-xin-hoc-bong-chinh-phu-du-hoc-trung-quoc.html 

Xem thêm thông tin về Học bổng Khổng Tử tại: https://qtedu.vn/hoc-bong-khong-tu-la-gi-xin-hoc-bong-khong-tu-du-hoc-trung-quoc.html 

Hồ sơ apply học bổng

  1. Đơn xin học bổng
  2. Ảnh thẻ nền trắng
  3. Hộ chiếu
  4. Bảng điểm, học bạ toàn khoá
  5. Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
  6. Kế hoạch học tập
  7. Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
  8. Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
  9. Giấy khám sức khỏe
  10. Hai thư giới thiệu
  11. Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật

Xem thêm về Hồ sơ xin học bổng tại: https://qtedu.vn/ho-so-xin-hoc-bong-gom-nhung-giay-to-gi-chi-tiet-ho-so.html 

 

Liên hệ tư vấn 

Địa chỉ: Tòa nhà R6A, Royal City 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

SĐT: 0355.781.889

Email: qtedu1@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/qtedu

Quyền miễn trừ trách nhiệm

Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, quyền giải thích cuối cùng thuộc về các trường Đại học có liên quan.

trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang

trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang

trường Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang

 

(Nguồn ảnh: Internet)

Có thể bạn quan tâm:

Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:

https://qtedu.vn/tin-tuc

https://bit.ly/qtedugdtd

QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!

QTEDU – 学而优

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *