Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Trung tại nơi làm việc 

Cùng với sự xuất hiện của hàng loạt các doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam, nhu cầu sử dụng tiếng Trung ngày càng lớn. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng QTEDU tìm hiểu các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Trung tại nơi làm việc nhé !

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong xí nghiệp 

最近工作怎么样?

Zuìjìn gōngzuò zěnme yàng?

Gần đây công việc thế nào?

工作上有什么问题?

Gōngzuò shàng yǒu shén me wèntí?

Công việc có vấn đề gì không?

这份工作应该怎么做?

Zhè fèn gōngzuò yīng gāi zěnme zuò?

Công việc này làm như thế nào?

这份工作应该怎么解决?

Zhè fèn gōngzuò yīnggāi zěnme jiě jué?

Làm thế nào để giải quyết công việc này?

我们如何解决这个问题?

Wǒmen rúhé jiějué zhège wèntí?

Chúng ta giải quyết vấn đề này như thế nào?

我该怎么解决?

Wǒ gāi zěnme jiějué?

Tôi nên làm thế nào đây?

我该怎么办呢?

Wǒ gāi zěnme bàn ne?

Tôi nên làm gì?

下次不要再犯这样的错误了。

Xià cì bù yào zài fàn zhèyàng de cuòwùle.

Lần sau, đừng có phạm lỗi này nữa.

不要再犯错了。

Bùyào zài fàncuòle.

Đừng phạm lỗi này lần nữa.

你怎么经常犯错呢?

Nǐ zěnme jīngcháng fàncuò ne?

Tại sao bạn cứ luôn phạm lỗi vậy?

我饭碗快丢了

Wǒ fànwǎn kuài diūle.

Tôi sắp mất việc rồi.

今天你的工作忙吗?

Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma?

Hôm nay bạn có bận việc không?

今天我的工作不太忙。
Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng.

Hôm nay tôi không bận việc lắm.

Mẫu câu giao tiếp trong công xưởng

抱歉,我现在很忙。

Bào qiàn, wǒ xiàn zài hěn máng

Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.

今天又得加班了。

Jīn tiān yòu děi jiā bān le

Hôm nay lại phải tăng ca.

最近总是加班。

Zuìjìn zǒng shì jiā bān

Dạo này toàn phải tăng ca.

我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?

Wǒ máng dé bùkě kāijiāo Nǐ néng wǎndiǎn er xiàbān ma?

Tôi đang rất bận. Bạn có thể tan ca muộn một chút không?

工作非常多。你能加班吗?

Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma?

Công việc rất nhiều. Anh có thể tăng ca được không?

当然可以。

Dāng rán kěyǐ

Tất nhiên là được.

很抱歉。明天我没办法早来。

Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái

Vô cùng xin lỗi. Ngày mai tôi không thể tới sớm được.

抱歉。我今天不能上夜班。

Bàoqiàn. wǒ jīntiān bùnéng shàng yèbān

Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm được.

我晚上有课。

Wǒ wǎn shàng yǒu kè

Buổi tối tôi có giờ dạy.

家里没有人照看孩子。

Jiālǐ méiyǒu rén zhàokàn háizi

Không có ai ở nhà trông bọn trẻ.

你需要我加多长时间的班?

Nǐ xū yào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān?

Bạn cần tôi tăng ca thêm bao lâu?

明天见。

Míng tiān jiàn

Hẹn gặp lại ngày mai.

累了吧?

Lèi le ba?

Mệt rồi chứ?

该下班了。

Gāi xiàbān le

Hết giờ làm rồi.

等一下。

Děng yíxià

Chờ một lát.

请给我一杯咖啡。

Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi

Làm ơn cho tôi ly cà phê.

今天要做什么?

Jīntiān yào zuò shénme?

Hôm nay phải làm gì?

你能来一下办公室吗?

Nǐ néng lái yíxià bàn gōngshì ma?

Bạn có thể đến văn phòng một lát được không?

你能给我复印这份文件吗?

Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?

Bạn có thể photo bản tài liệu này cho tôi được không?

你能帮我一下忙吗?

Nǐ néng bāng wǒ yīxià máng ma?

Bạn có thể giúp tôi một lát được không?

老板来了吗?

Lǎo bǎn lái le ma?

Ông chủ đã đến chưa?

最近老板的心情不好。

Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bùhǎo

Tâm trạng của ông chủ gần đây không tốt.

开始开会吧。

Kāi shǐ kāihuì ba

Bắt đầu họp nào.

我宣布会议开始。

Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ

Tôi xin tuyên bố bắt đầu cuộc họp.

开会了,大家请安静。

Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng

Vào họp rồi, yêu cầu mọi người trật tự.

都到齐了吗?

Dōu dào qí le ma?

Đã đến đủ cả chưa?

开会时不能接电话。

Kāihuì shí bùnéng jiē diàn huà

Không được nghe điện thoại khi đang họp.

秘书来念一下上次会议记录好吗?

Mìshū lái niàn yíxià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?

Mời thư ký đọc qua biên bản cuộc họp lần trước được không?

你的发言权没有获得批准。

Nǐ de fāyán quán méiyǒu huòdé pīzhǔn

Quyền phát biểu của bạn chưa được phê duyệt.

所有赞同的,请举手。

Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu

Những ai đồng ý xin giơ tay.

所有反对的,请表态反对。

Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì

Những ai phản đối xin vui lòng bày tỏ thái độ phản đối

我提议将该议案进行投票表决。

Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué

Tôi đề nghị tiến hành biểu quyết cho đề án này.

我们表决吧。

Wǒmen biǎo jué ba

Chúng ta biểu quyết đi.

我提议现在休会。

Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì

Tôi đề nghị bây giờ giải lao.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công ty phổ biến

英俊还没来呢。

YīngJùn hái méi lái ne

Anh Tuấn chưa đến à?

明勇说他会晚点儿来。

Míng Yǒng shuō tā huì wǎndiǎnr lái

Minh Dũng nói anh ấy sẽ tới muộn một chút.

他最近总是迟到。

Tā zuìjìn zǒng shì chídào

Dạo này anh ấy toàn đến muộn.

他到分公司一趟再来上班。

Tā dào fēng gōngsī yí tàng zàilái shàngbān

Anh ấy tới chi nhánh công ty rồi mới đến làm.

社长经常点上班。

Shè zhǎng jīngcháng diǎn shàngbān

Trưởng phòng thường đi công tác.

我们公司打卡上班。

Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān

Công ty của chúng tôi sử dụng thẻ chấm công.

迟到分钟也会罚款。

Chídào fēn zhōng yě huì fákuǎn

Muộn một phút cũng bị phạt tiền.

我明天出差。

Wǒ míng tiān chūchāi

Ngày mai tôi đi công tác.

我到海外出差一个月。

Wǒ dào hǎiwài chūchāi yíge yuè

Tôi đi công tác ở nước ngoài một tháng.

我去北京出差。

Wǒ qù Bě ijīng chūchāi

Tôi đi công tác ở Bắc Kinh.

我经常出差。

Wǒ jīng cháng chūchāi

Tôi thường xuyên đi công tác.

我和老板一起去日本出差。

Wǒ hé lǎobǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi

Tôi đang đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ của tôi.

老板叫我到美国出差。

Lǎo bǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi

Ông chủ yêu cầu tôi đi công tác ở Mỹ.

是三星公司的金先生吗?

Shì sānxīng gōngsī de Jīn xiānshēng ma?

Ông có phải ông Kim bên công ty Samsung không?

社长正在开会呢。您能等会儿吗?

Shè zhǎng zhèngzài kāihuì ne. Nín néng děng huì er ma?

Chủ tịch đang họp. Anh có thể chờ một lát được không?

社长正在等您呢。

Shè zhǎng zhèngzài děng nín ne

Chủ tịch đang đợi bạn.

您来了?请往这边走。

Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu

Anh đến rồi à? Mời anh đi lối này.

想喝杯咖啡吗?

Xiǎng hē bēi kāfēi ma?

Bạn có muốn một ly cà phê không?

对不起,您是从北京来的王明先生吗?

Duìbùqǐ, nín shì cóng Běijīng lái de Wáng Míng xiānshēng ma?

Xin lỗi, anh là Vương Minh tới từ Bắc Kinh phải không?

欢迎您来我们公司。

Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī

Chào mừng bạn tới công ty chúng tôi.

我们老板有事,所以我代他来的。

Wǒmen lǎobǎn yǒushì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de

Ông chủ của chúng tôi có việc bận, cho nên tôi đến đây thay mặt ông ấy.

希望您在中国期间过得愉快。

Xīwàng nín zài Zhōngguó qījiānguò dé yúkuài

Hy vọng bạn sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc

价格很合适。

Jiàgé hěn héshì

Giá cả rất phù hợp

我很满意这个价格。

Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé

Tôi rất hài lòng với giá này.

价格的问题,我们要好好商量一下。

Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎohǎo shāngliàng yíxià

Về vấn đề giá cả, chúng ta cần bàn bạc kỹ lưỡng

不能再便宜一点吗?

Bùnéng zài piányí yìdiǎn ma?

Không thể rẻ hơn nữa được à?

我们再商量商量价钱吧。

Wǒmen zài shāngliàng shāngliang jiàqián ba

Chúng ta thỏa thuận về giá cả một lần nữa.

对不起,在价格上没有商量的余地。

Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méiyǒu shāngliàng de yúdì

Xin lỗi, về giá cả thì không thể thương lượng hơn được nữa.

你好!这个东西你现货吗?

nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma?

Xin chào! Đồ này bạn có sẵn không?

费用由谁来承担?

Fèiyòng yóu shuí lái chéngdān?

Bên nào sẽ chịu các khoản phí tổn?

这个东西我要买大数量,大概100个。那价格怎么样呢?

zhège dōngxī wǒ yāomǎi dà shùliàng, dàgài 100 gè. Nà jiàgé zěnme yàng ne?

Đồ này tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào?

我是第一次买你的,可以给我优惠吗?

wǒ shì dì yī cì mǎi nǐde, kěyǐ gěi wǒ yōuhuì ma?

Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không?

我不是第一次买你们家的,上次都给我很好的优惠,这次的价格又收我这么高啊。给我最好的价格吧

wǒ bùshì dì yī cì mǎi nǐmen jiā de, shàng cì dōu gěi wǒ hěn hǎo de yōuhuì, zhè cì de jiàgé yòu shōu wǒ zhème gāo a. gěi wǒ zuì hǎo de jiàgé ba

Tôi không phải lần đầu tiên mua hàng của bạn, lần trước đều lấy tôi giá ưu đãi, mà lần này lấy tôi giá cao như vậy. Cho tôi giá tốt nhất đi.

什么时候签订合同呢?

Shénme shíhòu qiāndìng hétóng ne?

Bao giờ ký hợp đồng?

我们合适签合同好呢?

Wǒmen héshì qiān hétóng hǎo ne?

Chúng ta có thể ký hợp đồng không?

让我们遵守合同吧。

Ràng wǒmen zūn shǒu hé tóng ba

Chúng ta hãy tuân thủ hợp đồng.

如果违约的话,得交违约金。

Rúguǒ wéiyuē dehuà, děi jiāo wéiyuē jīn

Nếu vi phạm hợp đồng, thì bạn phải nộp tiền bồi thường thiệt hại.

如果违约的话,得双倍赔偿。

Rúguǒ wéiyuē dehuà, děi shuāng bèi péicháng

Nếu vi phạm hợp đồng, thì phải bồi thường gấp đôi.

索赔的有效期是多久?

Suǒpéi de yǒuxiàoqī shì duōjiǔ?

Yêu cầu đòi bồi thường có hiệu lực trong thời hạn bao lâu?

贵公司方面也应该承担一部分责任。

Guì gōngsī fāngmiàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn

Quý công ty cũng nên chịu một phần trách nhiệm.

对这件事。我们不能承担全部责任。

Duì zhè jiàn shì. Wǒmen bùnéng chéngdān quán bù zérèn

Về vấn đề này. Chúng tôi không thể chịu hoàn toàn trách nhiệm được.

Hội thoại tiếng Trung: Giao tiếp trong công ty

Có thể bạn quan tâm

Thông tin học bổng du học Trung Quốc: https://www.facebook.com/groups/duhoctq

Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/hocttq

Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/

Nhóm chia sẻ tài liệu tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/197471149047284/

=> Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU:

https://qtedu.vn/tin-tuc

QTEDU chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ và đạt hiệu quả cao!

QTEDU- 学而优

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *