Công ty là sự liên kết của hai hay nhiều người ( cá nhân hay pháp nhân) bằng một sự kiện pháp lí, trong đó các bên thỏa thuận với nhau sử dụng tài sản hay khả năng của họ nhằm tiến hành các hành động để đạt mục tiêu chung. Trong bài viết này, cùng QTEDU tìm hiểu từ vựng các loại hình công ty trong tiếng Trung nhé!
Một số loại hình công ty trong tiếng Trung:
公司 /gōngsī/ : Công ty
集团 /jí tuán/: Tập đoàn.
企业 /qǐ yè/: Doanh nghiệp.
控股公司 /kònggǔ gōngsī/: Công ty mẹ.
合资公司 /hézī qǐyè/: Công ty liên doanh.
股份公司 /gǔ fèn gōng sī/: Công ty cổ phần.
有限责任公司 /yǒuxiàn zérèn gōngsī/: Công ty trách nhiệm hữu hạn.
民营公司 /mínyíng gōngsī /: Công ty tư nhân.
子公司 /zǐ gōngsī/: Công ty con.
分公司 /fēn gōngsī/: Văn phòng chi nhánh.
Một số ví dụ:
- 公司产品都是十全十美的, 你放心用好了.
/gōngsī chǎnpǐn dōu shì shíquánshíměi de, nǐ fàngxīn yòng hǎole/
Sản phẩm của công ty rất hoàn hảo, bạn có thể yên tâm sử dụng.
- 我们公司的类型是有限责任公司.
/wǒmen gōngsī de lèixíng shì yǒuxiàn zérèn gōngsī/
Loại hình công ty của chúng tôi là công ty trách nhiệm hữu hạn.
- 目前, 有许多不同类型的公司, 例如股份公司, 合伙公司.
/mùqián, yǒu xǔduō bùtóng lèixíng de gōngsī, lìrú gǔfèn gōngsī, héhuǒ gōngsī/
Hiện nay có nhiều loại hình công ty khác nhau như công ty cổ phần, công ty hợp danh.
Có thể bạn quan tâm
- Thông tin học bổng du học Trung Quốc: https://www.facebook.com/groups/duhoctq
- Nhóm Học Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/hocttq
- Nhóm Giáo Viên Tiếng Trung: https://www.facebook.com/groups/giaovientt/
Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU
QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!
QTEDU – 学而优